A. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:
- GV treo bảng phụ có các hình 112,113,114,115,116,117 (SGK)
- Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ.
-Yêu cầu cho biết trong các hình hình trên, những hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi.
- GV đưa ra: định nghĩa
- Yêu cầu học sinh làm ?1
-GV: khái niệm đa giác lồi cũng như đ/n tứ giác lồi
-Yêu cầu HS đ/n đa giác lồi?
-Yêu cầu HS thực hiện ?2
GV: nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài ?
-Yêu cầu các nhóm trao đổi cheo nhận xét bài làm của nhau ?
-Yêu cầu dại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận ?
- GV : nhận xét, chốt kiến thức
Hoạt động 2:
-GV đưa bảng phụ ghi một số đa giác đều và giới thiệu cho học sinh .
- GV yêu cầu học sinh trả lời ?4
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS : nhận xét ?
GV: nhận xét, chốt bài toán 1. Khái niệm về đa giác
-HS quan sát hình vẽ
-HS : trả lời
Hình tứ giác và là tứ giác lồi : H116
HS:
- Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng trong đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (n3)
-HS thực hiện ?1
HS: Đa giác lồi H115,116,117
HS: Định nghĩa : SGK
HS: thực hiện làm ?2
HS: trả lời
HS: Chú ý: SGK
HS thảo luận làm ?3
-HS :đại diện
trình bày :
- Cạnh:
+ Cạnh kề nhau:
AB và BC.
+ Cạnh đối nhau: CD và EG .
- Góc:
+ Góc đối: gócA và góc C, .
+ Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B .
- Đỉnh
- Đường chéo
2. Đa giác đều
-HS chú ý theo dõi.
-HS: định nghĩa :SGK
-HS: thực hiện làm ?4
-HS: lên bảng vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng
Tuần: 13 Ngày soạn: 11.11.08 Tiết: 25 Ngày dạy: 19.11.08 kiểm tra chương I A. Mục tiêu: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương và vận dụng vào giải bài tập có liên quan. - Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng mih bài toán hình học. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải toán. B. Các hoạt động dạy học: I. Đề bài Bài 1: (3đ): Câu nào đúng, câu nào sai ? Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông Hình vuông là hình có hai trục đối xứng Bài 2: (3đ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) . Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AD,BC. Đường chéo BD cắt MN tại K . Biết AB = 8cm; CD = 12cm . Tính độ dài đoạn thẳng MN, MK, NK. Bài 3: (4đ) Cho ABC vuông tại A , D là một điểm tuỳ ý trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với D qua I . Tứ giác AKCDlà hình gì ? tại sao ? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AKCD là hình chữ nhật ? Vẽ hình minh hoạ ? Khi D là trung điểm của BC thì AKCD là hình gì? Vì sao ? Gọi M là trung điểm của AD. Hỏi khi D di động trên BC thì M di động trên đường nào ? II. Đáp án - biểu điểm Bài 1: (3đ) a.S : 0,5 đ c. Đ : 0,5 đ e. Đ : 0,5 đ b.Đ : 0,5 đ d. S : 0,5 đ f. S : 0,5 đ Bài 2: (3đ) HS: vẽ hình đúng : 0,25 đ HS: c/m MN là đường TB của hình thang ABCD: 0,5 đ Tính MN = = 10 cm: 0,5 đ HS: c/m được K là trung điểm của BD : 0,5 đ C/m được MK là đường TB của ABD : 0,5 đ Tính được MK = AB = 4 cm : 0,5 đ HS : tính được NK = MN-MK = 6 cm : 0,25 đ Bài 3: (4đ) HS: vẽ hình đúng : 0,25 đ a. C/m được AECD là hình bình hành : 1đ b. HS: hình bình hành AKCD là hình chữ nhật khi =900 AD ^ BC hay D là chân đường cao hạ từ A tới BC : 0,75 đ -HS: vẽ đúng hình minh hoạ : 0,25 đ c. HS: Khi D là trung điểm của BC IA= IC, DB=DC ID là đường trung bình của ABC ID //AB ,mà AB ^AC : 0,75 đ AC ^ DK tại I , theo c/m trên AKCD là hình bình hành AKCD là hình thoi ( hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc) :0,5đ c.Gọi H là trung điểm của AB , M là trung điểm của AD HS: c/m được I,M,K thẳng hàng Ta có IK là đường TB của ABC và HK là đường thẳng cố định Vậy, khi D di động trên BC thì M di động trên đường trung bình HI của ABC: 0,5 đ Tuần: 13 Ngày soạn: 11.11.08 Tiết: 26 Ngày dạy: 20.11.08 Chương II : Đa giác-Diện tích đa giác đa giác - đa giác đều A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác. - Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: - GV treo bảng phụ có các hình 112,113,114,115,116,117 (SGK) - Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ. -Yêu cầu cho biết trong các hình hình trên, những hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi. - GV đưa ra: định nghĩa - Yêu cầu học sinh làm ?1 -GV: khái niệm đa giác lồi cũng như đ/n tứ giác lồi -Yêu cầu HS đ/n đa giác lồi? -Yêu cầu HS thực hiện ?2 GV: nhận xét, đánh giá - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài ? -Yêu cầu các nhóm trao đổi cheo nhận xét bài làm của nhau ? -Yêu cầu dại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận ? - GV : nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 2: -GV đưa bảng phụ ghi một số đa giác đều và giới thiệu cho học sinh . - GV yêu cầu học sinh trả lời ?4 -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS : nhận xét ? GV: nhận xét, chốt bài toán 1. Khái niệm về đa giác -HS quan sát hình vẽ -HS : trả lời Hình tứ giác và là tứ giác lồi : H116 HS: - Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng trong đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (n3) -HS thực hiện ?1 HS: Đa giác lồi H115,116,117 HS: Định nghĩa : SGK HS: thực hiện làm ?2 HS: trả lời HS: Chú ý: SGK HS thảo luận làm ?3 -HS :đại diện trình bày : - Cạnh: + Cạnh kề nhau: AB và BC... + Cạnh đối nhau: CD và EG ... - Góc: + Góc đối: gócA và góc C, ... + Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B ... - Đỉnh - Đường chéo 2. Đa giác đều -HS chú ý theo dõi. -HS: định nghĩa :SGK -HS: thực hiện làm ?4 -HS: lên bảng vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng Hoạt động 3: Củng cố - Yêu cầu HS làm BT 1(SGK): Cách nhận biết một đa giác lồi ? Vẽ một lục giác lồi ? - Yêu cầu HS làm BT 4 (SGK) - HS : thảo luận nhóm làm bài Đa giác n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n-3 Số tam giác được tạo thành 2 3 4 n - 2 Tổng số đo các góc của đa giác 2.1800 =3600 3.1800 =5400 4.1800 =7200 (n - 2) .1800 -GV: nhận xét, chốt bài toán -Tính số đường chéo của đa giác n cạnh? Hoạt động 4: HD về nhà - Học theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 ( SGK) - Làm các bài 7, 8, 10 ( SBT) HD 5: Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .1800 Số đo mỗi góc của đa giác đều là Từ đó áp dụng vào giải các hình trên. Tuần: 14 Ngày soạn: 17.11.08 Tiết: 27 Ngày dạy: 26.11.08 diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông - HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác. - HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Thế nào là đa giác lồi ? Thế nào là đa giác đều ? Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều ? HS: Số đo mỗi góc của đa giác đều là trong đó n là số cạnh của đa giác đều Vậy số đo mỗi góc của ngũ giác đều là : = 1080 GV: nhận xét, đánh giá . Hoạt động 2: - GV đưa bảng phụ hình 121 - Yêu cầu HS quan sát ? - GV yêu cầu học sinh trả lời ?1. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài ? - GV: thông báo tính chất của diện tích đa giác -Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất ? -GV: đưa nội dung tính chất lên bảng phụ, chốt kiến thức Hoạt động 3: -Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ? -Yêu cầu HS phát biểu định lý tính diện tích hình chữ nhật ? -GV: chốt công thức tính Hoạt động 4: - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu HS thảo luận thực hiện ?2 và giải thích cách xây dựng công thức diện tích hình vuông, tam giác vuông ? -Yêu cầu HS phát biểu bằng lời công thức tính ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời ?3. -GV: chốt kiến thức 1. Khái niệm diện tích đa giác HS: quan sát hình 121, thực hiện thảo luận nhóm làm ?1 HS: Nhận xét: - Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó. - Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số đó là số dương. HS: Tính chất: SGK 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật HS: định lý công thức tính diện tích HCN (SGK) S = a.b 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông HS: thực hiện thảo luận làm ?2 HS: HS: phát biểu bằng lời công thức HS: thảo luận làm ?3 Hoạt động 5: Củng cố - Yêu cầu HS làm BT 6 (tr118 - SGK) ? Diện tích hình chữ nhật thay đổi: a) Tăng chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần. b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần. c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần diện tích giữ nguyên -Yêu cầu HS làm BT 8 (tr118 - SGK) AB = 30 mm; AC = 25 mm S = AB.AC = .30.25 mm2 GV: nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 6: HD về nhà Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật và hình vuông. Làm các bài tập 7, 9, 10 (SGK), Làm bài tập 13, 15, 16, 17, 18 (SBT) Tuần: 14 Ngày soạn: 17.11.08 Tiết: 28 Ngày dạy: 27.11.08 luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. - áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình. - Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác. Yêu cầu HS làm bài tập 7(SGK) HS 2: Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Yêu cầu HS làm bài tập 8(SGK) ? -GV: nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? - GV gợi ý cách làm bài: ? Tính = ? ? Tính = ? Từ đó x = ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm ? -GV: nhận xét, đánh giá -Yêu cầu HS thực hành làm bài 11 ? -Yêu cầu HS giải thích diện tích của các hình đó có bằng nhau không ? Tại sao ? - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài ? -Yêu cầu HS cho biết cách tính diện tích của các hình ? -GV: nhận xét , đánh giá. -Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL ? - GV gợi ý học sinh làm bài - So sánh ? - So sánh ? - So sánh ? -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, chốt bài toán -Y/c HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, chốt bài toán BT 9 (SGK) HS: lên bảng làm Diện tích hình vuông ABCD là: mà x.12 = 2.48 x = 8 (cm) BT 11 (SGK) HS: thực hành làm bài HS: diện tích của các hình đó bằng nhau vì nó được ghép từ hai tam giác vuông ban đầu BT 12 (SGK) HS: thảo luận làm bài HS: Hình 1: S = 6 ô vuông Hình 2: Hình 3: BT 13 (SGK) HS: lên bảng làm bài Ta có: BT 14 (SGK) HS: lên bảng làm bài Diện tích của đám đất đó là : Hoạt động 3: Củng cố HS nhắc lại công thức tính diện tích HCN, HV, tam giác vuông ? Cách xây dựng cách tính công thức của hình vuông, tam giác vuông? GV: chốt các dạng bài tập đã giải Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 10, 15 (SGK) Làm bài tập 14,15,16,17(SBT) Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.
Tài liệu đính kèm: