Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41, 42 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41, 42 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

I- MỤC TIÊU

- HS nắm đ/n về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng

- HS hiểu các bước chứng minh định lí

- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng.

II- CHUẨN BỊ

Thước, bảng phụ.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

GV: Phát biểu tính chất phân giác của tam giác?

Hoạt động 2: bài mới (30 phút)

GV: Cho ABC và ABC. Nhìn hình vẽ hãy cho biết

+ Quan hệ giữa các góc

+ Tính tỉ số: ?

+ So sánh các tỉ số trên?

+ khi đó ta có đồng dạng ABC. Kí hiệu Hs các góc bằngnhau

HS : Bằng nhau 1. Tam giác đồng dạng

?1 định nghĩa

Ta có

A = A; B = B; C = C

=> ABC ABC

 = k gọi là tỉ số đồng dạng

Địng nghĩa sgk

GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? HS : Tính chất phản xạ

- Tính chất đối xứng

Tính chất bắc cầu b) Tính chất

?2 sgk /70

GV: Cho ABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi AMN, ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?

+ Em có kết luận gì về AMN, và ABC?

+ Đó là nội dung định lí về 2 tam giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự chứng minh vào vở. HS: MN//BC =>

M1 = B (đv)

N1 = C

Và A: chung

MN//BC

=>

Hệ quả đl Talét

HS : Đồng dạng theo định nghĩa

HS : Tự chứng minh định lí. 2) Định lí

?2: Các góc bằng nhau

Các cạnh tương ứng tỉ lệ

a) Định lý: SGK

GT ABC ; MN//BC

KL: AMN ABC

Chứng minh sgk

Chú ý : sgk

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41, 42 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/02/08
Ngày giảng: 
Tiết 41: Luyệ`n tập
I- Mục tiêu
- Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đường phân giác trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
II- Chuẩn bị
Bảng phụ, thước, com pa
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Phát biểu t/c đường phân giác của tam giác ? Chữa bài tập 17/sgk/68
Chữa bài 18/sgk/68
Sau đó gv chữa bài làm của hs trên bảng.
2 HS lên bảng.
 A B
 a E O F 
 D C
Hoạt động 2:
Chữa bài tập 20/sgk/68.
gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL
GT: Cho hình thang ABCD (AB//CD) O là giao hai đường chéo, EF//AB//CD.
KL: C/m OE=OF.
GV hướng dẫn hs phân tích bài toán theo hứơng đi lên để tìm ra điểm xuất phát cho lời giải.
C/m: ta có AB//CD nên theo hq của định lí ta lét ta có 
sau đó gọi HS lên bảng trình bày.
Mà: ( Hq định lí talet trong tam giác ADC)
và 
=> => OE=OF
GV nhận xét bài làm của hs và chữa bài.
Bài 21/sbt/68.
 Gọi HS đọc to đề bài.
Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL
 B D M C
A
GT: Cho ABC , AD là 
 phân giác , AM là trung tuyến
 AB=m; AC=n, (n>m)
 dt ABC là S
KL: a. Tính dt ADM
 b. đtADM= ? %dtABC nếu m= 3cm; n= 7 cm.
GV hướng dẫn HS phân tích c/m.
Gợi ý: 
+Hãy xđ vị trí của điểm D so với B và M.
+So sánh dt ABM với dt ACM với dtACD theo m và n. Từ đó tính dtACD. 
HS theo dõi và trả lời các câu hỏi .
HS suy nghĩ làm bài .
GV gọi HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng làm bài.
(nếu còn thời gian cho HS làm bài 22 sbt)
Hoạt động 3.HDVN
+ Nắm vững t/c về đừơng phân giác trong tam giác .
+ Soạn bài mới.
Ngày soạn:17/02/08
Ngày giảng: 
Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
I- Mục tiêu
- HS nắm đ/n về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng
- HS hiểu các bước chứng minh định lí 
- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng.
II- Chuẩn bị
Thước, bảng phụ.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Phát biểu tính chất phân giác của tam giác? 
Hoạt động 2: bài mới (30 phút)
GV: Cho DABC và A’B’C’. Nhìn hình vẽ hãy cho biết
+ Quan hệ giữa các góc 
+ Tính tỉ số: ?
+ So sánh các tỉ số trên?
+ khi đó ta có đồng dạng DA’B’C’. Kí hiệu 
Hs các góc bằngnhau
HS : Bằng nhau 
1. Tam giác đồng dạng 
?1 định nghĩa 
Ta có 
A = A’; B = B’; C = C’
=> DABC DA’B’C’
 = k gọi là tỉ số đồng dạng 
Địng nghĩa sgk 
GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì?
HS : Tính chất phản xạ
- Tính chất đối xứng
Tính chất bắc cầu 
b) Tính chất 
?2 sgk /70
GV: Cho DABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi DAMN, DABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? 
+ Em có kết luận gì về DAMN, và DABC?
+ Đó là nội dung định lí về 2 tam giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự chứng minh vào vở.
HS: MN//BC => 
M1 = B (đv)
N1 = C 
Và A: chung 
MN//BC 
=> 
Hệ quả đl Talét
HS : Đồng dạng theo định nghĩa 
HS : Tự chứng minh định lí.
2) Định lí 
?2: Các góc bằng nhau
Các cạnh tương ứng tỉ lệ 
a) Định lý: SGK
GT DABC ; MN//BC
KL: DAMN DABC
Chứng minh sgk 
Chú ý : sgk 
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Để dựng một tam giác đồng dạng tam giác đã cho ta làm như thế nào? 
- D MND D M’N’D’ suy ra điều gì?
- bài tập 23/71
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học định nghĩa, định lí theo sgk. - BTVN: 24,25/72 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí .- BTVN: 18/121 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docT41+42.doc