Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

Kiểm tra chương III

I/Mục tiêu :

ã Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh để đánh giá quá trình dạy và học của thày và trò

ã Đề ra vừa sức sát chuơng trình và phù hợp với đối tượng học sinh

II/ Chuẩn bị:

ã HS ôn tập các kiến thứ trong chương chuẩn bị tótt cho bài kiểm tra

ã Chuẩn bị đồ dùng học tập

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

 3.Nội dung

I. Trắc nghiệm

Câu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

1. Tỉ số của hai đoạn thẳng

A. Có đơn vị đo

B. Phụ thuộc vào đơn vị đo

C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo

2. Độ dài x trong hình vẽ bên là: P

A.2,4 4 5

B.3,4 M N

C. x 3

 Q R

3. Trong hình vẽ ( biết BAD = DAC) ta có

A. A

B.

C.

 B D C

4.Nếu ABC A/B/C/ theo tỉ số k thì A/B/C/ ABCtheo tỉ số là

A. k B. C . 1

Câu 2: Điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào các ô trống trong các câu sau

a.Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau

b. Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giac này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng

c.Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

d.Hai tam giác mà các cạnh có độ dài lần lượt là 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm thì đồng dạng với nhau

II Tự luận

Cho ABC vuông tại A có BH = 9cm; AB = 15cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM

a.Tính AH; AC;

 b.Tính BC; HC

 c. Tính chu vi của tam giác AHM

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn :25/3/2007
Tiết 53
Ngày soạn : /4/2007
Ôn tập chương III
I/Mục tiêu : 
Ôn tập và hệ thống kiến thức của chương III nhằm giúp HS nắm chắc kiến thức về lý thuyết và vận dụng các kiến thức đó trong việ giả các bài tập tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
HS làm đề cương ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương trong SGK
Dụng cụ học tập
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
 3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Bài tập 58 SGK
HS đọc đề bài 
Hoạt động theo nhóm 
 A 
 K O H 
 B I C 
Bài 59SGK) Vẽ thêm đường thẳng EF đi qua O và song songvới CD(E thuộc AD và F thuộc BC)
 K 
 N B 
 A 
 E F 
 O 
 D M C 
4) Củng cố
Xét hai tam giác vuông BKC, CHB ta có é B = é C ; BC là cạnh huyền chung
Suy ra BCK = CHB BK = CH 
b)Từ giả thiết AB =AC và BK = CH AK = AH ta có
 KH//BC
c)Vẽ đường cao AI ta có IAC ~ HBC
nên IC/HC =AC/BC hay (1/2a) ; HC = b:a HC = a2/2b 
AH =(2b2 –a2)/2b từ KH//BC AH/AC = KH/BC KH = AH.BC/AC == a-a3/2b2
Bài 59SGK)
Ta có EO = FO
Từ đó AN/EO = KN/KO ; BN/FO = KN/KO Do đõ AN/EO = BN /FO AN = BN
Tương tự ta cũng chứng minh được DM = CM. Vậy M cũng là trung điểm của DC 
Bài 60 S= 135,31 cm2
5)Hướng dẫn về nhà
Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết 
IV/Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :25/3/2007
Tiết 54
Ngày soạn : /4/2007
Kiểm tra chương III
I/Mục tiêu : 
Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh để đánh giá quá trình dạy và học của thày và trò
Đề ra vừa sức sát chuơng trình và phù hợp với đối tượng học sinh
II/ Chuẩn bị:
HS ôn tập các kiến thứ trong chương chuẩn bị tótt cho bài kiểm tra
Chuẩn bị đồ dùng học tập 
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
 3.Nội dung
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng 
A. Có đơn vị đo 
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
2. Độ dài x trong hình vẽ bên là: P
A.2,4	 4 5
B.3,4	 M N
C. 	 x 3 
 Q R
3. Trong hình vẽ ( biết BAD = DAC) ta có 
A. 	 A
B. 	
C. 
 B D C
4.Nếu ABC	A/B/C/ theo tỉ số k thì A/B/C/ ABCtheo tỉ số là
A. k	B.	C . 1
Câu 2: Điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào các ô trống trong các câu sau
a.Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
b. Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giac này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng
c.Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
d.Hai tam giác mà các cạnh có độ dài lần lượt là 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm thì đồng dạng với nhau
II Tự luận 
Cho ABC vuông tại A có BH = 9cm; AB = 15cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM
a.Tính AH; AC;
 b.Tính BC; HC
 c. Tính chu vi của tam giác AHM
Bài 2:
 Cho ABC có A = 2B. Gọi BC = a; AC = b; AB = c.Chứng minh hệ thức: a2 = b2 + bc
Đáp án và biêu điểm
I. I. Trắc nghiệm(4 Đ)
Câu 1(2điểm)
1-C	;2-A	3 – B	4 – B
Câu 2(2điểm)
Đ
S
 Đ
S
II Tự luận(6đ)
Bài 1 (5đ)
Vẽ đúng hình, ghi GT – kL đúng cho 0,5 điểm A
( 2điểm) Tính đung AH = 12cm (1đ)
AC = 20cm
(1,5 đ)
Tính được BC = 25cm (1đ)
HC = 16 cm (0,5đ) 
 B H M C 
C(1đ) Tính được HM = 3,5 cm; AM = (0,5đ)
P AHM = 	(0,5đ)
Bài 2 (1 đ)
a2 = b2 + bc	C
a2 = b(b+c)
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E /AE = c
Suy ra CE = b+c	b	a
Khi đó ABE = E nên A = 2E
	A c B B
BAC = ABE+E Nên A=2E
Theo Gt A = 2 BVậy E = B	c
BCE đồng dạng ACB suy ra
suy ra BC2 = AC.CE a2 = b(b+c) 
a2 = b2 + bc	E

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29(KT).doc