Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :

- Biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.

- Biết cách sử dụng giác kế, nắm được các bước thực hành để xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B không đo trực tiếp được.

- Thấy được vai trò của toán học trong thực tiễn, từ đó thêm yêu thích môn học.

B. Chuẩn bị :

- Giác kế, thước, mô hình thực hành (nếu có).

- Mẫu báo cáo thực hành.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

I. Kiểm tra bài cũ ( 3 ph)

- Kiểm tra dụng cụ thực hành.

II. Dạy học bài mới(34phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Giáo viên đưa bảng phụ H149 lên bảng và giới thiệu nhiệm vụ thực hành.

- Giáo viên vừa hướng dẫn vừa vẽ hình.

- Làm như thế nào để xác định được điểm D.

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách làm.

 I. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm.

1. Nhiệm vụ.

- Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB.

2. Hướng dẫn cách làm.

Học sinh nhắc lại cách vẽ.

- Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A.

- Lấy điểm E trên xy.

- Xác định D sao cho AE = ED.

- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD.

- Xác định C Dm sao cho B, E, C thẳng hàng.

- Đo độ dài CD

II. Chuẩn bị thực hành.

- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh khác lên bảng vẽ hình.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 - Tiết 41
 Ngày dạy: 23/02/08
luyện tập
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Củng cố các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ; Làm bài tập 64 (tr136)
II. Tổ chức luyện tập(32phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
? Vẽ hình , ghi GT, KL.
- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì.
( AH = AK
AHB = AKC )
? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A.
( AI là tia phân giác
AKI = AHI )
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 99
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nêu hướng chứng minh BH = CK
( BH = CK
HDB = KEC
ADB = ACE
 )
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên trình bày trên bảng phần a.
- Gọi học sinh tiếp theo lên bảng làm phần b.
Bài tập 65 (SGK-Trang 137). 
 2
1
I
H
K
B
C
A
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB
KL
a) AH = AK
b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là tia phân giác của góc A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 chung ; AB = AC (GT) 
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK.
b) Xét AKI và AHI có:
 ; AI chung ;AH = AK (theo câu a)AKI = AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông) 
 AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 99 (SBT-Trang 110).
K
H
C
A
E
D
B
GT
ABC (AB = AC); BD = CE
BH AD; CK AE
KL
a) BH = CK
b) ABH = ACK
Chứng minh:
a) Xét ABD và ACE có: AB = AC (GT) ; BD = EC (GT)
mà 
ADB = ACE (c.g.c)
HDB =KEC(cạnh huyền- góc nhọn) BH = CK
b) Xét HAB và KAC có ; AB = AC (GT)
HB = KC (Chứng minh ở câu a)
 HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh góc vuông)
III. Củng cố (4 phút)
- Giáo viên treo bảng phụ - Học sinh trả lời
Nội dung bảng phụ: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích:
1. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau. (sai)
2. Hai tam giác vuông có một góc nhọn và một cạnh góc vuông bằng nhau thì chúng bằng nhau. (sai góc kề với cạnh ...)
3. Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông bằng nhau. (đúng).
IV. Hướng dẫn học ở nhà(3phút)
- Làm bài tập 100, 101 (SBT-Trang 110).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm).
+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng).
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m.
+ 1 thước đo chiều dài.
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Tuần 23 - Tiết 42
 Ngày dạy: 26/02/08
Đ9. Thực hành ngoài trời (tiết 1)
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.
- Biết cách sử dụng giác kế, nắm được các bước thực hành để xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B không đo trực tiếp được.
- Thấy được vai trò của toán học trong thực tiễn, từ đó thêm yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị :
- Giác kế, thước, mô hình thực hành (nếu có).
- Mẫu báo cáo thực hành.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ ( 3 ph)
- Kiểm tra dụng cụ thực hành.
II. Dạy học bài mới(34phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giáo viên đưa bảng phụ H149 lên bảng và giới thiệu nhiệm vụ thực hành.
- Giáo viên vừa hướng dẫn vừa vẽ hình.
- Làm như thế nào để xác định được điểm D.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách làm.
I. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm. 
1. Nhiệm vụ.
- Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB.
2. Hướng dẫn cách làm.
Học sinh nhắc lại cách vẽ.
- Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A.
- Lấy điểm E trên xy.
- Xác định D sao cho AE = ED.
- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD.
- Xác định C Dm sao cho B, E, C thẳng hàng.
- Đo độ dài CD
II. Chuẩn bị thực hành.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh khác lên bảng vẽ hình.
III. Củng cố (4ph)
Cho học sinh thực hành dùng giác kế để kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(4ph)
- Nắm chắc các bước thực hành.
- Mỗi tổ chuẩn bị: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm).
 + 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng).
 + 1 sợi dây dài khoảng 10 m.
 + 1 thước đo chiều dài.
 + mẫu báo cáo thực hành:
Báo cáo thực hành tiết 43 - 44 hình học
Tổ:.; Lớp: 7..
Kết quả: AB = ; Điểm thực hành của tổ:
STT
Tên học sinh
Điểm chuẩn
bị dụng cụ (3đ)
ý thức kỉ luật
(3đ)
Kĩ năng 
thực hành 
(4đ)
Tổng điểm
(10đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 41+42.doc