Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

· Kiến thức cơ bản : Định nghĩa , tính chất tam giác cân , tam giác đều .

· Kỹ năng cơ bản : Chứng minh tam giác cân , tam giác đều .

· Tư duy : Rèn kỹ năng phân tích tìm cách giải và trình bày chứng minh bài toán hình học .

B.CHUẨN BỊ:

 - GV: Bài soạn .

 - HS : Dụng cụ học tập , học bài , làm BT theo yêu cầu của GV .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Chữa BT 49 tr. 127 SGK .

- Chữa BT 50 tr. 127 SGK .

GIẢNG BÀI MỚI:

1. BT 51 tr. 128 SGK :

- Gọi HS đọc đề .

- Gọi HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL

- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên để trình bày bài giải .

AB=AC :góc chung AD=AE

 ABD = ACE

 =

- Có mấy cách chứng minh tam giác cân ?

- Để chứng minh IBC là tam giác cân ta chứng minh theo cách nào ?

2. BT 52 tr. 128 SGK .

- Gọi HS đọc đề .

- Gọi HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL

- ABC có thể là tam giác gì ?

- Có mấy cách chứng minh tam giác đều ?

- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên

OA : cạnh chung =

 AOB = AOC

 ABC cân + = 60

- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .

TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :

CỦNG CỐ:

- Đọc bài đọc thêm tr. 128 SGK .

- Các cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau ?

- Các cách chứng minh tam giác cân , tam giác đều ?

- HS đứng tại chỗ trả lời .

a/ 70

b/ 100

- HS đứng tại chỗ trả lời .

a/ 17,5

b/ 40

 A

 E D

 1 1

 B C

 ABC , AB = AC , DAC ,

GT EAB , AD = AE ,

 BDCE = { I }

 a/ So sánh và

KL b/ IBC là tam giác gì ? Vì sao ?

- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .

- Chứng minh tam giác có 2 cạnh bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau .

- Chứng minh tam giác có 2 góc bằng nhau .

- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .

 y t

 A

 C 1 2

 O

 B x

 = 120 , Ot : tia phân giác ,

GT AOt , AB Ox , BOx ,

 AC Oy , C Oy

KL ABC là tam giác gì ? Vì sao ?

- Tam giác đều .

- Có 3 cách : Chứng minh:

 * tam giác có 3 cạnh bằng nhau , hoặc

 * tam giác có 3 góc bằng nhau , hoặc

 * tam giác cân có 1 góc bằng 60

LUYỆN TẬP .

1. BT 51 tr. 128 SGK :

Hình vẽ , GT - KL

Chứng minh

a/ So sánh và :

Xét ABD và ACE ta có :

 AB = AC (g t )

 :góc chung

 AD = AE ( g t )

Vậy ABD = ACE ( c . g c )

 =

b/ IBC là tam giác gì ? Vì sao ?

Ta có : = +

 = +

Mà = ( vì ABC cân tại A )

 = ( CM trên )

Nên =

Do đó IBC cân tại I

2. BT 52 tr. 128 SGK :

Hình - GT - KL

Chứng minh .

 vuông AOB và vuông AOC có :

 OA : cạnh chung .

 = ( vì Ot : tia phân giác )

Vậy AOB = AOC ( c . h - g . n )

 AB = AC

Nên ABC cân tại A

Mặt khác , ta có :

 = = 120 : 2 = 60 ( vì Ot

 là tia phân giác )

 = ( vì AOB = AOC )

Nên = = 30

Do đó : = 60

ABC cân có = 60 nên là tam giác đều .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 37: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Ngày dạy:
Tiết 37 : LUYỆN TẬP .
---ÐĐ---
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức cơ bản : Định nghĩa , tính chất tam giác cân , tam giác đều . 
Kỹ năng cơ bản : Chứng minh tam giác cân , tam giác đều . 
Tư duy : Rèn kỹ năng phân tích tìm cách giải và trình bày chứng minh bài toán hình học .
B.CHUẨN BỊ: 
	- GV: Bài soạn .
	- HS : Dụng cụ học tập , học bài , làm BT theo yêu cầu của GV .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Chữa BT 49 tr. 127 SGK .
- Chữa BT 50 tr. 127 SGK .
GIẢNG BÀI MỚI:
1. BT 51 tr. 128 SGK :
- Gọi HS đọc đề .
- Gọi HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên để trình bày bài giải .
AB=AC :góc chung AD=AE
 DABD = DACE 
 = 
- Có mấy cách chứng minh tam giác cân ?
- Để chứng minh DIBC là tam giác cân ta chứng minh theo cách nào ?
2. BT 52 tr. 128 SGK .
- Gọi HS đọc đề .
- Gọi HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL
- DABC có thể là tam giác gì ?
- Có mấy cách chứng minh tam giác đều ?
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên 
OA : cạnh chung = 
 DAOB = DAOC
 DABC cân + = 60
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ:
- Đọc bài đọc thêm tr. 128 SGK .
- Các cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau ?
- Các cách chứng minh tam giác cân , tam giác đều ?
- HS đứng tại chỗ trả lời .
a/ 70
b/ 100
- HS đứng tại chỗ trả lời .
a/ 17,5
b/ 40
 A
I
 E D
2
2
 1 1 
 B C
 DABC , AB = AC , DAC , 
GT EAB , AD = AE ,
 BDCE = { I }
 a/ So sánh và 
KL b/ DIBC là tam giác gì ? Vì sao ? 
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .
- Chứng minh tam giác có 2 cạnh bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau .
- Chứng minh tam giác có 2 góc bằng nhau .
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh .
 y t
 A
 C 1 2 
 O
 B x 
 = 120 , Ot : tia phân giác ,
GT AOt , AB ^ Ox , BOx ,
 AC ^ Oy , C Oy
KL DABC là tam giác gì ? Vì sao ?
- Tam giác đều .
- Có 3 cách : Chứng minh:
 * tam giác có 3 cạnh bằng nhau , hoặc
 * tam giác có 3 góc bằng nhau , hoặc
 * tam giác cân có 1 góc bằng 60
LUYỆN TẬP .
1. BT 51 tr. 128 SGK :
Hình vẽ , GT - KL 
Chứng minh
a/ So sánh và :
Xét DABD và DACE ta có :
 AB = AC (g t ) 
 :góc chung 
 AD = AE ( g t )
Vậy DABD = DACE ( c . g c )
 = 
b/ DIBC là tam giác gì ? Vì sao ?
Ta có : = + 
 = + 
Mà = ( vì DABC cân tại A )
 = ( CM trên )
Nên = 
Do đó DIBC cân tại I
2. BT 52 tr. 128 SGK :
Hình - GT - KL
Chứng minh .
D vuông AOB và D vuông AOC có :
 OA : cạnh chung .
 = ( vì Ot : tia phân giác )
Vậy DAOB = DAOC ( c . h - g . n )
 AB = AC
Nên DABC cân tại A
Mặt khác , ta có :
 = = 120 : 2 = 60 ( vì Ot 
 là tia phân giác )
 = ( vì DAOB = DAOC )
Nên = = 30
Do đó : = 60
DABC cân có = 60 nên là tam giác đều .
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học bài.
Làm BT : /
HS lớp chọn làm thêm BT : 75 ; 77 tr. 107 SBT 
Xem trước bài " Định lý Pi - ta - go " tr. 129 SGK , làm BT ?1 tr. 129 SGK .
E.RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 37 LUYEN TAP.doc