I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:- HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh , chính xác .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
8A2 .
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (25)
GV giới thiệu bài tập ?1.
Hãy lập các tỉ số và rồi so sánh.
ta suy ra ?
MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng?
Hãy suy ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng trên.
Thay các giá trị vào ta sẽ tính được MN.
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC; AMN và ABC?
HS chú ý theo dõi.
AMNABC
HS thay vào và tính.
HS trả lời
1. Định lý:
?1:
Ta có:
AMNABC
cm
AMNABC mà AMN = ABC
Nên ABCABC
Ngày soạn:23 / 02 / 2013 Ngày dạy: 26 / 02 / 2013 Tuần: 24 Tiết: 43 §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức:- HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng 3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh , chính xác . II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, thước thẳng. III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 8A2.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (25’) GV giới thiệu bài tập ?1. Hãy lập các tỉ số và rồi so sánh. ta suy ra ? MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng? Hãy suy ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng trên. Thay các giá trị vào ta sẽ tính được MN. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các rABC; rAMN và rA’B’C’? HS chú ý theo dõi. rAMNrABC HS thay vào và tính. HS trả lời 1. Định lý: ?1: Ta có: rAMNrABC cm rAMNrABC mà rAMN = rA’B’C’ Nên rA’B’C’rABC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Từ bài tập ?1, GV giới thiệu nội dung định lý. GV yêu cầu HS ghi giả thiết và kết luận. GV hướng dẫn cách vẽ thêm để chứng minh. MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng? rAMNrABC suy ra các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ? Lưu ý để từ đó hướng dẫn HS chứng minh AN = A’C’ và MN = B’C’ và suy ra rAMN = rA’B’C’. GV chốt lại , nhấn mạnh nội dung đl cho HS Hoạt động 2: (7’) HD: dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng. GV chốt ý cho HS HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý. HS ghi GT, KL HS vẽ hình vào vở và chú ý theo dõi. rAMNrABC HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS cùng GV thực hiện HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. Định lý: (sgk) rABC, rA’B’C’ GT (1) KL rA’B’C’ rABC CM : (sgk) 2. Áp dụng: ?2: (SGK) Ta có: Hay rABCrDFE 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS thảo luận bài tập 29. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 30. - Xem trước bài mới. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: