HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
G : yêu cầu làm ?1
G : Vẽ hình lên bảng
H(.) Vẽ hình vào vở
a A B
h
b
H K
Cho a b Tính BK theo h
?Tứ giác ABKH là hình gì ? Tại sao ?
Độ dài BK là bao nhiêu ?
H(.) Trả lời ( Có giải thích)
BK = h
? từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của các điểm thuộc đường thẳng a
H(.) cách đường thẳng a một khoảng bằng h
G : Giới thiệu định nghĩa về khoảng cáh giữa hai đường thẳng song a và b
G : yêu cầu HS làm ? 2
G : Vẽ hình lên bảng
a A M
h h
b H K
a h h
A M
G : Phân tích yêu cầu đề bài
G : gợi ý Lấy A a kẻ AH b AH bằng bao nhiêu ?
H(.) AH = h kẻ MK b thì MK bằng bao nhiêu ?
H(.) MK = h
? Có thể kl gì về tg AMKH
H(.) hình chữ nhật
?Từ đó hãy chứng tỏ Am trung với đường thẳng b M b chứng minh tương tự đối với điểm M
H(.)
? Từ kết quả ? 2 hãy phát biểu thành tính chất
H(.)
G :yêu cầu HS đọc tính chất
Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đương thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h
?3 Hoạt động của thày và trò tương tự
G : Chốt và đưa ra nhận xét :
Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định một khoảng bằng hkhông đổi là đường thẳng song song với hai đường thẳng đó và cách đường thẳng đó 1 khoảng bằng h
G : Giới thiệu về hai đường thẳng song song cách đều trên hình vẽ
a A
B
b
c C
d
D
?4 H(.) thảo luận theo nhóm
G : Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
G : Chốt và hỏi
?Từ kết quả bài tập trên em rút ra tính chất gì ?
H(.)
-Nếu các đường song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đường thẳng liên tiếp bằng nhau
-Nếu các đường thẳng song song cắt 1 đường thẳng và chúng chắn trên dt đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đêù
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 68 tr 102
Tuần 9 Ngày soạn : Tiết 17 Luyện tập I/Mục tiêu : Củng cố định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết một tữ giác là hình chữ nhật .Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập Luyện kỹ năng , vẽ hình phân tích đề bài ,vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán , chứng minh và các bài toán thực tế II/ Chuẩn bị Thước thẳng , com pa , phấn màu III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Chữa bài tập 58 tr 99 SGK 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung chữa bài tập 59 tr99SGK A E B M O N D F C Bài 62 tr99 SGK H(...) Đọc đề bài ghi GT,KL C A B M H(...) Lên bảng a)Gọi trung điểm của4 cạnh huyền AB là M ị CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của r vuông ACB ị CM=AB/2 ị C ẻ (M;AB/2) b)Câu b đúng:Có OA=OB=OC=R ị CO là trung tuyến của r ACB mà CO=AB/2 ị r ABCvuông tại C Bài 64 tr 100 G : Hướng dẫn HS vẽ hình bằng thước kẻ com pa ? Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật H(...) ? Nhận xét gì về r DEC H(...) é D1 = é D2 = éD/2 é C1 = é C2 = éC/2 mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 ị éE1 = 900 ? Các góc khác của tứ giác EFGH thì sao H(...) Chứng minh tương tự ị éG1 = éF1 = 900 vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông Bài tập 65 tr 100 G : yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài H(...) ? Cho biết GT KL của bài toán GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB BF = FC,CG=GD,DH=HA KL EFGH là hình gì?vì sai? H(...) suy nghĩ và thảo luận nhóm ít phút G: Gọi đại diện từng nhóm trình bày cách giải G : Nhẫnét về cách làm của từng nhóm 4) Củng cố a; Hình bình hành Nhận giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng.Hình chữ nhật là một hình bình hành nên giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của nó b)Hình thang cân nhận đường thẳng qua trung điểm hai đáy làm trục đối xứng.Hình chữ nhật là một hình thang cân ,có đáy là hai cặp cạnh đối của nó.Do đó hai đường thẳng đi qua trung điểm 2 cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó C A O B A E B 1 H 1 F 2 1 1 G 1 2 D C Chứng minh é D1 = é D2 = éD/2 é C1 = é C2 = éC/2 mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 ị éE1 = 900 Chứng minh tương tự ị éG1 = éF1 = 900 vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông Bài tập 65 tr 100 B E F A C H G HS GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB BF = FC,CG=GD,DH=HA KL EFGH là hình gì?vì sai? Bài tập 66 tr 100SGK 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà 114;115;117;121;123 tr 72,73 SBT Ôn lai định nghĩa đường tròn IV/Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : Tiết1 8 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước I/Mục tiêu : HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ,định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau .Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước Hệ thống lại 4 tập hợp điểm đã học II/ Chuẩn bị Thước thẳng com pa ê ke phấn màu III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung G : yêu cầu làm ?1 G : Vẽ hình lên bảng H(...) Vẽ hình vào vở a A B h b H K Cho a // b Tính BK theo h ?Tứ giác ABKH là hình gì ? Tại sao ? Độ dài BK là bao nhiêu ? H(...) Trả lời ( Có giải thích) BK = h ? từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của các điểm thuộc đường thẳng a H(...) cách đường thẳng a một khoảng bằng h G : Giới thiệu định nghĩa về khoảng cáh giữa hai đường thẳng song a và b G : yêu cầu HS làm ? 2 G : Vẽ hình lên bảng a A M h h b H’ K‘ a’ h h A’ M’ G : Phân tích yêu cầu đề bài G : gợi ý Lấy A ẻ a kẻ AH ^ bị AH bằng bao nhiêu ? H(...) AH = h kẻ MK ^ b thì MK bằng bao nhiêu ? H(...) MK = h ? Có thể kl gì về tg AMKH H(...) hình chữ nhật ?Từ đó hãy chứng tỏ Am trung với đường thẳng b ị M ẻ b chứng minh tương tự đối với điểm M’ H(...) ? Từ kết quả ? 2 hãy phát biểu thành tính chất H(...) G :yêu cầu HS đọc tính chất Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đương thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h ?3 Hoạt động của thày và trò tương tự G : Chốt và đưa ra nhận xét : Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định một khoảng bằng hkhông đổi là đường thẳng song song với hai đường thẳng đó và cách đường thẳng đó 1 khoảng bằng h G : Giới thiệu về hai đường thẳng song song cách đều trên hình vẽ a A B b c C d D ?4 H(...) thảo luận theo nhóm G : Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh G : Chốt và hỏi ?Từ kết quả bài tập trên em rút ra tính chất gì ? H(...) -Nếu các đường song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đường thẳng liên tiếp bằng nhau -Nếu các đường thẳng song song cắt 1 đường thẳng và chúng chắn trên dt đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đêù 4) Củng cố luyện tập Bài tập 68 tr 102 1/ Khoảng cáh giữa hai đT song song a A B h b H K Nhận xét : Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường thẳng b 1 khoảng bằng h .Tương tự mọi điểm thuộc đường thẳng b cách đường thẳng a 1khoảng bằng h .Ta nói h là khoảng cáh giữa hai đường thẳng song song định nghĩa (SGK) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ 1 điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia 2/ Tính chất các điểm cách cách 1 đường thẳng cho trước ?2 a A M h h b H’ K‘ a’ h h A’ M’ Tứ giác AMKH là hình chữ nhật vì có AH //KM ( cùng vuông góc b) nên AMKH cũng là hình bình hành é H = 900 ị AMKH là hình chữ nhật ị AM // b ị M ẻ a theo tiên đề Ơ cờ lít Tính chất : Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đương thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h ?3 Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định một khoảng bằng hkhông đổi là đường thẳng song song với hai đường thẳng đó và cách đường thẳng đó 1 khoảng bằng h 3/Đường thẳng song song cách đều ?4 a A B b c C d D Nếu các đường song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đường thẳng liên tiếp bằng nhau Nếu các đường thẳng song song cắt 1 đường thẳng và chúng chắn trên dt đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đêù Bài tập 68 tr 102 A d B’ K K’ H B m C C’ 5) Hướng dẫn về nhà Bài tập 67;71;72 tr 102 ,103 SGK Bài 126,128 tr 73,74 SBT IV/Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày....tháng......năm 200 Giám hiệu
Tài liệu đính kèm: