A) Mục tiêu:
-Hs nắm vững định lí Pitago (thuận và đảo).
-Vận dụng tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (5): Định nghĩa tam giác cân, đều? Tính chất của nó?
3) Bài mới (31):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(16): GV cho HS làm ở bảng phụ.
GV cho HS làm
Sau đó, GV cho HS đặt như hình 122SGK.
nhận xét gì?
GV cho HS định lí Pitago.
GV cho HS làm
GV chia 2 nhóm.
HĐ2(15):GV cho HS làm
GV cho HS phát biểu nhận xét này.
GV cho HS làm .
BT53/131/SGK.
Hãy phát biểu định lí Pitago?
HS đo được 5cm.
HS làm theo HD của SGK.
Diện tích: c2
HS làm theo tính được:
Diện tích 1: a2
Diện tích 2: b2
Tacó: c2 = a2 + b2
HS nêu nội dung.
H.124: x2 = AC2 - BC2
=102 - 82 = 100 – 64
= 36.
x = 6.
H.125: x2 = 12 + 12 = 2
x = .
HS dùng compa vẽ vào bảng phụ và cho nhận xét: ABC là tam giác vuông.
HS chia 4 nhóm làm bảng nhóm.
1 HS nêu định lí .
1) Định lí Pitago:
ABC vuông tại A
x2 = AB2 + AC2
2) Định lí Pitago đảo:
ABC , BC2 = AB2 + AC2 thì ABC vuông tại A.
BT53/131/SGK:
H.a: x2 = 122 + 52 = 169
x = 13.
H.b: x = .
H.c: x = 20; H.d: x = 4.
Trường THCS Phước Hưng Nguyễn Hữu Thảo Giáo án Hình Học 7 Tuần 21. Tiết 37. §7. ĐỊNH LÍ PITAGO Mục tiêu: -Hs nắm vững định lí Pitago (thuận và đảo). -Vận dụng tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (5’): Định nghĩa tam giác cân, đềøu? Tính chất của nó? 3) Bài mới (31’): ?111 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(16’): GV cho HS làm ở bảng phụ. ?211 GV cho HS làm Sau đó, GV cho HS đặt như hình 122SGK. nhận xét gì? GV cho HS định lí Pitago. GV cho HS làm ?311 GV chia 2 nhóm. ?411 HĐ2(15’):GV cho HS làm GV cho HS phát biểu nhận xét này. GV cho HS làm . BT53/131/SGK. Hãy phát biểu định lí Pitago? HS đo được 5cm. HS làm theo HD của SGK. Diện tích: c2 HS làm theo tính được: Diện tích 1: a2 Diện tích 2: b2 Tacó: c2 = a2 + b2 HS nêu nội dung. H.124: x2 = AC2 - BC2 =102 - 82 = 100 – 64 = 36. x = 6. H.125: x2 = 12 + 12 = 2 x = . HS dùng compa vẽ vào bảng phụ và cho nhận xét: ABC là tam giác vuông. HS chia 4 nhóm làm bảng nhóm. 1 HS nêu định lí . Định lí Pitago: ABC vuông tại A x2 = AB2 + AC2 Định lí Pitago đảo: ABC , BC2 = AB2 + AC2 thì ABC vuông tại A. BT53/131/SGK: H.a: x2 = 122 + 52 = 169 x = 13. H.b: x = . H.c: x = 20; H.d: x = 4. 4) Củng cố (6’):-Nêu địnhlí Pitago thuận và đảo? BT54/131/SGK: H.128: AB2 = AC2 - BC2 = 8,52 - 7,52 = 14 AB = 4 cm. 5) Dặn dò (3’): -BTVN: BT55/131/SGK. -Chuẩn bị bài mới: Luyện tập 1. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT55/131/SGK: Gọi h là chiều cao bức tường: h2 = 42 - 12 = 15 h = m. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: