Giáo án Hình học 9 - Tiết 52: Độ dài đường tròn - Cung tròn

Giáo án Hình học 9 - Tiết 52: Độ dài đường tròn - Cung tròn

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C=2R hoặc (C=d). Biết công thức tính độ dài cung tròn.

- Kỹ năng: Biết vận dụng công tác C=2R; d=2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.

- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II. Đồ dùng dạy học:

G/v: compa, tấm bìa cắt hình tròn có R=5cm; MTBT; bảng phụ vẽ sẵn bảng Tr93;94;95 ; bài 65 (Sgk)

H/s:

III. Tổ chức giờ học:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 52: Độ dài đường tròn - Cung tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngáy soạn: 11/03/2010
Ngày giảng: 12/03/2010
Tiết 52: độ dài đường tròn - cung tròn
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C=2pR hoặc (C=pd). Biết công thức tính độ dài cung tròn.
- Kỹ năng: Biết vận dụng công tác C=2pR; d=2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
G/v: compa, tấm bìa cắt hình tròn có R=5cm; MTBT; bảng phụ vẽ sẵn bảng Tr93;94;95 ; bài 65 (Sgk) 
H/s: 
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (3’).
HS1: phát biểu đ/nghĩa đtròn ngoại tiếp đa giác; đtròn nội tiếp đa giác? với đa giác đều tâm của 2 đtròn này nằm ở đâu?
G/v: gọi 2 h/s nhận xét - cho điểm
HS trả lời theo SGK.
HĐ1: Công thức tính độ dài đường tròn. (15’).
- Mục tiêu: Hiểu công thức tính độ dài đường tròn.
- Đồ dùng: 5 hình tròn.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Cá nhân.
G/v: nêu CT tính chu vi đtròn đã học ở lớp 5
H/s: C =d.3,14
G/v giới thiệu: 3,14 là gt gần đúng của 1 số vô tỉ pi (ký hiệu là p)
Vậy C= 2pR (vì d =2R)
1. Công thức tính độ dài đườngtròn.
C = 2pR
Trong đó: C: độ dài đtròn
 R: bán kính
Hay C = p.d (d là đường kính)
d = 2R ; p ằ 3,14
+ Bước 2: Nhóm.
G/v h.dẫn h/s làm [?1] hướng dẫn h/s nêu được cách tìm lại số p
Lấy 1 hình tròn bằng bìa cứng (hoặc nhựa hay nắp chai)
Đánh dấu 1 điểm A thuộc đtròn
Đặt điểm Aº0 trên thước thẳng có vạch chia tới mm.
?1
Ta cho hình tròn lăn 1 vòng trên thước đó (đtròn luôn tiếp xúc với cạnh của thước) đến khi điểm A trùng cạnh của thước thì đọc độ dài đtròn đo được.
H/s: thực hành với các h tròn có bán kính khác nhau.
Y/cầu h/s đo tiếp đ/kính đtròn rồi điền vào bảng.
Nêu nhận xét?
H/s điền vào bảng tính kết quả
(4 h/s đại diện nhóm lên bảng điềnk/q của mình)
Nêu nhận xét?
H/s: gt của tỷ số c/d ằ 3,14
Vậy p là gì?
H/s: là tỷ số giữa độ dài đtròn và đường kính của đtròn đó.
+ Bước 3: Cá nhân.
G/v: ycầu h/s làm BT 65 (Sgk-94)
Đtròn
(01)
(02)
(03)
(04)
C
d
C/d
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
HĐ2: C.thức tính độ dài cung tròn. (16’).
- Mục tiêu: Hiểu công thức tính độ dài cung tròn.
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành: Cá nhân.
2. Đồ dài cung tròn.
G/v hướng dẫn học sinh lập luận để XĐCT:
? Đtròn bkính R có độ dài tính ntn
H/s: C = 2pR
? Đtròn ứng với cung 3600 vậy cung 10 có độ dài được tính ntn?
H/s: 
? Cung n0 có độ dài bao nhiêu?
H/s: 
G/v ghi lại các CT khi h/s phát biểu. Học sinh ghi vào vở
?2
Độ dài đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài 2pR
=> Cung 10 ; bkính R 
có độ dài 
= Cung n0 có bán kính R có độ dài là:
vậy độ dài l của 1 cung tròn n0 bán kính R
l = 
G/v cho h/s làm bài 66 (94-Sgk)
? Hãy đọc và tóm tắt bài toán?
Tính độ dài cung tròn 600
1 h/s lên bảng tính; h/s khác n.xét
b.C =? ; d = 650 (mm)
Bài 66 (Sgk-94)
Tóm tắt:
a. n0 = 600 ; R = 2dm ; l = ?
Giải: 
b. C = pd
 ằ3,14. 650 
 ằ 2041
Tổng kết hướng dẫn về nhà. (10’).
G/v treo bảng phụ đề bài tập
Y/cầu h/s hoạt động nhóm ngang, phân tích tìm CT tính và điền kết quả (3 phút)
Y/cầu đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả, nhóm khác n/xét
Từ l = tính R; n0?
Thay số tính, điền kết quả?
Giáo viên chốt lại kiến thức của bài. Nếu còn thời gian cho học sinh đọc mục "Có thể em chưa biết"
BT 69; 68; 70; 73; 74 (Sgk 95; 96).
- Tiết sau luyện tập
Bài 67 (Sgk-95)
Từ CT: l ==> và 
R
10cm
40,8cm
21cm
n0
900
500
56,80
l
15,7cm
35,6cm
20,8cm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 52.doc