A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra
- HS1: Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó?
- HS2 : Làm bài tập 18 (SGK)?
Kẻ AHBC
Xét AMB có AH là đường cao
(1)
Xét AMC có AH là đường cao
(2)
mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra
=
- HS: nhận xét
- GV: nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi ?
-Yêu cầu HS tính diện tích của các hình trên?
-Yêu cầu HS đại diện nhóm trả lời ?
- GV: nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS làm bài 21 ?
-Yêu cầu HS vẽ hình , suy nghĩ cách làm ?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
- Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
- GV: nhận xét, chốt bài toán
- GV treo bảng phụ hình vẽ bài toán lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
-Yêu cầu HS tính diện tích PIE =?
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài?
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, chốt bài toán Bài 19 (SGK)
HS: hoạt động nhóm làm bài
HS đại diện nhóm trả lời
a) Các tam giác có cùng diện tích
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.
S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau
Bài 21 (SGK)
HS: vẽ hình
HS: Tính:
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
cm
Vậy x = 3 chứng minh thì
Bài 22 (SGK)
HS: lên bảng làm bài từng phần theo HD của GV:
a) Tìm điểm I để :
I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE
b) Tìm O để
O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để
N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE
Tuần: 15 Ngày soạn: 25.11.08 Tiết: 29 Ngày dạy: 03.12.08 diện tích tam giác A. Mục tiêu: - HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác - HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó. - Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông? Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật ? Yêu cầu HS làm bài tập 14(SBT) Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 2: - GV đưa ra nội dung bài bài toán : Cho ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC - GV hưỡng dẫn HS làm bài - HS chú ý theo dõi và làm bài theo HD của GV -Yêu cầu HS tính diện tích hai tam giác vuông AHB và AHC? - Rút ra công thức tính diện tích ABC? - GV: Đây là công thức tính diện tích tam giác Yêu cầu HS phát biểu định lý về công thức tính diện tích của tam giác ? - GV phân tích và đưa ra 3 trường hợp để c/m định lý - Yêu cầu HS nghiên cứu c/m định lý theo hai trường hợp còn lại ? Hoạt động 3: -Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện ? (SGK) - GV: nhận xét kêt quả thực hành làm ? của các nhóm - GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16 lên bảng. - Cả lớp thảo luận nhóm làm bài -Đại diện nhóm trình bày cách làm, giải thích ? -GV: nhận xét, chốt kiến thức 1. Định lí Bài toán: Cho ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC HS: vẽ hình HS : Ta có: HS: Định lí: SGK -HS: nghiên cứu c/m định lý theo hai trường hợp còn lại 2. Thực hành HS: hoạt động nhóm làm ? HS: thực hành làm bài Bài tập 16 (SGK) HS: hoạt động nhóm làm bài : - Dựa vào công thức tính dt tam giác và diện tích hình chữ nhật + Hình 128: Ta có Hoạt động 4: Củng cố -Yêu cầu HS làm BT 17 ( SGK) HS: Ta có: (Vì AOB vuông) (dựa vào công thức tính diện tích tam giác) -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - GV: nhận xét, chốt kiến thức của bài Hoạt động 5: HD về nhà Học theo SGK , nẵm được cách chứng minh diện tích tam giác . Làm lại các bài tập trong SGK Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT) Tuần: 16 Ngày soạn: 02.12.08 Tiết: 30 Ngày dạy: 11.12.08 luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. - Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình. B. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó? - HS2 : Làm bài tập 18 (SGK)? Kẻ AHBC Xét AMB có AH là đường cao (1) Xét AMC có AH là đường cao (2) mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra = HS: nhận xét GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập - GV treo bảng phụ lên bảng. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi ? -Yêu cầu HS tính diện tích của các hình trên? -Yêu cầu HS đại diện nhóm trả lời ? - GV: nhận xét, đánh giá -Yêu cầu HS làm bài 21 ? -Yêu cầu HS vẽ hình , suy nghĩ cách làm ? -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? - Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? - GV: nhận xét, chốt bài toán - GV treo bảng phụ hình vẽ bài toán lên bảng - HS nghiên cứu đề bài - GV hướng dẫn học sinh làm bài -Yêu cầu HS tính diện tích PIE =? - Yêu cầu HS lên bảng làm bài? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, chốt bài toán Bài 19 (SGK) HS: hoạt động nhóm làm bài HS đại diện nhóm trả lời a) Các tam giác có cùng diện tích S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông. S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau Bài 21 (SGK) HS: vẽ hình HS: Tính: Theo công thức tính diện tích HCN ta có: cm Vậy x = 3 chứng minh thì Bài 22 (SGK) HS: lên bảng làm bài từng phần theo HD của GV: a) Tìm điểm I để : I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE b) Tìm O để O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE c) Tìm N để N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE Hoạt động 3: Củng cố HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường? GV: chốt các dạng bài tập đã giải . Hoạt động 4: HD về nhà - Làm các bài 23, 24, 25 (SGK) Làm bài tập 25, 26, 27 (SBT) Ôn tập các kiến thức đã học của Chương I, II.
Tài liệu đính kèm: