I/ Mục tiêu.
HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác .
HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ cách chứng minh đó .
HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán .
HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giáccho trước .
Vẽ , cắt , dán cẩn thận , chính xác .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Bảng phụ vẽ hình 126 / 120 / Sgk . bảng phụ ghi BT , câu hỏi , thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ .
* HS : - Ôn tập 3 T/C diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , tam giác ( Học ở tiểu học ), thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ , bảng nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức .
Vắng8
8
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV: Đưa Bt sau lên bảng phụ :
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông , hãy tính diện tích tam giác ABC trong các hình sau :
-GV: Nêu yêu cầu kiểm tra :
+HS 1: -?: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông . Tính S ABC hình a .
+ HS 2 : -?: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác . Tính S ABC hình b .
Ngày soạn :8/12/06 Tiết 29 Ngày dạy: Diện tích tam giác I/ Mục tiêu. HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác . HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ cách chứng minh đó . HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán . HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giáccho trước . Vẽ , cắt , dán cẩn thận , chính xác . II/ Chuẩn bị. *GV : - Bảng phụ vẽ hình 126 / 120 / Sgk . bảng phụ ghi BT , câu hỏi , thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ . * HS : - Ôn tập 3 T/C diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , tam giác ( Học ở tiểu học ), thước kẻ , êke , tam giác bằng bìa mỏng , kéo cắt giấy , keo dán , phấn màu , bút dạ , bảng nhóm . III/ Tiến trình lên lớp. 1.ổn định tổ chức . Vắng8 8 2. Kiểm tra bài cũ. -GV: Đưa Bt sau lên bảng phụ : áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông , hãy tính diện tích tam giác ABC trong các hình sau : -GV: Nêu yêu cầu kiểm tra : +HS 1: -?: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông . Tính S ABC hình a . + HS 2 : -?: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác . Tính S ABC hình b . 3.Bài mới. -GV: ĐVĐ vào bài : ở hình b , để tính S ABC còn có cách tính nào khác ? ị -GV: ở tiểu học , chúng ta đa biết cách tính diện tích tam giác : S = ( tức là đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 ) nhưng công thức này được chứng minh như thế nào ? Bài học hôm nay giúp ta giải quyết vấn đề đó . ( Chú ý :Hình vẽ và lời giải của HS 2 được giữ lại để sử dụng sau ) Hoạt động của thày và trò Nội dung -GV: Phát biểu định lý về diện tích tam giác . -GV: Vẽ hình -?: Dựa vào nội dung ĐL & dựa vào hình vẽ hãy ghi giả thiết , kết luận của ĐL . -GV: Hướng dẫn HS chứng minh -GV: Chỉ vào các tam giác ở phần kiểm tra bài cũ và nói : Chúng ta vừa tính diện tích cụ thể của tam giác vuông , tam giác nhọn , Vậy còn dạng tam giác nào nữa ? (còn dạng tam giác tù ) ị Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả 3 trường hợp : tam giác vuông , tam giác nhọn , tam giác tù . ị Ta sét hình với góc B ( Đối với góc A , góc C ta cũng tương tự ). ị -GV: Đưa hình vẽ 3 tam giác sau lên bảng phụ ( Chưa vẽ đường cao AH ) B vuông B nhọn B tù -GV: Gọi Hs lên bảng vẽ đường cao của các tam giác và cho nhận xét về vị trí của điểm H ứng với mỗi trường hợp . -?: Chứng minh định lý nếu B = 900 -?: Nếu B nhọn thì sao ? -?: Vậy S DABC = tổng diện tích của những tam giác nào -?: Nếu B tù thì sao ? -GV: KL : Vậy trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn luôn bằng nửâ tích 1 cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó . S = -GV: đưa -?: trang 121 lên bảng phụ -?: Có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình vẽ 127 / trang 121. -?: Diện tích của 2 hình đó như thế nào -?: Từ nhận xét trên hãy làm -? trên theo nhóm (-GV: yêu cầu mỗi nhóm có 2 tam giác bằng nhau , giữ nguyên 1 tam giác dán vào bảng nhóm , tam giác thứ 2 cắt làm 3 mảnh để ghép lại thành 1 hình chữ nhật ) -?: Qua thực hành hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật -?: Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật . -GV: Đưa đề bài lên bảng phụ -?: Quan sát hình 128 / Sgk / 121 và giải thích hình đó -?: Nếu không dùng công thức tính diện tích tam giác S = thì giải thích điều này như thế nào ? -GV: Lưu ý : Đây cũng là 1 cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật . 4. Củng cố. * -?: Qua bài học hôm nay hãy cho biết cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì ? ( Các T/C của diện tích đa giác , công thức tính diện tích tam giác vuông hoặc hình chữ nhật ) * Tổ chức cho HS làm tại lớp bài tập 17 / sgk / 121 -GV: Gọi HS giải thích tại sao : AB . OM = OA . OB -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm 1-Chứng minh định lý về diện tích tam giác . *Định lý : ( sgk / 120 ) GT DABC có diện tích là S AH ^ BC KL S = Chứng minh a/ Nếu B = 900 thì AH AB ị ta có S DABC = b/ Nếu B nhọn thì H nằm giữa B và C ị ta có S DABC = S DAHB + S DAHC = = c / Nếu B tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC ị ta có S DABC = S DAHC - S DAHB = = 2-Các cách chứng minh khác về định lý diện tích tam giác . -? S Tam giác = S HCN ( = S1+S2+S3 ) với S1 ;S2 ; S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu S HCN = a. Bài tập : 16 / 121 / sgk. S ABC = S1 + S3 A BCDE = S1 + S 2 + S3 + S 4 Mà S1 = S2 ; S 3 = S 4 ị S ABC = 3-Luyện tập củng cố : Bài tập : 17 / sgk /121. Giải thích : Vì : S AOB = ị AB . OM = OA . OB 5. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích hình chữ nhật , tập hợp đường thẳng song song , Đ / N 2 đại lượng tỉ lệ thuận ( Đại số 7 ). - Làm bài tập : 18 đ 21 / sgk / 121 . IV/Rút kinh nghiệm ..
Tài liệu đính kèm: