Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

A. Mục tiêu : HS

- Nắm quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba.

- Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song.

- Phát triển tư duy logic, biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học, tập suy luận.

B. Chuẩn bị :

 Giáo viên : Thước thẳng, êke, bảng phụ.

 Học sinh : Thước thẳng, êke, phiếu học nhóm.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

I. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)

- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d, vẽ đường thẳng a qua M và a d.

- Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song? Vẽ đường thẳng d qua M và d a.

 GV đặt vấn đề vào bài mới.

II. Dạy học bài mới(32phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình 27, các HS khác vẽ hình vào vở.

- HS quan sát hình 27 SGK, trả lời .

? Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.

? Phát biểu tính chất dưới dạng công thức.

- Xét vấn đề ngược lại: nếu có đường thẳng a//b và ca thì đường thẳng c có cắt và vuông góc với đường thẳng b không?

- Đối với HS khá có thể dùng tiên đề Ơclit để chứng minh.

? Nếu đường thẳng c không cắt đường thẳng b thì sao.

? c//b dẫn đến điều gì vô lí.

? Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng b thì suy ra được điều gì.

? Vậy nếu có một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó quan hệ thế nào với đường thẳng còn lại.

- HS hoạt động nhóm làm

- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả.

- Nếu a // c, b // c thì a // b?

? Phát biểu tính chất.

- GV thông báo khái niệm ba đường thẳng song song.

 1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.

Tính chất 1:

Tính chất 2:

2. Ba đường thẳng song song.

- a d vì a d và d // d.

- a d vì a d và d // d.

- d // d vì d a và d a.

Tính chất 3:

Kí hiệu: a // b // c.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 05 - Tiết 09
 Ngày dạy: 6/10/07
Luyện tập
A. Mục tiêu : HS
- Biết tính các góc còn lại khi cho một cát tuyến cắt hai đường thẳng song song và cho biết số đo một góc.
- Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song vào làm các bài tập.
- Phát triển tư duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.
B. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc.
.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ ( 9 ph)
- Phát biểu tiên đề Ơclit? Chữa bài tập 34 (sgk)
- Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song? Chữa bài tập 35 (sgk)
II. Dạy học bài mới(25phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
? Góc A1 so le với góc nào
? Góc A2 với góc nào là cặp góc đồng vị
? Hai góc B3 và A4 có quan hệ với nhau như thế nào
? B4 và A2 là cặp góc gì
? Có thể kết luận ngay hai góc đó bằng nhau được không
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài và vẽ hình
? Nêu tên tất cả các góc của hai tam giác CAB và CDE
? Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của hai tam giác.
Bài tập 36 (SGK-Trang 94).
Bài tập 37(SGK-Trang 95).
III. Củng cố (Kiểm tra viết 10 phút)
Câu 1: Khi nào ta có thể nói đường thẳng a song song với đường thẳng b ?
Câu 2: Cho hình vẽ sau, biết a // b:
a/ Viết tên các cặp góc đồng vị, các cặp góc so le trong, cặp góc trong cùng phía 
1
2
2
3
1
4
4
3
b/ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. 
Đáp án:
Câu1 (2đ)
Câu2 (8đ)
a/ Cặp góc đồng vị : 
 Các cặp góc so le trong 
 Các cặp góc trong cùng phía 
b/ Các cặp góc bằng nhau : 
	IV. Hướng dẫn học ở nhà(1ph)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở. 
- Bài tập 38, 39 (SGK-Trang 95)
- Đọc trước bài “ Từ vuông góc đến song song”.
Tuần 05 - Tiết 10
 Ngày dạy: 9/10/07
Đ6: từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu : HS
- Nắm quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba.
- Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song. 
- Phát triển tư duy logic, biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học, tập suy luận. 
B. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, phiếu học nhóm.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d, vẽ đường thẳng a qua M và a ^ d. 
- Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song? Vẽ đường thẳng d’ qua M và d’ ^ a.
 GV đặt vấn đề vào bài mới.
II. Dạy học bài mới(32phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình 27, các HS khác vẽ hình vào vở.
- HS quan sát hình 27 SGK, trả lời .
? Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
? Phát biểu tính chất dưới dạng công thức.
- Xét vấn đề ngược lại: nếu có đường thẳng a//b và c^a thì đường thẳng c có cắt và vuông góc với đường thẳng b không?
- Đối với HS khá có thể dùng tiên đề Ơclit để chứng minh.
? Nếu đường thẳng c không cắt đường thẳng b thì sao.
? c//b dẫn đến điều gì vô lí.
? Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng b thì suy ra được điều gì.
? Vậy nếu có một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó quan hệ thế nào với đường thẳng còn lại.
- HS hoạt động nhóm làm 
- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả.
- Nếu a // c, b // c thì a // b ? 
? Phát biểu tính chất.
- GV thông báo khái niệm ba đường thẳng song song.
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
Tính chất 1:
Tính chất 2:
2. Ba đường thẳng song song.
- a ^ d’ vì a ^ d và d // d’.
- a ^ d’’ vì a ^ d và d // d’’.
- d // d’’ vì d’^ a và d’’^ a.
Tính chất 3:
Kí hiệu: a // b // c.
III. Củng cố (6ph)
- Nội dung các tính chất về quan hệ giữa vuông góc và song song.
- Bài tập 40 (SGK-Trang 97)
- Bài tập 41 (SGK-Trang 97)
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Học thuộc nội dung các tính chất.
- Làm các bài tập 42, 43, 44 (SGK -Trang 98).
- Bài tập 33, 34 (SBT-Trang 80).
* Bài tập 42,43 : áp dụng tính chất 1.
Bài tập 44 : áp dụng tính chất 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9+10.doc