Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

A.MỤC TIÊU:

· Kiến thức cơ bản: Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pi-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .

· Kỹ năng cơ bản: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau .

· Tư duy: Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học .

B.CHUẨN BỊ:

 - GV: Thước thẳng , êke , compa , bảng phụ .

 - HS : Thước thẳng , êke , compa .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .

- Trên mỗi hình , em hãy bổ sung các điều kiện về cạnh hay về góc để được các tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp đã học .

 B B'

 A C A' C'

 B B'

 A C A' C'

 A A'

 C C'

 B B'

GIẢNG BÀI MỚI:

1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông :

- Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?

- Làm BT ?1 tr. 135 SGK

- Ngoài các trường hợp đó của tam giác bài học hôm nay cho ta biết thêm 1 trường hợp nữa của hai tam giác vuông

2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông :

- Yêu cầu HS đọc nội dung trong khung ở SGK tr. 135

- Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình và ghi GT - KL .

- GV hướng dẫn HS chứng minh định lý bằng cách đặt BC = B'C' = a ,

AB = A'B' = c và áp dụng định lý Pi - ta -go tính được AC = A'C' = a- b

Từ đó suy ra ABC = A'B'C' ( c . c. c )

- Yêu cầu HS phát biểu lại trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông của hai tam giác vuông

TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :

CỦNG CỐ:

1. Làm BT ?2 tr. 136 SGK .

 A

 B C

 H

2. Làm BT 63 tr. 136 SGK :

- HS cả lớp vẽ hình , ghi GT -KL

- HS tự suy nghĩ tìm cách chứng minh .

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách CM .

- Ba HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời :

 * Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .

 * Nếu 1 cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .

* Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau .

- Ba HS lên bảng bổ sung lên hình vẽ .

* Hai cạnh góc vuông bằng nhau

 ( c . g . c )

* Một cạnh góc vuông và một góc nhọn

 bằng nhau ( g . c . g )

* Một cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau ( c . h - g . n )

- Hai tam giác vuông bằng nhau khi có

* Hai cạnh góc vuông bằng nhau .

* Một cạnh góc vuông và một góc nhọn

 kề cạnh ấy bằng nhau .

* Một cạnh huyền và một góc nhọn

 bằng nhau

- HS đứng tại chỗ trả lời :

 * H. 143 : AHB = AHC ( c . g . c )

 * H. 144 : DKE = DKF ( g . c . g )

 * H. 145 : OMI = ONI ( c. h - g. n )

- HS đứng tại chỗ đọc .

- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT - KL .

Cách 1 : AHB = AHC ( c.h - c. g. v )

( AB = AC ; AH : cạnh chung )

Cách 2 : AHB = AHC ( c.h - c. g. v )

( AB = AC ; = )

- Gọi 1 HS đọc đề .

- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .

 A

 B C

 H

GT ABC cân tại A , AH BC

KL a/ HB = HC

 b/ =

Chứng minh .

Xét vuôngAHB và vuông AHC ta có :

 AH : cạnh chung

 AB = AC ( gt )

Vậy AHB = AHC ( c . h - c . g . v )

HB = HC ( 2 cạnh tương ứng )

 = ( 2 góc tương ứng )

CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG .

1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông :

* Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .

 * Nếu 1 cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .

* Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .

2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông :

Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .

 B B'

 A C A' C'

 ABC và A'B'C' có

 GT == 90 ,

 AB = A'B' , BC = B'C'

 KL ABC = A'B'C'

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Ngày dạy:
Tiết 41 : CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU 
CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG .
---ÐĐ---
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức cơ bản: Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pi-ta-go 	 để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .
Kỹ năng cơ bản: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn 	 thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau .
Tư duy: Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học .
B.CHUẨN BỊ: 
	- GV: Thước thẳng , êke , compa , bảng phụ . 
	- HS : Thước thẳng , êke , compa . 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
- Trên mỗi hình , em hãy bổ sung các điều kiện về cạnh hay về góc để được các tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp đã học .
 B B'
 A C A' C'
 B B'
 A C A' C'
 A A'
 C C'
 B B' 
GIẢNG BÀI MỚI:
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông :
- Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?
- Làm BT ?1 tr. 135 SGK
- Ngoài các trường hợp đó của tam giác bài học hôm nay cho ta biết thêm 1 trường hợp nữa của hai tam giác vuông 
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông : 
- Yêu cầu HS đọc nội dung trong khung ở SGK tr. 135
- Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình và ghi GT - KL .
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lý bằng cách đặt BC = B'C' = a ,
AB = A'B' = c và áp dụng định lý Pi - ta -go tính được AC = A'C' = a- b
Từ đó suy ra DABC = DA'B'C' ( c . c. c )
- Yêu cầu HS phát biểu lại trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông của hai tam giác vuông 
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ:
1. Làm BT ?2 tr. 136 SGK .
 A
 B C
 H
2. Làm BT 63 tr. 136 SGK :
- HS cả lớp vẽ hình , ghi GT -KL
- HS tự suy nghĩ tìm cách chứng minh .
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách CM .
- Ba HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời :
 * Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .
 * Nếu 1 cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .
* Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau .
- Ba HS lên bảng bổ sung lên hình vẽ .
* Hai cạnh góc vuông bằng nhau 
 ( c . g . c ) 
* Một cạnh góc vuông và một góc nhọn 
 bằng nhau ( g . c . g )
* Một cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau ( c . h - g . n )
- Hai tam giác vuông bằng nhau khi có 
* Hai cạnh góc vuông bằng nhau .
* Một cạnh góc vuông và một góc nhọn 
 kề cạnh ấy bằng nhau .
* Một cạnh huyền và một góc nhọn 
 bằng nhau 
- HS đứng tại chỗ trả lời :
 * H. 143 : DAHB = DAHC ( c . g . c )
 * H. 144 : DDKE = DDKF ( g . c . g )
 * H. 145 : DOMI = DONI ( c. h - g. n )
- HS đứng tại chỗ đọc . 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT - KL .
Cách 1 : DAHB = DAHC ( c.h - c. g. v )
( AB = AC ; AH : cạnh chung )
Cách 2 : DAHB = DAHC ( c.h - c. g. v )
( AB = AC ; = )
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
 A
 B C
 H
GT DABC cân tại A , AH ^ BC
KL a/ HB = HC
 b/ = 
Chứng minh .
Xét DvuôngAHB và Dvuông AHC ta có :
 AH : cạnh chung
 AB = AC ( gt )
Vậy DAHB = DAHC ( c . h - c . g . v )
HB = HC ( 2 cạnh tương ứng )
 = ( 2 góc tương ứng )
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG .
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông :
* Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .
 * Nếu 1 cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau .
* Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông : 
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .
 B B'
 A C A' C'
 DABC và DA'B'C' có 
 GT == 90 , 
 AB = A'B' , BC = B'C' 
 KL DABC = DA'B'C'
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
Học bài.
Làm BT 64 tr. 136 SGK .
HS lớp chọn làm thêm BT 93 tr. 109 SGK . 
E.RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 41 CAC TRUONG HOP BANG NHAU CUA HAI TAM GIAC VUONG.doc