I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí.
- Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hính vẽ ở phần bài tập.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước, ê ke, thước đo góc, bảng phụ (đề kiểm tra bài cũ)
- HS: Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, ê ke, thước đo góc, compa.
III. PHƯƠNG PHÁP : Quy nạp, đàm thoại, trực quan.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1’) KT sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Câu 1 : Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Câu 2 :Cho hình vẽ
M
8
E 3
I
F 4 6 N
- Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao?
- Biết EF = 3,5 cm. Tính MN?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (1’).
- GV giới thiệu và ghi tựa bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu, chứng minh định lí (15’).
- Gọi hs đọc đề bài toán, vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN).
- Gọi hs đứng tại chỗ nêu giả thiết và kết luận.
- Gợi ý cách vẽ tam giác đồng dạng AM = A’B’.
- Từ hình vẽ trên ta có thể kết luận gì về AMN và ABC, AMN và A’B’C’
- Từ kết quả trên ta kết luận gì?
- Đó là nội của định lí trường hợp đồng dạng thứ ba.
- GV nhấn mạnh lại nội dung và hai bước chứng minh định lí là:
+ Dựng AMN đồng dạng với ABC (theo cách dựng tam giác đồng dạng).
+Chứng minh
AMN = A’B’C’ rồi áp dụng tính chất bắc cầu suy ra A’B’C’ ഗ ABC.
Hoạt động 3: Áp dụng (16’).
- Gv yêu cầu hs quan sát sgk và làm ?1.
- Gọi hs thực hiện.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- Cho hs tiếp tục làm ?2
- Nêu lần lượt từng câu hỏi cho hs trả lời, thực hiện.
- Lưu ý các cặp tam giác đồng dạng phải tương ứng đúng đỉnh.
- Từ 2 tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì?
- Tính x, y?
- Nếu BD là tia phân giác của góc B, ta có tỉ lệ thức nào?
- Từ đó làm thế nào để tính BD.
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
- GV theo dõi, giúp đỡ hs làm bài.
- Cho hs dưới lớp nhận xét.
- Hs ghi tựa bài.
- Hs đứng tại chỗ đọc đề bài.
- Hs vẽ hình vào vở.
- Hs nêu giả thiết và kết luận.
-1 em nêu cách dựng, còn lại vẽ hình vào vở.
AMN ഗ ABC (đlí ഗ)
Xét AMN và A’B’C’ có
 = ’ (gt)
AM = A’B’(cách dựng)
= (hai góc đồng vị)
mà = (gt) =
Vậy AMN = A’B’C’ (gcg)
A’B’C’ ഗ ABC
- Hs đọc định lí (sgk).
- Hs khác nhắc lại định lí.
- Hs nghe để nhớ cách chứng minh.
- Hs quan sát và trả lời ?1
+ ABC cân tại A = = 700
MNP cân tại P có
=700 = 400. Vậy
PMN ഗ ABC vì có:
= = 400 ; = = 700
+ A’B’C’ có Â’ = 700;
= 600 ’ = 500
= ’ = 600 ; ’ = ’= 500
Vậy A’B’C’ ഗ D’E’F’(gg)
- Hs nhận xét, đánh giá và sửa sai cho bạn.
- Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy nghĩ tìm cách trả lời:
a) Có 3: ABC, ADB,và BCD.
ADB ഗ ABC (gg)
b)
x =
= 2(cm)
y = DC = 2,5 (cm)
c) Có BD là tia phân giác góc B
BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm)
ADB ഗ ABC (cm trên)
DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm)
- Nhận xét trên bảng, tự sửa sai. §7. TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ BA
1. Định lí : sgk
A A’
M N B’ C’
B C
GT ABC, A’B’C’
 = Â; =
TRƯỜNG CĐSP ĐÀ LẠT Đoàn ttsp năm 3: Trường THCS Quang Trung. Tên giáo sinh: Nguyễn Ánh Nguyệt. Lớp: SP Toán. Khoa : Tự nhiên. Giáo viên hướng dẫn : Đoàn Thị Thanh Hương. Tuần : 26 .Ngày soạn: 3/3/2013 Tiết : 46 . Ngày dạy: 9/3/2013 Lớp :8A8 Tên bài học: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí. - Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hính vẽ ở phần bài tập. II. CHUẨN BỊ - GV: Thước, ê ke, thước đo góc, bảng phụ (đề kiểm tra bài cũ) - HS: Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, ê ke, thước đo góc, compa. III. PHƯƠNG PHÁP : Quy nạp, đàm thoại, trực quan. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1’) KT sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) Câu 1 : Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. Câu 2 :Cho hình vẽ M 8 E 3 I F 4 6 N - Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao? - Biết EF = 3,5 cm. Tính MN? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (1’). - GV giới thiệu và ghi tựa bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu, chứng minh định lí (15’). - Gọi hs đọc đề bài toán, vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN). - Gọi hs đứng tại chỗ nêu giả thiết và kết luận. - Gợi ý cách vẽ tam giác đồng dạng AM = A’B’. - Từ hình vẽ trên ta có thể kết luận gì về DAMN và DABC, DAMN và DA’B’C’ - Từ kết quả trên ta kết luận gì? - Đó là nội của định lí trường hợp đồng dạng thứ ba. - GV nhấn mạnh lại nội dung và hai bước chứng minh định lí là: + Dựng DAMN đồng dạng với DABC (theo cách dựng tam giác đồng dạng). +Chứng minh DAMN = DA’B’C’ rồi áp dụng tính chất bắc cầu suy ra DA’B’C’ ഗ DABC. Hoạt động 3: Áp dụng (16’). - Gv yêu cầu hs quan sát sgk và làm ?1. - Gọi hs thực hiện. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn. - Cho hs tiếp tục làm ?2 - Nêu lần lượt từng câu hỏi cho hs trả lời, thực hiện. - Lưu ý các cặp tam giác đồng dạng phải tương ứng đúng đỉnh. - Từ 2 tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì? - Tính x, y? - Nếu BD là tia phân giác của góc B, ta có tỉ lệ thức nào? - Từ đó làm thế nào để tính BD. - Gọi 1 hs lên bảng thực hiện. - GV theo dõi, giúp đỡ hs làm bài. - Cho hs dưới lớp nhận xét. - Hs ghi tựa bài. - Hs đứng tại chỗ đọc đề bài. - Hs vẽ hình vào vở. - Hs nêu giả thiết và kết luận. -1 em nêu cách dựng, còn lại vẽ hình vào vở. Þ DAMN ഗ DABC (đlí Dഗ) Xét DAMN và DA’B’C’ có Â = Â’ (gt) AM = A’B’(cách dựng) = (hai góc đồng vị) mà = (gt) = Vậy DAMN = DA’B’C’ (gcg) Þ DA’B’C’ ഗ DABC - Hs đọc định lí (sgk). - Hs khác nhắc lại định lí. - Hs nghe để nhớ cách chứng minh. - Hs quan sát và trả lời ?1 + DABC cân tại A Þ = = 700 DMNP cân tại P có =700Þ = 400. Vậy DPMN ഗ DABC vì có: == 400 ; == 700 + DA’B’C’ có Â’ = 700; = 600 Þ’ = 500 Þ=’ = 600 ; ’ =’= 500 Vậy DA’B’C’ ഗ DD’E’F’(gg) - Hs nhận xét, đánh giá và sửa sai cho bạn. - Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy nghĩ tìm cách trả lời: a) Có 3D: ABC, ADB,và BCD. DADB ഗ DABC (gg) b) Þ Þ x = = 2(cm) Þ y = DC = 2,5 (cm) c) Có BD là tia phân giác góc B Þ Þ BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm) DADB ഗ DABC (cm trên) Þ Þ DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm) - Nhận xét trên bảng, tự sửa sai... §7. TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ BA 1. Định lí : sgk A A’ M N B’ C’ B C GT DABC, DA’B’C’ Â = Â; = KL DA’B’C’ഗ DABC Chứng minh Sgk/78 2. Áp dụng: ?1: Nêu các cặp tam giác đồng dạng? Giải thích? (hình vẽ 41 trang 78) ?2 : (hình vẽ 42 trang 79) A x 3 D 4.5 y B C 4. Củng cố (1’) - Cho hs nhắc lại nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ ba. 5. Dặn dò (1’) - Học thuộc định lí. -Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác để chuẩn bị cho tiết luyện tập. - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm: Xếp loại: ..................../10 .......................... Đà lạt,ngày tháng 3 năm 2013 CHỮ KÝ CỦA GIÁO SINH GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: