Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng

 2. Kỹ năng: - Hiểu được các bước chứng minh định lý của bài

 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng vẽ hình cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng, một sô hình ảnh đồng dạng

- HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

 GV Cho ABC và ABC như hình vẽ.

 GV Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau.

 GV Tính các tỉ số và so sánh

.

Từ đây, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là hai tam giác đồng dạng.

 GV cho HS trả lời bài tập ?2 để đi đến tính chất.

GV chốt ý cho HS

 HS chỉ ra các cặp góc đã được kí hiệu bằng nhau.

 HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.

 HS làm bài tập ?2.

 HS chú ý theo dõi

 1. Tam giác đồng dạng:

a) Định nghĩa:

ABC gọi là đồng dạng với ABC nếu

Kí hiệu:

 gọi là tỉ số đồng dạng. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác trên là .

b) Tính chất: (SGK)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18 / 02 / 2013 Ngày dạy: 20 / 02 / 2013
Tuần: 23
Tiết: 42
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
	2. Kỹ năng: - Hiểu được các bước chứng minh định lý của bài
	3. Thái độ: - Rèn kĩ năng vẽ hình cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, một sô hình ảnh đồng dạng
- HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV Cho rABC và rA’B’C’ như hình vẽ.
	GV Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau.
	GV Tính các tỉ số và so sánh
.
Từ đây, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là hai tam giác đồng dạng.
 GV cho HS trả lời bài tập ?2 để đi đến tính chất.
GV chốt ý cho HS 
	HS chỉ ra các cặp góc đã được kí hiệu bằng nhau.
	 HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
 HS làm bài tập ?2.
 HS chú ý theo dõi
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
rABC gọi là đồng dạng với rA’B’C’ nếu
Kí hiệu: 
	 gọi là tỉ số đồng dạng. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác trên là .
b) Tính chất: (SGK)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (20’)
	GV vẽ hình và giới thiệu định lý.
 GV hướng dẫn HS ghi giả thiết và kết luận.
 rABC và rAMN có các cặp góc nào bằng nhau?
	Vì sao?
	MN//BC theo hệ quả của định lý Talét ta suy ra được điều gì?
	Từ (1) và (2) ta đủ kết luận rAMN rABC chưa?
	Trong trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác thì định lý này có đúng hay không?
	GV giới thiệu phần chú ý như trong SGK.
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
 HS ghi GT, KL.
	 là góc chung
	Vì MN//BC
	rAMN rABC
 HS suy nghĩ trả lời
	HS chú ý theo dõi.
2. Định lý:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT rABC
 MN//BC (MAB; NAC)
KL rAMN rABC
Chứng minh:
Xét rABC và rAMN ta có:
 (hai góc đồng vị bằng nhau vì MN//BC); là góc chung. (1)
Mặt khác theo hệ quả của định lý Talét, MN//BC nên 	 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: rAMN rABC
Chú ý: (SGK)
 	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (7’)
 	- GV cho HS nhắc lại định nghĩa và định lý vừa học.
	- Cho HS thảo luận bài tập 24.
	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập26, 27.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHH8Tuan 23Tiet 42 Khai niem tam giac dong dang.doc