I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa đường trung bình của hình thang và hai định lý trong bài
2. kỹ năng : - Vận dụng được các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
3. Thái độ : - Rèn cách lập luận trong chứng minh đlý và vận dụng các đlý đã học vào các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, phán màu.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Day:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
8A2
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
Thế nào là đường trung bình của tam giác? Em hãy phát biểu hai định lý trong bài.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18)
GV vẽ hình và giới thiệu định lý 3.
Yêu cầu HS ghi GTKL
Gọi I là giao điểm của EF và AC.
E là gì của AD?
Đoạn EI ntn so với DC?
I là gì của AC
GV hướng dẫn tương
HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.
HS ghi GT và KL
E là trung điểm.
EI//DC
là trung điểm (AI = IC)
HS tự chứng minh. 2. Đường trung bình của hình thang:
Định lý 3: (sgk).
Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của EF và AC.
Xét ADC ta có: AE = ED và EI//DC (gt)
Nên AI = IC.
Xét ABC ta có: AI = IC (vừa chminh) và IF//AB (gt)
Nên BF = FC.
Tuần: 3 Tiết: 6 Ngày soạn: 12 / 09 / 2012 Ngày dạy: 14 / 09 / 2012 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa đường trung bình của hình thang và hai định lý trong bài 2. kỹ năng : - Vận dụng được các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. 3. Thái độ : - Rèn cách lập luận trong chứng minh đlý và vận dụng các đlý đã học vào các bài toán thực tế II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, phán màu. - HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm . IV. Tiến Trình Bài Day: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 8A2 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là đường trung bình của tam giác? Em hãy phát biểu hai định lý trong bài. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (18’) GV vẽ hình và giới thiệu định lý 3. Yêu cầu HS ghi GTKL Gọi I là giao điểm của EF và AC. E là gì của AD? Đoạn EI ntn so với DC? I là gì của AC GV hướng dẫn tương HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý. HS ghi GT và KL E là trung điểm. EI//DC là trung điểm (AI = IC) HS tự chứng minh. 2. Đường trung bình của hình thang: Định lý 3: (sgk). GT AB//CD, AE = ED EF//AB, EF//CD KL BF = FC Chứng minh: Gọi I là giao điểm của EF và AC. Xét rADC ta có: AE = ED và EI//DC (gt) Nên AI = IC. Xét rABC ta có: AI = IC (vừa chminh) và IF//AB (gt) Nên BF = FC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG tự để chứng minh được BF = FC. GV giới thiệu đường trung bình của hình thang Hoạt động 2: (12’) GV giới thiệu định lý 4. GV vẽ hình và hướng dẫn HS ghi GT, KL. Gọi K là giao điểm của AF và DC. Các em hãy chứng minh rFBA = rFCK. Vậy, F là gì của AK? So sánh AB và CK. EF là đường gì của rADK? EF là đường trung bình của rADK thì ta suy ra được điều gì? Thay DK = DC + CK = DC + AB ta sẽ được kết quả. GV cho HS về nhà cm. GV chốt ý lại cho HS HS vẽ hình, theo dõi và nhắc lại định nghĩa. HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý. HS vẽ hình, ghi GTKL HS suy nghĩ và trả lời. Là trung điểm (AF = FK) AB = CK Đường trung bình. EF//DK và HS chú ý theo dõi Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. Định lý 4: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. GT ABCD, AB//CD AE = ED, BF = FC KL EF//AB, EF//CD Chứng minh: (Bài tập về nhà ) 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa đường trung bình của hình thang. - Cho HS là bài tập ?5. 5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhàø ø: (3’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập23, 24, 25. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: