1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
Chủ đề 1:
Tổng ba góc của một tam giác.
Tam giác cân Biêt định lí tổng ba góc của một tam giác Biết khái niệm và các định lí về tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều
Số cu:
Số điểm:
Tỉ lệ: (Cu 1)
1,0 đ
33% (Cu 1)
2,0 đ
67% Số cu: 1
Số điểm:3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2:
Định lí pytago Hiểu các định lí pytago thuận và đảo Vận dụng kiến thức trên giải toán.
Số cu:
Số điểm:
Tỉ lệ: (Cu 2)
1,0 đ
33% (cu 2)
2,0 đ
67% Số cu:1
Số điểm:3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 3:
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Vận dụng kiến thức trên giải toán.
Số cu:
Số điểm:
Tỉ lệ: (cu 3)
4,0 đ
100% Số cu:1
Số điểm:4,0
Tỉ lệ: 40%
Tuần: 25 Tiết: 46 Ngày soạn: 05/03/2013 Ngày dạy: 08/03/2013 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Chủ đề 1: Tổng ba góc của một tam giác. Tam giác cân Biêt định lí tổng ba góc của một tam giác Biết khái niệm và các định lí về tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: (Câu 1) 1,0 đ 33% (Câu 1) 2,0 đ 67% Số câu: 1 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 2: Định lí pytago Hiểu các định lí pytago thuận và đảo Vận dụng kiến thức trên giải toán. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: (Câu 2) 1,0 đ 33% (câu 2) 2,0 đ 67% Số câu:1 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 3: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Vận dụng kiến thức trên giải toán. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: (câu 3) 4,0 đ 100% Số câu:1 Số điểm:4,0 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu:1 Số điểm:6,0 Tỉ lệ:60% Số câu:3 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% 4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, có B=400. Tính số đo của A và C ? Câu 2: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A.Có AB=8cm, BC =10cm .Tính cạnh AC? Câu 3: (4đ) Cho rABC cân tại A. Vẽ AHBC (HBC) a) Chứng minh HB = HC b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC. 5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 Tam giác ABC cân tại A nên B=C=400 Áp dụng định lí tổng 3 gĩc trong một tam giác, ta cĩ: A+B+C=1800 ⇒A=1800-B+C A=1800-400+400=1000 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2 Áp dụng định lí pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 à 102 = AC2 + 82 à 100 = AC2 + 64 à AC2 = 100- 64 =36 à AC = 6(cm) 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 GT rABC, AB = AC AHBC KL HB = HC AH là tia phân giác của góc BAC Vẽ hình, viết đúng giả thiết, kết luận Chứng minh: Xét hai tam giác vuông BAH và CAH ta có: AH là cạnh chung AB = AC (gt) Do đó: rBAH = rCAH (ch.cgv) Suy ra: HB = HC (hai cạnh tương ứng ) b) Vì rBAH = rCAH (cmt) àBAH=CAH à AH là tia phân giác của góc BAC. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 7A2 * Nhận Xét : * Biện pháp :
Tài liệu đính kèm: