I/Mục tiêu :
HS nắm chắc nội dung định lý(giả thiết kết luận) hiểu đựoc cách chứng minh định lý gồm hai bước gồm có hai bước cơ bản:
-Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
-Chứng minh AMN = ABC
vận dụng định l ý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
II/ Chuẩn bị:
ã G: Vẽ sẵn hình 32 SGK chính xác đã được phóng to lên bảng phụ hoặc tờ giấy to(chuẩn bị HS tiếp cận với định lý), vẽ sẵn hình 34 để hS luyện tập)
ã HS chuẩn bị đồ dùng học tập(com pa thước kẻ)
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
Sĩ số
8A:
8B:
2.Kiểm tra :
?Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng ? ABC ~ ABC suy ra được điều gì ? Để chỉ ra hai tam giác đồng dạng với nhau ta phải chỉ ra điều gì ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG
1)Định lý
G: Cho HS làm ? SGK
HS: MN = 4 cm ; AMN = ABC và AMN ~ ABC đo đó ABC ~ ABC
HS : Căn cứ vào số đo các cạnh của hai tam giác hs phải nắm được rằng 3 cạnh của tam giác ABC lần luợt tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác ABC kết quả là ABC đồng dạng với ABC
G: Đây là một trường hợp cụ thể trong trường hợp tổng quát ta có định lý sau :
G : nêu trực tiếp định lý
HS : Đọc định lý
G: Vẽ hình
HS : Ghi GT;KL của định lý
G: Hướng dẫn HS chứng minh
-Đặt trên tia AB đoạn thẳng
AM = AB.Vẽ MN //BC , N AC
Để chứng minh ABC ~ ABC ta chứng minh ABC = AMN và AMN ~ ABC
1) áp dụng
2) G: Cho HS làm ?2 SGK
Yêu cầu HS vận dụng định nghĩa để giả thích các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ
HS: Có thể chia thành từng nhóm bàn bạc, tìm ra các cặp tam giác đồng dạng
4)Luyện tập: 29) a) ABC ~ ABC
b) ABC ~ ABC do đó
Vậy k =2/3
Bài 30 ABC ~ ABC áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
từ đó
AB = 11 ; BC = 25,67 ; CA = 18,33
Định lý(SGK)
GT
ABC, ABC
KL
ABC ~ ABC
29) a) ABC ~ ABC
b) ABC ~ ABC do đó
Vậy k =2/3
Bài 30 ABC ~ ABC áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
từ đó
AB = 11 ; BC = 25,67 ; CA = 18,33
Tuần 24 Ngày soạn :20/2/2007 Tiết 43 Ngày soạn :26/2/2007 Luyện tập I/Mục tiêu : Thông qua các bài tập HS củng cố vững chắc nội dung của định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Rền cách viết thứ tự đỉnh của hai tam giác đồng dạng Dựa vào định lý kết hợp với định nghĩa để nhận biết các tam giác đồng dạng. II/ Chuẩn bị: HS chuẩn bị các bài tập phần luyện tập Chuẩn bị đồ dùng học tập III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức Sĩ số 8A: 8B: 2.Kiểm tra : ?Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng Trên hình vẽ cho biết MN //BC//PQ hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng M N A P Q B C HS2:Phát biểu định lý về cách dựng một tam giác động dạng với tam giác đã cho ? Cho ABC hãy dựng một AB’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = 1/2 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung Bài tập 26) Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau.Từ điểm B1 trên AB với AB1 = 2/3 AB, kẻ đường thẳng B1C1//BC ta được AB1C1 ~ ABC theo tỉ số k = 2/3 -Dựng A’B’C’ bằng AB1C1 Bài 27)G: Cho HS chuẩn bị ít phút sau đó gọi 2 HS lên bảng mỗi HS làm một ý HS : Dướilớp theo dõi bạn làm và cho nhận xét G: đưa ra lới giải đúng a)Trong hình 27 (MN//BC;ML//AC) có các cặp tam giác đồng dạng sau : AMN~ ABC ABC ~ MBL AMN ~ MBL b) AMN ~ ABC với k1= 1/3 ABC MBL với k2= 3/2 AMN ~ MBL với k3= k1 k2=(1/3).(3/2)=1/2 Bài tập 28) Giáo viên cho HS đọc đề bài ?Viết tỉ số đồng dạng của các cặp cạn h tương ứng từ đó áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a) A’B’C’ ~ ABC với k = 3/5 ta có: Gọi chu vi của tam giácA’B’C’ là 2p’ Gọi chu vi của tam giácABC là 2p ta có b) 2p’ = 60 do đó 2p = 100(dm) A C1 B1 B C Bài 26 27)(MN//BC;ML//AC) có các cặp tam giác đồng dạng sau : AMN~ ABC ABC ~ MBL AMN ~ MBL A M N B C L b) AMN ~ ABC với k1= 1/3 ABC MBL với k2= 3/2 AMN ~ MBL với k3= k1 k2=(1/3).(3/2)=1/2 a) A’B’C’ ~ ABC với k = 3/5 ta có: Gọi chu vi của tam giácA’B’C’ là 2p’ Gọi chu vi của tam giácABC là 2p ta có b) 2p’ = 60 do đó 2p = 100(dm) 5) Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập trong sách bài tập - Xem lại các bài tập đã làm IV/Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn :20/2/2007 Tiết 44 Ngày soạn :2/2/2007 Trường hợp đồng dạng thứ nhất I/Mục tiêu : HS nắm chắc nội dung định lý(giả thiết kết luận) hiểu đựoc cách chứng minh định lý gồm hai bước gồm có hai bước cơ bản: -Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC -Chứng minh AMN = A’B’C’ vận dụng định l ý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. II/ Chuẩn bị: G: Vẽ sẵn hình 32 SGK chính xác đã được phóng to lên bảng phụ hoặc tờ giấy to(chuẩn bị HS tiếp cận với định lý), vẽ sẵn hình 34 để hS luyện tập) HS chuẩn bị đồ dùng học tập(com pa thước kẻ) III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức Sĩ số 8A: 8B: 2.Kiểm tra : ?Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng ? ABC ~ A’B’C’ suy ra được điều gì ? Để chỉ ra hai tam giác đồng dạng với nhau ta phải chỉ ra điều gì ? Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung 1)Định lý G: Cho HS làm ? SGK HS: MN = 4 cm ; AMN = A’B’C’ và AMN ~ ABC đo đó A’B’C’ ~ ABC HS : Căn cứ vào số đo các cạnh của hai tam giác hs phải nắm được rằng 3 cạnh của tam giác A’B’C’ lần luợt tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác ABC kết quả là A’B’C’ đồng dạng với ABC G: Đây là một trường hợp cụ thể trong trường hợp tổng quát ta có định lý sau : G : nêu trực tiếp định lý HS : Đọc định lý G: Vẽ hình HS : Ghi GT;KL của định lý G: Hướng dẫn HS chứng minh -Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.Vẽ MN //BC , N AC Để chứng minh A’B’C’ ~ ABC ta chứng minh A’B’C’ = AMN và AMN ~ ABC áp dụng G: Cho HS làm ?2 SGK Yêu cầu HS vận dụng định nghĩa để giả thích các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ HS: Có thể chia thành từng nhóm bàn bạc, tìm ra các cặp tam giác đồng dạng 4)Luyện tập: 29) a) A’B’C’ ~ ABC b) A’B’C’ ~ ABC do đó Vậy k =2/3 Bài 30 A’B’C’ ~ ABC áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có từ đó A’B’ = 11 ; B’C’ = 25,67 ; C’A’ = 18,33 Định lý(SGK) A A’ B C B’ C’ GT ABC, A’B’C’ KL A’B’C’ ~ ABC 29) a) A’B’C’ ~ ABC b) A’B’C’ ~ ABC do đó Vậy k =2/3 A A’ B C B’ C’ Bài 30 A’B’C’ ~ ABC áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có từ đó A’B’ = 11 ; B’C’ = 25,67 ; C’A’ = 18,33 5) Hướng dẫn về nhà +Học thuộc định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác +Làm các bài tập còn lại trong SGK IV/Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: