Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Ninh Thắng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Ninh Thắng

I/ Mục tiêu.

 HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác .

 HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ cách chứng minh đó .

 HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán .

 HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giáccho trước .

 Vẽ , cắt , dán cẩn thận , chính xác .

II/ Chuẩn bị.

 *GV : - Bảng phụ vẽ hình 126 / 120 / Sgk . bảng phụ ghi BT , câu hỏi , thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ .

 * HS : - Ôn tập 3 T/C diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , tam giác ( Học ở tiểu học ), thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ , bảng nhóm .

III/ Tiến trình lên lớp.

 1.Ổn định tổ chức .

 Vắng8

 8

 2. Kiểm tra bài cũ.

-GV: Đưa Bt sau lên bảng phụ :

 Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông , hãy tính diện tích tam giác ABC trong các hình sau :

-GV: Nêu yêu cầu kiểm tra :

+HS 1: -?: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông . Tính S ABC hình a .

+ HS 2 : -?: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác . Tính S ABC hình b .

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Ninh Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :8/12/06
Tiết 29
Ngày dạy:
Diện tích tam giác 
I/ Mục tiêu.
HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác .
HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ cách chứng minh đó .
HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán .
HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giáccho trước .
Vẽ , cắt , dán cẩn thận , chính xác .
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : - Bảng phụ vẽ hình 126 / 120 / Sgk . bảng phụ ghi BT , câu hỏi , thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ . 
 * HS : - Ôn tập 3 T/C diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , tam giác ( Học ở tiểu học ), thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ , bảng nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp.
	1.ổn định tổ chức .
	Vắng8
	8 
	2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV: Đưa Bt sau lên bảng phụ : 
	 áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông , hãy tính diện tích tam giác ABC trong các hình sau :
-GV: Nêu yêu cầu kiểm tra :
+HS 1: -?: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông . Tính S ABC hình a . 
+ HS 2 : -?: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác . Tính S ABC hình b .
	3.Bài mới. -GV: ĐVĐ vào bài : ở hình b , để tính S ABC còn có cách tính nào khác ?
ị -GV: ở tiểu học , chúng ta đa biết cách tính diện tích tam giác : S = ( tức là đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 ) 
nhưng công thức này được chứng minh như thế nào ? Bài học hôm nay giúp ta giải quyết vấn đề đó .
( Chú ý :Hình vẽ và lời giải của HS 2 được giữ lại để sử dụng sau ) 
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-GV: Phát biểu định lý về diện tích tam giác .
-GV: Vẽ hình 
-?: Dựa vào nội dung ĐL & dựa vào hình vẽ hãy ghi giả thiết , kết luận của ĐL .
-GV: Hướng dẫn HS chứng minh 
-GV: Chỉ vào các tam giác ở phần kiểm tra bài cũ và nói : Chúng ta vừa tính diện tích cụ thể của tam giác vuông , tam giác nhọn , Vậy còn dạng tam giác nào nữa ?
(còn dạng tam giác tù )
ị Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả 3 trường hợp : tam giác vuông , tam giác nhọn , tam giác tù .
ị Ta sét hình với góc B ( Đối với góc A , góc C ta cũng tương tự ).
ị -GV: Đưa hình vẽ 3 tam giác sau lên bảng phụ ( Chưa vẽ đường cao AH )
 B vuông B nhọn B tù 
-GV: Gọi Hs lên bảng vẽ đường cao của các tam giác và cho nhận xét về vị trí của điểm H ứng với mỗi trường hợp .
-?: Chứng minh định lý nếu B = 900 
-?: Nếu B nhọn thì sao ?
-?: Vậy S DABC = tổng diện tích của những tam giác nào 
-?: Nếu B tù thì sao ? 
-GV: KL : Vậy trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn luôn bằng nửâ tích 1 cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó . S = 
-GV: đưa -?: trang 121 lên bảng phụ 
-?: Có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình vẽ 127 / trang 121.
-?: Diện tích của 2 hình đó như thế nào 
-?: Từ nhận xét trên hãy làm -? trên theo nhóm 
(-GV: yêu cầu mỗi nhóm có 2 tam giác bằng nhau , giữ nguyên 1 tam giác dán vào bảng nhóm , tam giác thứ 2 cắt làm 3 mảnh để ghép lại thành 1 hình chữ nhật )
-?: Qua thực hành hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật 
-?: Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật .
-GV: Đưa đề bài lên bảng phụ 
-?: Quan sát hình 128 / Sgk / 121 và giải thích hình đó 
-?: Nếu không dùng công thức tính diện tích tam giác S = thì giải thích điều này như thế nào ?
-GV: Lưu ý :
 Đây cũng là 1 cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật .
4. Củng cố.
* -?: Qua bài học hôm nay hãy cho biết cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì ?
( Các T/C của diện tích đa giác , công thức tính diện tích tam giác vuông hoặc hình chữ nhật )
* Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 17 / sgk / 121 
-GV: Gọi HS giải thích tại sao :
 AB . OM = OA . OB
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung 
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm 
1-Chứng minh định lý về diện tích tam giác .
*Định lý : ( sgk / 120 )
 GT DABC có diện tích là S
 AH ^ BC
 KL S = 
Chứng minh
a/ Nếu B = 900 thì AH AB 
ị ta có S DABC = 
b/ Nếu B nhọn thì H nằm giữa B và C 
ị ta có S DABC = S DAHB + S DAHC
 = 
 = 
c / Nếu B tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC 
ị ta có S DABC = S DAHC - S DAHB
 = 
 = 
2-Các cách chứng minh khác về định lý diện tích tam giác .
-?
 S Tam giác = S HCN ( = S1+S2+S3 ) 
 với S1 ;S2 ; S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu 
 S HCN = a.
Bài tập : 16 / 121 / sgk.
S ABC = S1 + S3
A BCDE = S1 + S 2 + S3 + S 4 
Mà S1 = S2 ; S 3 = S 4 
ị S ABC = 
3-Luyện tập củng cố :
Bài tập : 17 / sgk /121.
Giải thích :
Vì : S AOB = 
ị AB . OM = OA . OB
5. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích hình chữ nhật , tập hợp đường thẳng song song , Đ / N 2 đại lượng tỉ lệ thuận ( Đại số 7 ).
	- Làm bài tập : 18 đ 21 / sgk / 121 .
IV/Rút kinh nghiệm
..	 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc