I/MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc định nghĩa, định lý của hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, c/m một tứ giác là hình thang cân, làm được các bài toán c/m
- Rèn tính cẩn thận, cách trình bày bài toán c/m.
II/ CHUẨN BỊ : Thước đo góc, êke, bẳng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H Đ1: KIỂM TRA
- Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?Minh họa bằng hình vẽ, ký hiệu ?
- Làm bài tập 12(SGK)
HS: Chứng minh
- Xét ADE và BFC ta có :
ADE = BFC(ch-gn)
DE = FC (đpcm)
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
- Yêu cầu HS đọc bài toán ?
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ?
- Để chứng minh BDEC là hình thang cân ta làm như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS làm bài :
- BDEC là hình thang cân :
BDEC là hình thang ,
DE// BC
- Yêu cầu HS tính góc B ?
Tính góc ?
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS đọc bài toán ?
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết cánh CM ?
- GV: Để chứng minh ABCD là hình thang cân ta c/m như thế nào ?
- GV: hướng dẫn HS
ABCD là HT cân
AC = BD
ED = EC ; EA = EB
EDC cân EAB cân
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS đọc bài toán ?
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết cánh CM ?
- HThang ABEC có đặc điểm gì ?
- Yêu cầu HS chứng minh :
BDE cân tại B
BE = BD
BDE cân tại B ta suy ra được điều gì ?
- Yêu cầu: ACD = BDC ?
C/m ABCD là hình thang cân ta làm ntn?
- Yêu cầu HS chứng minh
- HS lên bảng C/m ?
- GV nhận xét, bổ sung Bài 15( SGK).
-Hs quan sát hình vẽ.
-GT:
- KL:
HS: lên bảng làm
CM
Ta có :
(= 900- )
DE // BC
BDEC là hình thang
Mà BDEC là hình thang cân
b. HS lên bảng làm :
Ta có : = 900- = 650
= 650
= 1150
Bài 17 (SGK )
HS vẽ hình :
- GT:
- KL:
HS: lên bảng
làm
c/m
Gọi E là giao điểm của AC và BD
EDC cân tại E ED = EC
EAB cân tại E EA= EB
Nên suy ra : AC = BD
Hình thang ABCD là hình thang cân (đpcm)
Bài 18(SGK)
- HS vẽ hình ghi GT _KL
- HS c/m
HThang ABEC có 2 cạnh bên AC//BE
AC = BF
mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân tại B
b. Ta có AC//BE
mà
ACD = BDC (c.g.c)
c.Ta có : ACD = BDC
( góc tương ứng )
ABCD là HT cân ( đpcm)
Tuần 2: Ngày soạn: 09/9/2009 Ngày dạy: 16/9/2009 Hình thang cân I/ Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết cách c/m một tứ giác là hình thang cân. Rèn tư duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận c/m hình học. II/ Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H23; , compa. III/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình thang? Tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang ? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71)? Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá phần trình bày của bạn. HĐ2: 1. Định nghĩa Yêu cầu HS thực hiện Yêu câu HS vẽ hình ? Hình thang ABCD có gì đặc biệt ? GV: Thông báo đó là hình thang cân Thế nào là hình thang cân ? GV: chốt kiến thức về hình thang cân . Nêu cách vẽ hình thang cân ? So sánh và từ đó rút ra nhận xét ? GV: treo bảng phụ hình vẽ (H24-sgk) Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 Yêu cầu HS tìm các hình thang cân? Tính các góc còn lại của hình thang cân ? Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm bài ? Có nhận xét gì về các góc đối của hình thang cân ? GV: nhận xét, chốt kiến thức. Hđ3: 2. Tính chất. Yêu cầu HS dùng thước đo độ dài hai cạnh bên của hình thang cân H23(sgk)? Có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hình thang cân? GV nêu nội dung định lý 1 Yêu cầu HS thảo luận nghiên cứu phần c/m sgk? Yêu cầu HS lên bảng trình bày ? GV : hướng dẫn hs làm bài. So sánh OC với OD? So sánh ? So sánh OA với OB? GV nhận xét, chốt kiến thức nội dung định lý 1. GV đưa ra chú ý. Yêu cầu HS vẽ 2 đường chéo của hình thang? Có nhận xét gì về 2 đường chéo trên? GV đưa ra nội dung định lý Yêu cầu HS ghi GT và KL của đ.lý? Yêu cầu HS c/m định lý? Thông thường để c/m AC=BD ta phải c/m điều gì? Làm ntn để xuất hiện 2 ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài . GV nhận xét, chốt nội dung kiến thức của định lý 2. HĐ 4: 3. Dấu hiệu nhận biết. Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ?3. GV hướng dẫn hs cách làm. Để vẽ 2 đường chéo bằng nhau ta dùng compa để xác định. Yêu cầu HS phát biểu nội dung đính lý 3 Yêu cầu HS ghi GT- KL? Để c/m 1 tứ giác là hình thang cân ta c/m điều gì? GV chốt các dấu hiệu nhận biết hình thang cân -HS trả lời 1. -HS: hình thang có :() -HS nêu định nghĩa hình thang cân. (SGK) - Hình thang ABCD cân : Hoặc HS: Vẽ hình thang sao cho có 2 góc kề 1 cạnh đáy bằng nhau. HS: = NX: HTC có 2 góc kề đáy bằng nhau. ?2 HS thảo luận làm bài - HS đại diện nhóm lên bảng làm a/ Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST. b) HS: tính : c)HS: nhận xét: Các góc đối của hình thang cân bù nhau -HS: thực hành đo . -HS nhận xét : hai cạnh bên bằng nhau Định lý 1: (SGK). HS thảo luận HS lên bảng trình bày : kéo dài AD và BC. *Nếu AD cắt BC giả sử tại O (ABCD là HT cân). Từ ODC cân tại O OC=OD (1). Từ OAB cân tại O OA = OB (2) Từ (1) và (2) AD = BC. *Nếu AD ko cắt BC AD//BC AD = BC *Chú ý: (SGK). HS: Hai đường chéo bằng nhau. *Định lý 2: (SGK). -HS: vẽ hình -HS: nhận xét - HS: ghi GT-KL của định lý - HS : C/m định lý CM Xét BCD và ADC Có:DA=BC(ABCD là hình thang cân) DC là cạnh chung. (ABCD là HT cân) BCD =ADC(c.g.c) AC = BD (đpcm). - HS thực hiện ?3 -HS: phát biểu nội dung định lý 3. *Định lý 3: (SGK). - HS : GT Hình thang ABCD (AB//CD), AC = BD. KL ABCD cân. HS: *Dấu hiệu nhận biết (SGK). Hoạt động 5: Củng cố Định nghĩa hình thang cân ? Tính chất của hình thang cân ? Dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? GV chú ý cho HS : hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau chưa chắc đã là hình thang cân . Yêu cầu HS làm bài tập 11(sgk) ? GV: nhận xét, đánh giá . Hướng Dẫn về nhà - Học và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. -Làm bài tập 12,13,14,15,16sgk) -Hướng dẫn bài 13: a) EA = EB EAB cân tại E ABC= BDA (c.g.c) Tuần 2: Ngày soạn: 09/9/2009 Ngày dạy: 19/9/2009 Tiết 4: Luyện tập I/Mục tiêu: HS nắm chắc định nghĩa, định lý của hình thang cân Biết vẽ hình thang cân, c/m một tứ giác là hình thang cân, làm được các bài toán c/m Rèn tính cẩn thận, cách trình bày bài toán c/m. II/ Chuẩn bị : Thước đo góc, êke, bẳng phụ III/ Hoạt động dạy học H đ1: Kiểm tra Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?Minh họa bằng hình vẽ, ký hiệu ? Làm bài tập 12(SGK) HS: Chứng minh Xét D ADE và D BFC ta có : D ADE = D BFC(ch-gn) DE = FC (đpcm) Hoạt động 2: Luyện tập Yêu cầu HS đọc bài toán ? Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ? Để chứng minh BDEC là hình thang cân ta làm như thế nào ? GV hướng dẫn HS làm bài : BDEC là hình thang cân : BDEC là hình thang , DE// BC Yêu cầu HS tính góc B ? Tính góc ? Yêu cầu HS lên bảng trình bày Yêu cầu HS nhận xét bài làm GV nhận xét, đánh giá Yêu cầu HS đọc bài toán ? Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ? Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết cánh CM ? GV: Để chứng minh ABCD là hình thang cân ta c/m như thế nào ? GV: hướng dẫn HS ABCD là HT cân AC = BD ED = EC ; EA = EB D EDC cân D EAB cân Yêu cầu HS lên bảng trình bày Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, đánh giá Yêu cầu HS đọc bài toán ? Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL ? Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết cánh CM ? HThang ABEC có đặc điểm gì ? Yêu cầu HS chứng minh : D BDE cân tại B BE = BD D BDE cân tại B ta suy ra được điều gì ? Yêu cầu: D ACD = D BDC ? C/m ABCD là hình thang cân ta làm ntn? Yêu cầu HS chứng minh HS lên bảng C/m ? GV nhận xét, bổ sung Bài 15( SGK). -Hs quan sát hình vẽ. -GT: - KL: HS: lên bảng làm CM Ta có : (= 900- ) DE // BC BDEC là hình thang Mà BDEC là hình thang cân b. HS lên bảng làm : Ta có : = 900- = 650 = 650 = 1150 Bài 17 (SGK ) HS vẽ hình : - GT: - KL: HS: lên bảng làm c/m Gọi E là giao điểm của AC và BD D EDC cân tại E ED = EC D EAB cân tại E EA= EB Nên suy ra : AC = BD Hình thang ABCD là hình thang cân (đpcm) Bài 18(SGK) - HS vẽ hình ghi GT _KL - HS c/m HThang ABEC có 2 cạnh bên AC//BE AC = BF mà AC = BD (gt) BE = BD D BDE cân tại B b. Ta có AC//BE mà D ACD = D BDC (c.g.c) c.Ta có : D ACD = D BDC ( góc tương ứng ) ABCD là HT cân ( đpcm) Hoạt động 4: Củng cố Cách Cm một tứ giác là hình thang cân ? GV: chốt các dạng bài tập đã chữa GV: hướng dẫn HD chứng minh cách khác định lý 1(SGK) Hoạt động 5: HD về nhà - Học thuộc định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân - Xem lại các bài tâp đã giải - Làm bài tập : 26, 30, 33( SBT)
Tài liệu đính kèm: