Giáo án Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2008-2009

Giáo án Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2008-2009

Thể dục

Tập hợp hàng ngang – dóng hàng - điểm số

- Ôn tập – tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu HS thực hiện thuần thục những kỹ năng này ở mức chủ động.

- Chơi trò chơi “ tìm người chỉ huy ”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi.

- Sân bãi sạch sẽ.

doc 25 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 785Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn:29/9/08
Ngày giảng:Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
______________________________________
 Tiết 2
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc-Kể chuyện
 Chiếc áo len(t1)
- Đọc lưu loát toàn bài, phân biệt được lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, yêu thương nhau.
 Toán
Luyện tập
- Củng cố cách chuyển đổi hỗn số thành số thập phân.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Tranh minh hoạ
T
4’
6’
1. Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs đọc lại bài tập đọc tiết trước.
Gv: Hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu, nêu giọng đọc.
- Đọc từng câu, hướng dẫn đọc.
- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Hát
Làm bài tập 3 tiết trước.
Hs: Làm bài tập 1
2, 5
9, 12
10’
2
Hs: Đọc đoạn trong nhóm.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
11’
3
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện ntn?
Hs: Làm bài tập 2 vào vở.
Bài 2: So sánh các hỗn số
a, 3
b, 3<3
c, 5
7’
4
Hs: Thảo luận nhóm đọc phân vai câu chuyện.
- Các nhóm thi đọc
- Tìm một tên khác cho truyện.
Ví dụ: Hai anh em.
Gv: Chữa bài tập 2 và hướng dẫn làm bài tập 3
Bài 3
A, 2 
B, 3
1’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 3
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Tập đọc-KC
 Chiếc áo len
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- Kể lại được nội dung câu chuyện và nêu được nội dung,ý nghĩa câu chuyện .
 Tập đọc
Lòng dân(T1)
- Ngắt giọng đúng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói cuar nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu của các câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của bài: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí để lừa giặc cứu cán bộ Cách mạng.
- Tranh minh hoạ.
- Tranh minh hoạ.
T
4’
7’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs đọc lại bài: Chiếc áo len.
Gv: hướng dẫn hs kể chuyện .
- Kể mẫu cho hs nghe .
- Hdẫn kể từng nội dung bức tranh 
tranh 1 , tranh2
- Hát
Hs đọc thuộc bài thơ: Sắc màu em yêu.
Hs: Thảo luận nhóm 
- Đọc bài theo cách phân vai.
7’
2
Hs: kể chuyện theo nhóm .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm kể chuyện.
Gv: tổ chức cho hs thi kể giữa các nhóm.
Gv; Hướng dẫn cách đọc phân vai trước lớp.
Hs: Hai nhóm thi đọc phân vai trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương hs.
11
3
 Hs: Nxét cho nhau .
- Nhận xét bạn kể.
- Học sinh tập kể lại toàn bộ câu chuyện.
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK.
- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?...
- Nêu nội dung bài.
7’
4
Gv: Gọi 1,2em khá lên kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
- Nhận xét, khen ngợi hs kể tốt.
Hs: đọc phân vai câu chuyện.
- Các nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 4
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Toán
 Ôn tập về hình học
- Giúp hs: ôn tập, củng cố những 
đường gấp khúc và tính độ dài những đường gấp khúc.
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác.
 Khoa học
Cần làm gì để mẹ và em bé đều khoẻ.
- Nêu những việc nên và không nên làm với phụ nữ có thai để đảm bảo sức khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Hình trang 12, 13 SGK
T
2’
13’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 vào vở.
A, Độ dài đoạn ABCD là 76cm
B, Chi vi hình tam giác MNP là: 76cm
- Hát
Hs: Làm việc với SGK, thảo luận:
- Nêu những việc nên làm và không nên làm với phụ nữ có thai.
6
2
Hs: làm bài tập 2 theo nhóm 2
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2+3+2+3= 10 cm.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhận xét, kết luận chung.
8’
3
Gv: Chữa bài 2
Hướng dẫn giải bài 3
Hs: Thảo luận nhóm
- Hình 5,6,7 sgk.
- Nêu nội dung từng hình.
- Mọi người trong gia đình
 cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai?
6’
4
Hs:Làm bài tập 3
Có 5 hình vuông
Có 6 hình tam giác.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhận xét, kết luận chung.
- Hướng dẫn hs đóng vai phụ nữ có theo theo tình huống.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 5: Thể dục
NTĐ3
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
Thể dục
Tập hợp hàng ngang – dóng hàng - điểm số 
- Ôn tập – tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu HS thực hiện thuần thục những kỹ năng này ở mức chủ động.
- Chơi trò chơi “ tìm người chỉ huy ”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi.
- Sân bãi sạch sẽ.
Thể dục
Đội hình đội ngũ. Trò chơi: Bỏ khăn.
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, động tác quay đúng hướng, thành thạo, đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi Bỏ khăn. Yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Hs: Lớp trưởng cho xếp thành hai hàng dọc.
- Điểm số
- Khởi động cổ chân,cổ tay,các khớp gối, cổ..
Gv: Cho hs báo cáo sĩ số.
-Phổ biến nội dung tiết học.
Gv: nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Ôn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
Gv: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau.
Gv: Hướng dẫn học tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
- Hướng dẫn chơi trò chơi:Tìm người chỉ huy.
+ Nêu tên trò chơi.
+ Hướng dẫn cách chơi.
+ Cho hs chơi thủ
+ Chơi chính thức.
Hs: Luyện tập theo lơp, tổ
- Lớp trưởng điều khiển các bạn tập.
Hs: Chơi trò chơi: Tìm người chỉ huy.
Gv: Hướng dẫn hs chơi trò chơi: Bỏ khăn
- G.v phổ biến luật chơi.
- Tổ chức cho h.s ôn lại vần điệu.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
5-6’
3.Phần kết thúc
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Hs: - Đi thường theo nhịp và hát theo nhịp
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Ngày soạn:29/9/08
Ngày giảng:Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Tập viết
 Ôn chữ B hoa
- Củng cố cách viết chữ viết hoa B thông qua bài tập ứng dụng: 
-Viết tên riêng ( Bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ : “ Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn ”.Bằng chữ cỡ nhỏ
- Chữ mẫu.
 Toán
Luyện tập chung
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé sang đơn vị lớn, số đo hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
T
7’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
- Chấm một sô bài tập viết ở nhà của hs.
Gv: Cho hs quan sát chữ mẫu
- Nêu quy trình viết chữ B, H,T.
- Gv viết mẫu
- Hướng dẫn hs viết bảng con
- Hát
Hs: Làm vở bài tập 1,2
Bài 1: Làm vào vở
Bài 2: Chuyển thành phân số:
8
2.
6’
2
Hs: Luyện viết bảng con chữ hoa và các từ ứng dụng.
Gv: Chữa bài tập 1,2
- Hướng dẫn hs làm bài tập 3
Bài 3:
a, 1dm=m b,1g=kg
3dm= m 8g=kg
8’
3
Gv: Luyện viết câu ứng dụng
- Giải nghĩa câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách nối và khoảng cách chữ.
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở
Hs: Làm bài tập 4
5m7dm= 5m+m=5m
2m3dm= 2m+m=2m
11’
4
Hs: Viết bài vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh nào viết xong, nộp bài cho giáo viên chấm điểm.
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 5.
3m 27cm = 327 cm
3m 27 cm = 32 dm
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Toán
 Ôn tập về giải toán
- Củng cố về cách giải bài toán 
nhiều hơn , ít hơn .
- Giới thiệu bồ xung bài toán về hơn kém nhau 1 số đơn vị
 Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
- Tìm và kể được một câu chuyện về người có cviệc tốt góp phần xây dựng đất nước.
- Kể chuyện tự nhiên, chăm chú, biết nhận xét lời bạn kể.
T
4’
8’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Gv: gọi hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
Hs: làm bài tập 1 vào vở .
- Đội 2 trồng được số cây là : 
 230 + 90 = 320 ( cây )
 Đáp số : 320 cây
- Hát
Hs kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về anh hùng, danh nhân.
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề
- Gợi ý cho hs kể chuyện.
- Lưu ý: Câu chuyện em kể phải là những chuyện em tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên ti vi, phim ảnh, có thể là câu chuyện của chính em.
10’
2
Gv: chữa bài 1.
- Hướng dẫn làm bài tập 2.
Giải
Buổi chiều cửa hàng bán được là:
635 – 128 = 507 (lít)
 Đáp số: 507 lít xăng
Hs: nối tiếp giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn kể.
- Hs viết ra nháp dàn ý câu chuyện định kể.
- Hs thực hành kể chuyện theo cặp.
7’
3
Hs: làm bài tập 3 theo nhóm .
Gv: Tổ chức cho hs kể theo cặp.
- Tổ chức cho hs thi kể.
- Hướng dẫn trao đổi về nội dung câu chuyện.
7’
4
Gv: chữa bài tập 3.
 Bài giải
Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là : 
 19 – 16 = 3 ( bạn )
 đáp số : 3 bạn
Hs: tham gia thi kể chuyện.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Tiết 3
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
 Tự nhiên xã hội
 Bệnh lao phổi
- Sau bài học: Hs biết nêu nguyên nhân lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
- Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng tránh bệnh lao phổi.
 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân dân
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hoá vốn từ( sử dụng từ để đặt câu).
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Các hình trong SGK
- Phiếu khổ to.
T
4’
5’
1.Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước
Hs: Thảo luận nhóm.
- Quan sát hình trang 13 và thảo luận.
+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
+ Bệnh lao phổi có thể lây qua đường nào?
- Hát
Hs đọc đoạn văn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa(5 câu)
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 theo cặp
a, công nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b, nông dân: thợ cấy, thợ cày.
c, doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.
12’
2
Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét , bổ sung.
- Kết luận.
- Hướng dẫn hs liên hệ.
Hs: Thảo luận theo cặp làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đọc các thành ngữ, tục ngữ.
- Hs làm bài.
- Hs đọc thầm thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ trong bài.
7’
3
Hs: L ... 
- Hs nối tiếp điền trên bảng lớp, hoàn thành bảng cấu tạo vần.
5’
4
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu.
- Cho hs trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá một số bài của hs.
Hs: làm bài tập 3
Bài tập 3
- Hs trao đổi theo cặp, nêu: dấu thanh đặt ở âm chính.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung giờ học
Tiết 5
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Ôn luyện toán
 Luyện tập
- Củng cố cách xem giờ chính xác đến 5 phút . Củng cố về phân số bằng nhau .
- Ôn tập và củng cố phép nhân 
 Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài trường em
- Hs biết tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trường để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài Trường em.
- Hs yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trường của mình.
- Tranh, ảnh về nhà trường.
T
8’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
 - Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 
A, 6giờ 15
B, 2giờ 30
C, 8giờ 55
- Hát
Gv kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
Hs: Thảo luận cặp tìm, chọn nội dung đề tài:
- Khung cảnh của từng trường như thế nào?
- Một số hoạt động của trường?
- Cảnh vui chơi?
- Cảnh học tập?
- Thời gian, không gian?
7’
2
Hs: làm bài tập 2
Bài 2
 Bài giải
Có tất cả số người là:
 4x5= 20 (người)
 Đáp số: 20 người.
Gv: Cho hs trả lời câu hỏi:
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ tranh theo các bước:
+ Vẽ phác hoạ hình ảnh chính
+ Vẽ hình ảnh phụ
+ Hoàn thành chi tiết
+ Vẽ màu các hình ảnh và màu nền.
15’
3
Gv: Chữa bài 2
- Hướng dẫn làm bài 3
Hs: Thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn của giáo viên.
5’
4
Hs: làm bài tập 3
Điền dấu
4x7.4x6
4x5. 5x4
Gv: Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs.
- Khen ngợi những hs vẽ đẹp.
1’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Ngày soạn: 3/9/08
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008
 Tiết 1
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Toán
 Luyện tập
- Củng cố cách xem giờ chính xác đến 5 phút . Củng cố về phân số bằng nhau .
- Ôn tập và củng cố phép nhân 
 Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa nói về tình cảm của người Việt với đất nước, quê hương.
T
9’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
 - Hát
Gọi hs làm bài tập 2 tiết trước.
Gv: Cho hs quan sát một số đồng hồ.
- Yêu cầu hs đọc giờ.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- Hát
Gọi hs làm bài tập 3 tiết trước.
Hs: Làm vào vở bài tập 1
- Thứ tự các từ điền: đeo – xách – vác – khiêng – kẹp .
8’
2
Hs : Làm bài tập 1
Tính
A,4x5+26= 46
B, 40:2- 13= 7
C, 80:2+15= 55
Gv: Chữa bài tập 1
- Làm miệng bài tập 2
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc các câu tục ngữ.
- ý chung cho cả ba câu tục ngữ là: Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên.
9’
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2
Bài 2: Tính
A, X x 4= 32
 X= 32:4
 X= 8
B, X:6= 4
 X= 4 x6
 X=24
Hs: làm vở bài tập 3
-Hs chọn khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu
- 1-2 hs khá nói 1 vài câu làm mẫu.
- Viết đoạn văn miêu tả sắc đẹp em yêu thích trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa.
8’
4
Hs : Làm bài tập 3
 Bài giải
Hai thùng có số lít dầu là:
 125+160= 285 (lít)
 Đáp số: 285 lít.
Gv: Gọi hs đọc bài
- Nhận xét sửa sai cho hs.
- Khen ngợi những hs viết tốt.
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
 Tiết 2
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Tập làm văn
 Kể về gia đình
-Hs kể được một cách đơn giản về gia đình mình với một người bạn.
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
-Bài mẫu đơn xin nghỉ học
 Lịch sử
Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức đã mở đàu cho phong trào Cần Vương (1885- 1896).
- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.
- Bản đồ hành chính Việt Nam, lược đồ kinh thành Huế.
T
10’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
 - Hát
Hs: Làm bài tập 1 theo nhóm 2
- Kể về gia đình mình.
VD: Nhà tớ chỉ có 4 người...Bố tớ là công nhân. Mẹ tớ là cô giáo ...
- Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
Gv: Giảng về tình hình nước ta sau khi triều đình nhà Nguyễn kí hiêp ước “Pa-tơ-nốt”(1884) và đàm thoại:
10’
2
Gv: Yêu cầu hs trình bày trước lớp bài 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- 1HS đọc mẫu đơn. Sau đó mới đưa về trình tự của lá đơn.
Hs: Thảo luận và trả lời
 câu hỏi trong phiếu bài tập.
- Tôn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống Pháp? 
- Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế? ý nghĩa?
10’
3
Hs: Làm bài tập 2
- Viết vào giấy : Đơn xin nghỉ học.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung.
Đàm thoại theo câu hỏi:
- Em biết thêm gì về phong trào Cần Vương
8’
4
Gv: Yêu cầu hs đọc bài trước lớp
- Nhận xét, chấm điểm.
Hs: hs đọc ghi nhớ, cả lớp ghi bài
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 3
 NTĐ3
 NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Mĩ thuật
 Vẽ theo mẫu: Vẽ quả
- Hs biết phân biệt màu sắc, hình dáng một số loại quả.
- Biết cách vẽ và vẽ được một số loaị quả mình thích.
- Một số mẫu quả, giấy vẽ, bút chì, màu, tẩy
 Địa lí
Khí hậu
- Trình bày đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Chỉ được trên bản đồ gianh giới khí hậu giữa hai miền Bắc và Nam.
- Sự khác nhau giữa hia miền khí hậu Bắc và Nam. Nhận biết được sự khác nhau, ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống con người.
- Bản đồ địa lí Việt Nam.
T
10’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Gv kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
Hs: Quan sát một số loại quả và nhận xét theo nhóm 2
- Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
Gv: Hướng dẫn hs quan sát bản đồ
- Đọc yêu cầu và nội dung trong SGK
- Hướng dẫn hs thảo luận nhóm.
2
Gv: Hướng dẫn hs vẽ
B1: Phác hình
B2: Chỉnh hình
B3: Tô màu hoàn thiện
 Hs: Thảo luận nhóm câu hỏi:
- Chỉ vị trí của nước Việt Nam trên bản đồ?
- Nước ta nằm trong đới khí hậu nào?
- Đặc điểm của khí hậu nước ta?
9’
3
Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
8’
4
Gv: Quan sát hướng dẫn hs
- Thu, chấm 1 số bài và nhận xét.
Hs: Thảo luận câu hỏi:
- Đặc điểm của khí hậu có ảnh hưởng đến sinh hoạt và sản xuất như thế nào?
8’
5
Hs: Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất trưng bày tại lớp.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, kết luận
- Trưng bày tranh ảnh về một số hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra.
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 4
NTĐ3
NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Chính tả
 Tập chép: Chị em
- Hs nhìn chép lại đúng bài thơ Chị em.
- Làm đúng bài tập điền tr/ch.
 Toán
Ôn tập về giải toán
- Củng cố giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 5 ( bài toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó).
T
7’
1. Ôđtc
2.KTBC
3, Bài mới
1
- Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
Hs: Đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung bài.
- Nêu từ khó trong bài.
- Luyện viết ra bảng con.
- Hát
Gọi hs làm bài tập 2 tiết trước
Gv: Hướng dẫn hs giải bài toán 1 và bài toán 2 trong SGK, giúp hs nhớ lại cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng( hiệu) của hai số đó.
8’
2
Gv: Hướng dẫn tập chép
- Tìm hiểu nội dung bài.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Cách viết bài.
Hs: Làm vở bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
12’
3
Hs: Chép bài vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn và cho hs làm bài tập3
Bài 3
a, Nửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là:
 120: 2 = 60 ( m )
 Tổng số phần bằng nhau là:
 5+7 = 12 ( Phần)
 Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:
 60 : 12 x 5 = 25 ( m )
 Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:
 60 – 25 = 35( m )
b, Diện tích vườn hoa là:
 35 x 25 = 875 ( m2 )
 Diện tích lối đi là:
 875 : 25 = 35 ( m2 )
 Đáp số: a, 35m , 25m.
 b, 35m2
9’
4
Gv: Chấm, chữa bài.
- Hướng dẫn làm bài tập 2
+ Lời giải: Đọc ngắc ngứ
Ngoắc tay nhau
Dấu ngoặc đơn.
Làm bài 3
- 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
+ Lời giải đúng: Chung, Trèo; chậu
- Nhận xét.
Hs: Làm vở bài tập 2
 Bài giải:
 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 3 -1=2(phần).
 Số lít nước mắm loại I là
 12: 2 x 3 = 18(L)
 Số lít nước mắm loại II là:
 18 – 12 = 6 (L)
 Đáp số:18(L)và12(L).
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Tiết 5
NTĐ3
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
Âm nhạc
Học hát: Bài ca đi học (lời 1)
- HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài hát.
- Học sinh hát đúng, thuộc lời 1.
- Giáo dục tình cảm gắn bó với môi trường, kính trọng thầy cô giáo và yêu quý bạn bè.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát : Reo vang bình minh.
-HS hát thuộc lời ca,đúng giai điệu,sắc thái của bài.
 -Tập hát có lĩnh xướng. Kết hợp vận động phụ hoạ.
 -HS thể hiện đúng cao độ.Tập đọc nhạc ,kết hợp gõ phách.
TG
HĐ
1’
1.Ôđtc
2.KTBC
- Hát
- Hát
5’
1.Phần mở đầu
Hs: Đọc lời ca đồng thanh bài hát mới.
Gv: Hướng dẫn -Ôn bài hát :Reo vui Bình minh.
- Hát cả lớp, cn.
25’
2. Phần hoạt động
Gv: Hát mẫu bài hát lần 1
- GV hát mẫu + động tác phụ hoạ.
- GV đọc lời ca
- GV dạy HS hát theo hình thức móc xích.
- Gv hướng dẫn học sinh hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Hs : Tập hát có lĩnh xướng.
-Đoạn 1 : 1em.
-Đoạn 2 : Tất cả hoà giọng.
-Cho HS hát cả bài kết hợp gõ nhịp.
Hs: Tập hát lại bài hát vừa được học.
- HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Lớp chia làm 3 nhóm .
N1: Câu 1
N2: Câu 2
N3: Câu 3
Cả lớp: Câu 4
Gv: Học bài :TĐN số 1.
-Gv chép sẵn lên giấy tô ki.
-Yc Hs đọc chậm
-Đọc :Đô,Rê ,Mi,Pha,Son.
-HS đọc cả bài.
Gv: Hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm.
- Lớp chia thành 2 nhóm
N1: Hát
N2: Gõ đệm theo lời bài hát.
- Lớp hát + gõ đệm theo phách.
- Nghe và sửa sai cho hs.
Hs: Luyện đọc TĐN số 1
- Theo lớp.
- Theo tổ.
5’
3. Phần kết thúc.
Hs: Hát và phụ hoạ bài hát vừa học: Bài ca đi học.
Gv: Nhận xét tiết học.
- Khen những em họ hát tốt, phụ hoạ tốt.
Tiết 6: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 3
I. Chuyên cần
- Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn.
II. Học tập:
- Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa có ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học
- Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự.
III. Đạo đức:
- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết.
 IV. Thể dục- Vệ sinh:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
V. Các hoạt động khác:
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoantuan 3.doc