I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí
- HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
- Rèn kĩ năng tính toán áp dụng
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ, thước.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai?
Hoạt động 2: bài mới (30 phút)
GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ
Cho ABC và ABC với A = A; B = B
CMR: ABC ABC
+ Muốn chứng minh ABC ABC ta làm như thế nào?
+ Gọi HS trình bày bảng
Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này.
+ Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? HS đọc đề bài
HS : Tạo ra
= ABC
CM: AMN ABC
HS trình bày
HS phát biểu
1. Định lí: Bài toán sgk
Chứng minh:
Lấy M AB: AM = AB
=> AMN ABC
(A =A; AM = AB;
M = B = B) (1)
MN//BC
=> AMN đồng dạng với ABC (đl)
Từ (1) và (2) =>
ABC đồng dạng với ABC .
Ngày soạn:02/03/08 Ngày giảng: Tiết 45: trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh. II- Chuẩn bị Thước kẻ, bảng phụ III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất? GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ + So sánh các tỉ số Và + Đo các đoạn thẳng BC, EF Tính . Dự đoán sự đồng dạng DABC và DDEF? + Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? + Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng minh định lí trên? + yêu cầu HS tự trình bày phần chứng minh? + Chữa và chốt lại phương pháp chứng minh. HS: * * =>= HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ số => kết luận HS : Phát biểu thành lời HS : B1: Tạo DAMN DABC B2: CMR: DAMN DA’B’C’ B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng Định lí ?1: So sánh = + Dự đoán DABC DDEF * Định lí : sgk/75 A B C A’ B’ C’ Lấy M ẻ AB; AM = A’B’ kẻ MN//BC => DAMN DABC => Vì AM = A’B’ => => AN = A’C’ Chứng minh được : DAMN DA’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => DABC DA’B’C’ GV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo nhóm? - Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chốt phương pháp HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm 2. áp dụng ?2 DABC DDEF vì: Và A = D = 700 DDEF không đồng dạng DPQR... GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 ?3 Xét DAED và DABC có: =>DAED DABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồng dạng thứ hai - bài tập 32,33/77 sgk Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học thuộc các định lí, xem lại phần chứng minh - BTVN: 34/77 Ngày soạn:02/03/08 Ngày giảng: Tiết 46: trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai? Hoạt động 2: bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ Cho DABC và DA’B’C’ với A = A’; B = B’ CMR: DABC DA’B’C’ + Muốn chứng minh DA’B’C’ DABC ta làm như thế nào? + Gọi HS trình bày bảng Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này. + Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? HS đọc đề bài HS : Tạo ra = DA’B’C’ CM: D AMN DABC HS trình bày HS phát biểu 1. Định lí: Bài toán sgk Chứng minh: Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ => D AMN DA’B’C’ (A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1) MN//BC => D AMN đồng dạng với DA’B’C’ (đl) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ đồng dạng với DABC . GV: Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? + các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả + Chữa và chốt phương pháp HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm 2. áp dụng ?1 DABC PMN vì B = M = C = 700 DA’B’C’ DD’E’F’ Vì B’ = E’ = 600; C’ = F’ = 500 GV: Đưa ?2 lên bảng phụ + 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ thức nào? Từ đó tính BC? HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : HS tính BC ?2 a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC DABC DADB (g.g) b) DABC D ADB (g.g) => => x = 2cm Y = DC = AC -x = 2,5 c) BD là phân giác B => => BC = 3,75 cm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - bài tập 35,36 /79 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo sgk - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79
Tài liệu đính kèm: