Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 34 - Đinh Tấn Dũng

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 34 - Đinh Tấn Dũng

I/ Mục tiêu :

- Học sinh tiếp tục biết thiết lập các hệ thức ah=bc và dưới sự dẫn dắt của GV

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II/ Chuẩn bị :

GV :Bảng phụ , phiếu học tập các hình vẽ

Hs : Tiếp tục ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

III/ Tiến trình bài dạy:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Câu 1 :Phát biểu định lý 1. Chọn câu trả lời đúng

 1/ ABC vuông tại A co AH thì

 a/ AB2 =AH BC b/ AB2 =BH.HC

 c/ AB2 =BH.BC d/ AB2 =CH BC

 2/ Trong hình 1 độ dài cạnh AC bằng

 a/ 13 b/ c/ 2 d/ 3

Câu 2 : Phát biểu định lý 2: Chọn câu trả lời đúng

 1/ ABC vuông tại A có AHBC thì

 a/ AH2 =AB.AC b/ AH2 =BH.HC

 c/ AH2 =BH.BC d/ AH2 =CH.BC

 2/ Trong hình 2 độ dài đoạn AH bằng

 a/ b/ 4 c/ 5 d/ 6

 Hình 1

Hs 1 trả lời

1c AB2 = BH.BC 2d 3

 Hình 2

Hs 2 trả lời

1b AH2 = BH.HC 2b 4

Hoạt động 2:Liên hệ giữa tích hai cạnh góc vuông với tích của cạnh huyền và đcao tương ứng.

GV vẽ hình lên bảng

Hãy xác định công thức tính diện tích ABC

ABC vuông tại A thì dtích được tính bằng cách nào ?

Từ hai công thức trên ta suy ra hệ thức nào ?

Từ hệ thức trên gọi hs phát biểu định lý 3

Với các kí hiệu ở hình 1 kết luận của đlý 3 được viết ntn ?

Giải ?2 c/m hệ thức 3 bằng tam giác đồng dạng . Gv phát phiếu học tập sau đó thu một số phiếu để kiểm tra và nhận xét =AH.BC

=AB.AC

suy ra AB.AC = AH.BC

Hs phát biểu cả lớp cùng theo dõi và bổ sung

Hs trả lời

Hs làm vào phiếu học tập

Ta có

ABC ~ HBA ( chung)

AB.AC = BC.AH hay bc=ah

Định lý 3: (sgk trang 66)

 ABC có

 AB.AC = BC.AH

Định lý 3: (sgk trang 66)

 ABC có

 bc = ah

 

doc 63 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 34 - Đinh Tấn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
TUẦN 1 
Tiết 1
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG .
I/ MỤC TIÊU :
Qua tiết này hs cần :
-Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1
-Biết thiết lập các hệ thức AB2 =BC .BH ; AC2 =BC . HC ; AH2 = BH . HC dưới sự dẫn dắt của gv
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II/ CHUẨN BỊ :
GV :bảng phụ ., phiếu học tập.
 HS :ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông .Cho tam giác ABC vuông tại A ,đcao AH. Hãy tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
 Nhờ một số hệ thức trong tam giác vuông,ta có thể đo được chiều cao của cây bằng một chiếc thước thợ . để biết rõ đó là những hệ thức nào ta cùng tìm hiểu qua bài :một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
Hs trả lời
Các cặp tam giác đồng dạng là :
và (chung )
 và ( chung)
 và 
Hoạt động 2:Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Gv vẽ trên bảng tam giác ABC vuông tại A. Gọi hs nhắc lại các yếu tố trong tam giác vuông.
Hai đoạn CH ; BH có quan hệ gì với AC ; AB ?
Ta quy ước BC = a; AC = b ; AB = c; AH = h ;CH = b’; HB = c’.
Gọi hs đọc định lí 1.
Nội dung định lí 1 được thể hiện cụ thể trong tam giác ABC vuông tại A ntn ?
Gv hướng dẫn hs chứng minh đlí
Để c/m b2 = ab’tức là ta phải c/m điều gì ?
Ta c/m AC2 =BC.BH bằng cách nào ?
Làm thế nào để c/m được tỉ lệ thức đó ?
Vì sao hai tam giác đồng dạng ?
Gọi hs lên bảng trình bày c/m hoàn chỉnh.Tương tự gọi hs đứng tại chỗ c/m c2 = ac’
Từ định lí 1 ta có suy ra được định lí Pi-ta-go không ? tại sao ?
Gv lưu ý đây là một cách c/m khác của định lí Pi-ta-go (nhờ tam giác đồng dạng)
BC :cạnh huyền ;
AC ; AB :cạnh góc vuông .
AH :đường cao ứng với cạnh huyền
CH ; BH là hình chiếu của AC ; AB trên cạnh huyền BC.
Vài hs đọc định lí 1
 c/m b2 = ab’
 AC2 = BC.HC
 ACH BCA
vACH và vBCA có góc C chung
Hs lên bảng thực hiện.
Hs trả lời
ABCvuông tại A có 
 BC =BH+HC
Nên 
AB2 +AC2 = BC.BH + BC.HC
 =BC.(BH + HC)
 = BC.BC = BC2
Vậy từ định lí 1 ta suy ra được định lí Pi-ta-go .
1/ Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
BC = a:cạnh huyền ;
AC = b; AB = c :cạnh góc vuông .
AH= h :đcao ứng với cạnh huyền
CH = b’; BH = c’ là hình chiếu của AC ; AB trên cạnh huyền BC.
Đ ịnh lí 1 : ( SGK trang 65)
 ABC có = 900 ; AH BC
 AB2 =BC.HB; AC2 =BC.HC
Hoạt động 3:Một số hệ thức liên quan đến đường cao.
Khi xét về đường cao ta có những hệ thức nào ?Ta sang phần thứ II.
Gọi hs đọc định lí 2
Cụ thể ở định lí 2 ta có hệ thức nào
Gọi hs giải ?1:
c/m AHB CHA từ đó suy ra hệ thức 2 Gv hướng dẫn hs c/m
Gv treo bảng phụ có nội dung ví dụ 2 lên bảng . gọi hs đọc ví dụ 2 gv vẽ hình lên bảng
Tính chiều cao của cây là tính độ dài đoạn thẳng nào ?
Đoạn thẳng AC tính bằng cách nào?Tính đoạn thẳng BC bằng cách nào?
Vài hs đọc định lí 2 cả lớp cùng theo dõi.
Hs trả lời.Ta có :
góc BAH = góc ACH (cùng phụ với góc HAC)
nên vAHB vCHA 
AH2 = HB.HC
hay h2 = b’. c’
Hs đọc ví dụ 2
Tính AC = AB + BC
DB2 = AB.BC 
Hs lên bảng thực hiện
II/ Một số hệ thức liên quan tới đường cao :
Định lí 2 : (SGK trang 65)
 ABC có = 900 ; AHBC
 AH2 = HB.HC
Ví dụ 2 trang 66 :
ADC vuông tại D có DBAC
DB2 = AB.BC (định lí 2 )
= 3,375
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB +BC 
 = 1,5+3,375=4,875(m)
Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà.
Gọi hs nhắc lại 2 định lí.
Gv phát phiếu học tập có ghi sẳn btập 1;2trang 68 cho hs làm trong 10phút
hình 4a
Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc hai định lí .
-Làm bài tập 3;4 / 69 ;8/ 70
Cả lớp làm vào phiếu học tập .sau đó
Ba hs lên bảng sửa bài
hình 4b
hình 5
Bài tập :
Bài 1 trang 68 :hình 4a Ta có 
x+y = = 10
62 = x(x+y)= 3,6 y =10-x = 10 -3,6 =6,4
Hình 4b:ta có:
122 =20x=7,2
y = 20 –x = 20 -7,2 = 12,8
Bài 2 trang 68:Hình 5
x2 =1.(1+4) = 5
y2 =4.(1+4) 20
TUẦN 2
 Tiết 2 
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (t.t)
I/ Mục tiêu :
Học sinh tiếp tục biết thiết lập các hệ thức ah=bc và dưới sự dẫn dắt của GV 
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II/ Chuẩn bị :
GV :Bảng phụ , phiếu học tập các hình vẽ 
Hs : Tiếp tục ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu 1 :Phát biểu định lý 1. Chọn câu trả lời đúng 
 1/ ABC vuông tại A co ùAH thì 
 a/ AB2 =AH BC b/ AB2 =BH.HC 
 c/ AB2 =BH.BC d/ AB2 =CH BC
 2/ Trong hình 1 độ dài cạnh AC bằng 
 a/ 13 b/ c/ 2 d/ 3
Câu 2 : Phát biểu định lý 2: Chọn câu trả lời đúng 
 1/ ABC vuông tại A có AHBC thì 
 a/ AH2 =AB.AC b/ AH2 =BH.HC 
 c/ AH2 =BH.BC d/ AH2 =CH.BC 
 2/ Trong hình 2 độ dài đoạn AH bằng 
 a/ b/ 4 c/ 5 d/ 6
 Hình 1 
Hs 1 trả lời 
1c AB2 = BH.BC 2d 3
 Hình 2
Hs 2 trả lời 
1b AH2 = BH.HC 2b 4
Hoạt động 2:Liên hệ giữa tích hai cạnh góc vuông với tích của cạnh huyền và đcao tương ứng.
GV vẽ hình lên bảng
Hãy xác định công thức tính diện tích ABC
ABC vuông tại A thì dtích được tính bằng cách nào ?
Từ hai công thức trên ta suy ra hệ thức nào ?
Từ hệ thức trên gọi hs phát biểu định lý 3
Với các kí hiệu ở hình 1 kết luận của đlý 3 được viết ntn ?
Giải ?2 c/m hệ thức 3 bằng tam giác đồng dạng . Gv phát phiếu học tập sau đó thu một số phiếu để kiểm tra và nhận xét 
=AH.BC
=AB.AC
suy ra AB.AC = AH.BC 
Hs phát biểu cả lớp cùng theo dõi và bổ sung 
Hs trả lời 
Hs làm vào phiếu học tập 
Ta có 
ABC ~ HBA ( chung)
AB.AC = BC.AH hay bc=ah
Định lý 3: (sgk trang 66)
 ABC có
 AB.AC = BC.AH
Định lý 3: (sgk trang 66)
 ABC có
 bc = ah
Hoạt động 3: Hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
Gv dùng bảng phụ gọi hs bổ sung vào những chỗ trống 
Từ ah=bc
 a2h2 = b2c2 (bphương hai vế )
(b2 + c2)h2 = b2c2 (đlý Py-ta-go)
( t/c TLT )
Từ đó ta có hệ thức nào ?
Đây là hệ thức giữađường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông .Từ hệ thức này gọi hs phát biểu thành định lý
Gọi hs đọc đề ví dụ 3 sgk trang 67
Muốn tính độ dài đcao xuất phát từ đỉnh góc vuông ta áp dụng hệ thức nào ?
Gv nêu chú ý như sgk trong các ví dụ và các bài tập tính toánbằng số của chương này .các số đo độ dài ở mỗi bàinếu không ghi đơn vị ta quy ước là cùng đơn vị đo
Hs chia thành nhóm , thảo luận ,cử đại diện nhóm lên bảng trình bày các nhóm còn lại theo dõi ,bổ sung bài làm của nhóm bạn 
Ta có hệ thức 
Hs phát biểu cả lớp theo dõi .bổ sung vài hs nhắc lại 
Hs đọc đề
Hs trả lời 
Hs lên bảng thực hiện
Định lý 4 : (sgk trang 67)
 ABC có
Ví dụ : (sgk trang 67)
Theo hệ thức 4 ta có :
(cm)
Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà.
Dùng phiếu học tập cho hs giải bài 3 ; 4 trang 69
Gv thu một số bài chấm điểm
Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc 4 định lý 
Làm bài tập 5;6;7trang 69 
Sgk va;2;3;4;5;1 trang 89;90 sbt
Hs làm vào phiếu học tập
Hs có thể giải nhiều cách
Theo hệ thức 4 ta có 
Bài 3 trang 69:
(đlý Pitago)
x.y= 5.7 (hệ thức 3)
Bài 4 trang 69
22 =1.x ( hệ thức 2) x = 4
y2 =x.(1+x) = 4(4+1)=20
TUẦN 3 Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -Hs làm tốt các bài tập ở trang 69 & trang 70
-Có kĩ năng vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải các bài toán từ đơn giản đến phức tạp.
-Giáo dục cho hs tính cẩn thận trong quá trình giải bài tập 
II.Chuẩn bị :
-Hs làm các bài tập 
GV chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập 
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu 1:Phát biểu và viết hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Giải bài tập 6 trang 69
Câu 2: Phát biểu và viết các hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông.
HS1 trả lời câu 1 và giải bài tập 6/69
HS2 trả lời câu 2.
Bài 6 trang 69 :
ABC có 
Ta có :BC = BH +HC = 1+2 =3 
*Tính AB :
AB2 = BH.BC = 1.3 = 3 (đ lý 1)
AB = 
*Tính AC:
AC2 =HC .BC = 2.3 = 6 (đ lý 1)
AC = 
Hoạt động 2: Vận dụng các hệ thức để tìm các yếu tố trong tam giác.
Giải bài tập 5/69
Gv cho hs tóm tắt đề bài sau đó gv cho hs vẽ hình vào phiếu học tập , so sánh hình vẽ của mình với hình GV vẽ sẵn trong tranh :
Giải bài 8/70
Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình của bài 8/70
Hình 10
Hình 11
Hs làm bài vào phiếu học tập cá nhân 
Hs trình bày bài 
Hs trình bày bài vào phiếu học tập
Hình 12
Bài 5 trang 69 :
Aùp dụng đl pitago ta có
 ABC có 
nên AB.AC = AH.BC (định lý 3)
Tính BH :
Ta có AB2 =BH.BC (định lý 1)
 * Tính HC:
 HC = BC –BH = 5- 1.8 = 3.2
Bài 8 trang 70 :
a/ (hình 10) Tính x:
x2 = 4.9 = 36 (đlý 2) x = 6 
b/ ( hình 11)
* Tính x:
 x.x = 22 (đ lý 2)x2 = 4 x= 2
* Tính y :
Cạnh huyền là x+x= 2+2= 4
y2 = 2.4 =8 (định lý 1)
 y = = 2
c/ (hình 12)
* Tính x: 122 = x.16 (định lý 2)
 144 = x.16 x = = 9
* Tính y:
Cạnh huyền là 16 + 9= 25
y2 = x.25= 9.25=225 (đlý 1)
 y = 15
Tiết 4 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -Hs làm tốt các bài tập ở trang 69 & trang 70
-Có kĩ năng vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải các bài toán từ đơn giản đến phức tạp.
-Giáo dục cho hs tính cẩn thận trong quá trình giải bài tập 
II.Chuẩn bị :
-Hs làm các bài tập 
GV chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập 
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Vận dụng các hệ thức trong chứng minh.
Giải bài tập 9/70:
 ... ọc tập cá nhân 
Hs quan sát hình và trình bày vào phiếu học tập cà nhân 
Bài 36/123:
a/Gọi O’ là tâm đường tròn đường kính OA ta có:
OO’ = OA- O’A nên (O) & (O’) tiếp xúc trong tại A
b/ Cách 1:
AOC có A,O,C(O’), OA là đkính
nên AOC vuông tại C 
AOD cân tạiO có OC AD AC = CD
Cách 2: (hs chứng minh ở nhà )
Bài 37/123:
Trường hợp C nằm giữa A và D
Kẻ OH AB 
Ta có HA = HB ;HC = HD (đlí 1 về quan hệ đk và dây)
AC = BD
Hoạt động 3:
Giải bài tập 38/123, gv cho hs quan sát hình và đứng tại chỗ trả lời câu a và câu b
Gv nhân xét và kết luận đúng sai về câu trả lời của hs 
Hs quan sát hình và đại diện nhóm đứng tại chỗ trình bày 
Bài 38/123:
a/ Tâm của đường tròn bkính 1cm tiếp xúc ngoài với (0;3cm) nằm trên (0;4cm)
b/Tâm của đường tròn bkính 1 cm tiếp xúc trong với (0;3cm) là (0;2cm)
Hoạt động 4:
Giải bài tập 39/123
Gv treo hình vẽ lên bảng phụ để hs quan sát( gv gợi ý nếu hs không tìm được cách giải)
Hướng dẫn học ở nhà :
Xem lại cách giải các bài tập , và xem phần ôn tập chuẩn bị tiết ôn tập chương
Hs chia thành nhóm thảo luận theo nhóm tìm cách giải và đại diện nhóm trình bày
Hs ghi những yêu cầu của gv để thực hiện ở nhà
Bài 39 trang 123:
a/C/m BAC = 900
Ta có IA = IB ; IA = IC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm ) IA = ½ BC nên BAC vuông tại A vậy BAC vuông 
b/Tính OIO’:
Ta có IO là tia phân giác của BIA; IO’ là tia phân giác của CIA mà BIA và CIA là hai góc kề bù nên :
OIO’ = 900 
c/ Tính BC ,biết OA = 9, O’A = 4:
xét OIO’ có IA là đường cao nên :
IA2 = OA.O’A = 9.4 = 36 nên IA = 6 cm
Vậy BC = 2.IA = 2.6 =12 cm
TUẦN 17
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục Tiêu
-Hệ thống hoá kiến thức cho hs về tính chất đối xứng của đường tròn,liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tướng đối của đường thẳng và đường tròn,vị trí tương đối của hai đường tròn
-Vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập một cách nhanh chóng chính xác 
II.Chuẩn Bị :
-Hs ôn tập theo các câu hỏi trong sgk
-Gv chuẩn bị bảng vẽ sẵn vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ,của hai đường tròn
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Thế nào là đtròn ngoại tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của đtròn ngoại tiếp tam giác .
2/ Thế nào là đtròn nội tiếp một tam giác?Nêu cách xác định tâm của đtròn nội tiếp tam giác.
3/ Chỉ rõ tâm đối xứngcủa đtròn, trục đối xứng của đtròn.
4/ C/minh định lí: Trong các dây của một đtròn, dây lớn nhất là đkính.
5/ Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đkính và dây.
6/ Phát biểu các định lí về liên hệ giữa dây và kh cách từ tâm đến dây.
Hs1 trả lời câu 1, 2, 3
Hs2 trả lời câu 4, 5, 6.
Hoạt động 2:
Gv cho hs nêu đề bài41/128, cho hs nhắc lại các kiến thức như đường tròn ngoại tiếp,tam giác nội tiếp trong đường tròn,gv cho hs quan sát hình vẽ 
Gv cho hs trính bày câu a) gv hỏi hs ta dùng kiến thức nào trong câu a ?
Gv nhận xét một số phiếu làm bài của hs
 Gv cho Hs quan sát tiếp hình và trả lời câu b) vào phiếu học tập , sau đó gv hỏi hs trong câu b ta đã dùng kiến thức nào đã học ?
Gv tiếp tục cho hs quan sát hình và làm câu c) vào phiếu học tập .gv hỏi hs hãy chỉ ra những kiến thức đã học khi làm câu c ?
Hs quan sát hình vẽ trên bảng nêu các kiến thức theo yêu cầu của gv 
Hs trả lời : 
Cách c/m hai đường tròn tiếp xúc ngoài
Các vị trí tương đối của hai đường tròn
Hs làm câu b vào phiếu học tập vảtrả lời :tam giác nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính
Hs trình bày câu c vào phiếu học tập vả trả lời:ta dùng hệ thức lượng trong câu c
Bài 41 trang 128:
a/ Xác định vị trí tương đối của các đtròn (I) và (O); (K) và (O) ; (I) và (K)
OI = OB- IB nên (I) tiếp xúc trong với (O)
OK = OC- KC nên (K) tiếp xúc trong với (O)
IK = IH + KH nên (I)tiếp xúc ngoài với (K)
b/Tứ giác AEHF là hình gì?
Ta có = 900 (gt)
Nên tứ giác AEHF là h chữ nhật 
c/C/m AE.AB = AF.AC
 AHB có nên AH2 = AE.AB (đlí 1)
AHC có 
nên AH2 = AF.AC (đlí 1)
suy ra AE.AB = AF.AC
Hoạt động 3:
Gv treo hình vẽ thứ hai của bài 41 trên bảng phụ cho hs quan sát và làm câu d)
Gv hỏi để C/m EF là tiếp tuyến chung ta dùng kiến thức nào?
Gv cho hs nêu câu e và gợi ý vì EF = AH mà AH luôn nhỏ hơn hoặc bằng đoạn thẳng nào ?
Gv AH OA vậy khi nào AH = OA ? gv ngoài cách giải này hãy tìm cách giải khác ?( gv gợi ý dựa vào đường kính gs AD là đường kính thì sao ?) gv tóm tắt công việc khi giải bài 41e
*Hướng dẫn học ở nhà :
Làm bài tập 42/128, ôn tiếp các câu hỏi 7, 8, 9, 10/126
Hs quan sát hình và tìm xem những kiến thức nào cần áp dụng, sau đó các em thảo luận nhóm và trình bày bài vào phiếu học tập
Hs :dùng kiến thức đã học là dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Hs nghe gv gợi ý vàtrả lời những câu hỏi của gv 
AH nhỏ hơn hoặc bằng OA AH = OA nếu H trùng với 0 
Hs thảo luân 5 nhóm tìm cách chứng minh khác 
Hs ghi những yêu cầu của gv
d/ C/m EF là tiếp tuyến chung của hai đtròn (I) và (K)
Gọi G là giao điểm của AH và EF Tứ giác AEHF là hcn 
nên GH = GF 
KFH cân tại K nên 
mà nên
tại F(K)
Nên EF là tiếp tuyến của (K)
C/m tương tự ta có EF là tiếp tuyến của (I)
Vậy EF là tiếp tuyến chung của hai đtròn (I) và (K)
e/ Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất
Cách 1:
Ta có EF= AHOA (OA không đổi )
EF = OA AH = OA 
 H trùng với O
Cách 2:
EF = AH = AD nên EF lớn nhất AD lớn nhất DA là đường kính H trùng với O
Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)
I. Mục tiêu:
-Hs khắc sâu kiến thức đã học thông qua việc giải các bài tập 
-Hs có kĩ năng giải bài tập một cách chính xác 
II. Chuẩn Bị :
-Hs làm các bài tập ở nhà 
-Gv vó bảng phụ ,phiếu học tập 
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu 7: Nêu các vị trí của đthẳng và đtròn. Ưùng với mỗi vị trí đó viết hệ thức giữa d và R
Câu 8: Phát biểu đnghĩa tiếp tuyến của đtròn. Phát biểu tchất của tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết t.tuyến. Pbiểu các t/c của hai t.t cắt nhau.
Câu 9:Nêu các vị trí tương đối của hai đtròn. Ưùng với mỗi vị trí đó viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với các bán kính R, r.
Câu 10: Tiếp điểm của hai đtròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? Các giao điểm của hai đtròn cắt nhau có vị trí ntn đối với đường nối tâm.
Hs1 trả lời câu 7, 8.
Hs2 trả lời câu 9, 10.
Hoạt động 2:
Gv treo hình vẽ của bài 42/128 cho hs quan sát và làm câu a vào phiếu học tập ? gv hỏi hs để làm câu a ta dùng kiến thức nào đã học 
Gv gọi vài hs nộp phiếu học tập để ktra và cho điểm
Gv cho hs cả lớp cùng làm câu b ? yêu cầu hs cho biết những kiến thức nào đã được áp dụng ? gv thu vài bài làm của hs để ktra 
Gv cho hs làm tiếp câu c
Gv treo hình vẽ trên bảng phụ và cho hs quan sát , gv khẳng định Gọi I là trung điểm của OO’và yêu cầu hs trình bày
Gv thu một số bài ktra cho điểm
Hs quan sát hình và trả lời câu hỏi của gv: làm câu a ta sử dụng t/c hai tiếp tuyến cắt nhau , hs làm bài vào phiếu học tập 
Hs cả lớp thảo luận nhóm và trả lời:kiến thức được áp dụng là hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hs trả lời xong làm bài vào phiếu học tập 
Hs trình bày câu c
Hs trình bày câu d(hs chia nhóm theo tổ thảo luận nhóm cùng tìm cách giải )
Bài 42/128:
a/ C/m tứ giác AEMF làhchữ nhật 
Ta có: OA = OB (bk (O))
MA = MB (t/c 2 ttuyến cắtnhau)
OM là đttrực của AB
Nên OMAB tại E
C/m t tự ta có MO’ AC tại F
Lại có ME và MF là hai tia phân giác của hai góc kề bù BMA và góc CMA nên MEMF tại M
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật ( tứ giác có ba góc vuông)
b/ C/m ME.MO = MF .MO’
OAM có
 Nên :MA2= ME .MO 
O’AM có ; AF OM’
Nên: MA2= MF.MO’ 
Suy ra :ME.MO = MF.MO’
c/ C/m OO’là ttuyếncủađtr đk BC:
Ta có MA = MB =MC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Nên đtròn đkính BC có tâm là M, bkính MA và OO’ MA tại A Vậy OO’ là ttuyến của đtr đk BC
d/C/m BClà ttuyến củađtr đk OO’:
Gọi I là trđiểm của OO’, IM là bkính của (I), M là tr điểm BC 
 MI là đtb của hthang OBCO’ MI//OB//O’C 
nên IM BC tại M (I)
Vậy BC là t tuyến của đtr đk OO’
Tiết 34B: ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)
I. Mục tiêu:
-Hs khắc sâu kiến thức đã học thông qua việc giải các bài tập 
-Hs có kĩ năng giải bài tập một cách chính xác 
II. Chuẩn Bị :
-Hs làm các bài tập ở nhà 
-Gv vó bảng phụ ,phiếu học tập 
III/ Tiến trình bài dạy:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Gv treo hình vẽ bài 43/128 cho hs quan sát và làm câu a vào phiếu học tập,gv hỏi hs những kiến thức nào được vận dụng ?
Gv kiểm tra vài bài làm của hs 
Gv cho hs tìm xem những kiến thức nào đã áp dụng vào câu b? Làm câu b vào phiếu học tập ?( gv có thể cho hs làm ở nhà nếu thời gian không đủ )
*Hướng dẫn học ở nhà :
Oân lại các kiến thức từ đầu năm chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì I
Hs quan sát và trình bày câu a 
Hs :kiến thức được áp dụng là t/c đường kính vuông góc với dây cung 
Hs trả lời :kiến thức vận dụng vào câu b là t/c đường kính vuông góc với dây cung, sau đó hs trình bày
Hs ghi những việc gv dặn dò
Bài 43/128:
a/C/m:AC = AD
Kẻ OMCD, O’NCD ;IACD
IA//OM//O’N mà IO = IO’
Nên AM = AN 
Ta có AC = 2AM, AD = 2AN (t/c đkính vuông góc với dây cung) 
nên AC = AD
b/ C/m KBAB
 Gọi H là giao điểm của AB và OO’ HA = HB , OO’ AB . AKB có AI = IK, AH = HB nên IH là đtb 
suy ra IH //KB hay OO’//KB
Mà OO’AB nên KB AB

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 8(1).doc