I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và c/m công thức đó.
- HS 2: Nêu công thức tính diện tích của hình thang, c/m công thức tính diện tích hình thang
- GV nhận xét, đánh giá.
HĐ2: 1. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA 1 TỨ GIÁC CÓ HAI ĐƯỜNG CHÉO VUÔNG GÓC
- GV yêu cầu thực hiện ?1
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kết quả.
HĐ3: CÔNG THỨC TÍNH DT HÌNH THOI
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Từ đó hãy nêu công thức tính diện
tích hình thoi?
- GV chốt lại công thức tính diện tích hình thoi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3
- Yêu cầu HS đại diện nhóm trả lời.
- Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
HĐ4: 3. VÍ DỤ
- Yêu cầu HS thảo luận nghiên cứu bài toán ví dụ (SGK).
- Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng thực hiện yêu cầu bài toán.
- GV nhận xét, đánh giá
-HS thực hiện ?1
(theo công thức tính
diện tích tam giác)
(tính chất diện tích đa giác)
- HS thực hiện ?2
- HS nêu công thức tính diện tích hình thoi:
Trong đó d1, d2 là độ dài của 2 đường chéo.
-HS thảo
luận làm ?3
- HS: S = a.h
-HS thảo luận nhóm nghiên cứu ví dụ (SGK)
Đại diện nhóm lên bảng làm bài
a/ HS: chứng minh tứ giác MENG là hình thoi
b/ HS: tính diện tích bồn hoa hình thoi là
SMENG = 400 m2
Tuần 20: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 33: diện tích hình thang i/ Mục tiêu: Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành đã học. Học sinh vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước, nẵm được cách chứng minh định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. ii/ Tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra GV: Nêu công thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. HS: Diện tích của tam giác : . Diện tích hình chữ nhật: Yêu cầu HS phát biểu bằng lời các công thức trên . GV nhận xét đánh giá HĐ2: 1. Công thức tính diện tích hình thang Yêu cầu HS vẽ hình thang ABCD(AB//CD), AH^DC. Biết AH=h, AB=a,CD=b. Tính SABCD= ? Với công thức tính diện tích đã học ta có thể tính diện tích hình thang ntn ? Yêu cầu HS tính diện tích hình thang (theo yêu cầu ?1) ? Yêu cầu HS lên bảng làm ? Yêu cầu HS lớp nhận xét GV: Đây là công thức tính diện tích hình thang. Hãy phát biểu bằng lời công thức trên? GVchốt kiến thức. hđ3: 2. Công thức tính diện tích hình bình hành GV yêu cầu học sinh làm ?2. Tính diện tích hình bình hành ? Hãy phát biểu công thức tính diện tích hình bình hành? Hđ4: 3. Ví dụ: Yêu cầu HS hoạt động nhóm nghiên cứu ví dụ (SGK). Yêu cầu HS đại diện nhóm lên vẽ tam giác, hình bình hành thoả mãn yêu cầu bài toán. GV: Vẽ được bao nhiêu tam giác, hình bình hành thoả mãn yêu cầu bài toán ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 126 ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá -HS vẽ hình -HS thực hiện ?1 Theo công thức tính diện tích ta có: (tính chất của diện tích đa giác) = (a+b).h * Công thức: Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h là chiều cao. -HS phát biểu công thức tính diện tích hình thang. - HS thực hiện ?2 - HS: SABCD= (a+a).h =.2a.h=a.h * Công thức: -HS phát biểu công thức. - HS hoạt động nhóm nghiên cứu ví dụ (SGK) Đại diện nhóm lên bảng thực hiện yêu cầu của bài toán . -HS: Vẽ được vô số tam giác, hình bình hành thoả mãn yêu cầu bài toán. Bài tập 126 (SGK) - HS lên bảng làm bài Độ dài của cạnh AD là: Diện tích của hình thang ABDE là: Hđ5: Củng cố Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK) HS: Ta có: Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành: + Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của HCN. + Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đường thẳng vuông góc với cạnh đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu. GV chốt các kiến thức của bài. Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở + SGK Ôn lại các công thức tính diện tích các hình. Nêu mối quan hệ giữa hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Làm các bài tập 28, 29, 31 (SGK). Tuần 20: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 34: diện tích hình thoi i/ Mục tiêu: Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc. Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác. Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi. ii/ tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra - GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và c/m công thức đó. HS 2: Nêu công thức tính diện tích của hình thang, c/m công thức tính diện tích hình thang GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: 1. Cách tính diện tích của 1 tứ giác có hai đường chéo vuông góc GV yêu cầu thực hiện ?1 Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá, chốt kết quả. Hđ3: Công thức tính dt hình thoi GV yêu cầu học sinh làm ?2 Từ đó hãy nêu công thức tính diện tích hình thoi? GV chốt lại công thức tính diện tích hình thoi. Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3 Yêu cầu HS đại diện nhóm trả lời. Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. Hđ4: 3. Ví dụ Yêu cầu HS thảo luận nghiên cứu bài toán ví dụ (SGK). Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng thực hiện yêu cầu bài toán. GV nhận xét, đánh giá -HS thực hiện ?1 (theo công thức tính diện tích tam giác) (tính chất diện tích đa giác) - HS thực hiện ?2 - HS nêu công thức tính diện tích hình thoi: Trong đó d1, d2 là độ dài của 2 đường chéo. -HS thảo luận làm ?3 - HS: S = a.h -HS thảo luận nhóm nghiên cứu ví dụ (SGK) Đại diện nhóm lên bảng làm bài a/ HS: chứng minh tứ giác MENG là hình thoi b/ HS: tính diện tích bồn hoa hình thoi là SMENG = 400 m2 Hđ5: Củng cố Yêu cầu cả lớp làm bài 33 ? HS: Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là MP, cạnh kia bằng 1/2 NQ (=IN) Khi đó: (Do AP = AB, NQ = 2NI) . Vậy GV nhận xét, chốt kiến thức Hướng dẫn về nhà Học theo SGK, làm các bài tập 32, 35, 36 (SGK) Làm các bài tập 1, 2, 3 (SGK - Ôn tập chương II) GV hướng dẫn bài 34: Ta có :
Tài liệu đính kèm: