Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 9: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 9: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, tính được các góc còn lại

- Vận dụng Tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập

- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , êke, đề kiểm tra 15 phút.

- HS : thước thẳng , thước đo góc, giấy kiểm tra

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Phát biểu Tiên đề Ơclit, vẽ hình

Qua điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đương thẳng song song với đường thẳng đó.

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Làm bài 35/ tr.94 (SGK)

Làm bài 36/tr.94 (SGK)

 Cho c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau

Bài 29/ tr. 79 (SBT)

Cho HS1 lên bảng vẽ hình làm câu a : c có cắt b không ?

HS 2 : làm câu b : Rút ra kết luận

Bài 38/ tr.95 (SGK)

Cho HS hoạt động nhóm :

Nhóm 1 , 2 làm khung trái

Nhóm 3 , 4 làm khung phải

 35/ tr.94 (SGK)

Theo Tiên đê Ơclit : Qua A chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC

+ HS1 : Lên bảng vẽ hình tam giác ABC

+ HS 2 : Vẽ a // BC

+ HS 3 : Vẽ b // AC

36/tr.94 (SGK) A

a

b

 B

Bài 29/ tr. 79 (SBT)

 c

a

b

Bài 38/ tr.95 (SGK)

Nhóm 1 và 2

@ Biết d // d thì suy ra :

 Â1 = B3 và Â1 = B1

 và Â1 = B3 = 180

@ Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì :

a) cặp góc so le trong bằng nhau

b) cặp góc đồng vị bằng nhau

c) cặp góc trong cùng phía bù nhau 35/ tr.94 (SGK)

 A a

 b

 B C

Theo Tiên đê Ơclit : Qua A chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC

36/tr.94 (SGK)

a)Â1 = Â3 (cặp góc so le trong)

b) Â2 = B2 (cặp góc đồng vị )

c) B3 + Â4 = 180 (cặp góc trong cùng phía)

d) Vì B4 = B2 (hai góc đối đỉnh)

mà B2 = Â2 (hai góc đồng vị)

Nên : B4 = Â2

Bài 29/ tr. 79 (SBT)

a) c cắt b

b) Nếu đường thẳng b không cắt

b thì c // a . Khi đó qua A có 2 đường thẳng cùng song song với b . Diều này trái với Tiên đề Ơclit

Bài 38/ tr.95 (SGK)

Nhóm 3 và 4

Biết : ( xem hình 25b)

a) Â4 = B2 hoặc Â4 = B4

Hoặc Â4 = B3 = 180

Thì suy ra d // d

@ Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà có

a) Cặp góc so le trong bằng nhau

b) Cặp góc đồng vị bằng nhau

c) Cặp góc trong cùng phía bù nhau

Thì hai đường thẳng đó song song với nhau

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 9: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	 Ngày dạy : 
 Tiết 9 
I. MỤC TIÊU:
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, tính được các góc còn lại
- Vận dụng Tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , êke, đề kiểm tra 15 phút.
- HS : thước thẳng , thước đo góc, giấy kiểm tra
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Phát biểu Tiên đề Ơclit, vẽ hình 
Qua điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đương thẳng song song với đường thẳng đó. 
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Làm bài 35/ tr.94 (SGK) 
Làm bài 36/tr.94 (SGK)
 Cho c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau 
Bài 29/ tr. 79 (SBT)
Cho HS1 lên bảng vẽ hình làm câu a : c có cắt b không ? 
HS 2 : làm câu b : Rút ra kết luận 
Bài 38/ tr.95 (SGK) 
Cho HS hoạt động nhóm :
Nhóm 1 , 2 làm khung trái 
Nhóm 3 , 4 làm khung phải 
 35/ tr.94 (SGK)
Theo Tiên đêø Ơclit : Qua A chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC
+ HS1 : Lên bảng vẽ hình tam giác ABC 
+ HS 2 : Vẽ a // BC 
+ HS 3 : Vẽ b // AC
36/tr.94 (SGK) A
a
b
 B
Bài 29/ tr. 79 (SBT) 
A
 c
a
b
Bài 38/ tr.95 (SGK)
Nhóm 1 và 2 
@ Biết d // d’ thì suy ra : 
 Â1 = BÂ3 và Â1 = BÂ1 
 và Â1 = BÂ3 = 180°
@ Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì : 
a) cặp góc so le trong bằng nhau 
b) cặp góc đồng vị bằng nhau
c) cặp góc trong cùng phía bù nhau 
35/ tr.94 (SGK)
 A a
 b
 B C
Theo Tiên đêø Ơclit : Qua A chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC
36/tr.94 (SGK)
a)Â1 = Â3 (cặp góc so le trong) 
b) Â2 = BÂ2 (cặp góc đồng vị )
c) BÂ3 + Â4 = 180° (cặp góc trong cùng phía)
d) Vì BÂ4 = BÂ2 (hai góc đối đỉnh) 
mà BÂ2 = Â2 (hai góc đồng vị)
Nên : BÂ4 = Â2
Bài 29/ tr. 79 (SBT)
a) c cắt b
b) Nếu đường thẳng b không cắt 
b thì c // a . Khi đó qua A có 2 đường thẳng cùng song song với b . Diều này trái với Tiên đề Ơclit
Bài 38/ tr.95 (SGK)
Nhóm 3 và 4
Biết : ( xem hình 25b)
a) Â4 = BÂ2 hoặc Â4 = BÂ4
Hoặc Â4 = BÂ3 = 180° 
Thì suy ra d // d’ 
@ Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà có 
a) Cặp góc so le trong bằng nhau
b) Cặp góc đồng vị bằng nhau
c) Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Thì hai đường thẳng đó song song với nhau
HOẠT ĐỘNG 3 : Kiểm tra 15 phút 
Câu 1 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b , biết Â1 = 60° hãy tìm các góc Â2, Â3, Â4
Câu 2 : Đựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Cặp góc so le trong thì bằng nhau 
b) Cặp góc trong cùng phía thì bù nhau
c) Cặp góc đồng vị thì bằng nhau
d) Cặp góc trong cùng phía thì bằng nhau
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài tập : 39 ( trang 95/ SGK ) + 30 ( trang 79 SBT )
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doc9 Luyen Tap.doc