A.MỤC TIÊU:
· Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
· Kỹ năng cơ bản: Chứng minh hai tam giác bằng nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau
· Tư duy: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải BT hình .
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Bài soạn .
- HS : Làm BT , dụng cụ học tập .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Chữa BT 39 tr. 124 SGK .
Gọi 4 HS lên bảng .
GIẢNG BÀI MỚI:
1. BT 40 tr. 124 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
- Có nhận xét gì về BE và CF ?
- Làm thế nào để chứng minhBE = CF
- BME và CMF là tam giác gì ? Hai tam giác ấy có yếu tố nào bằng nhau ?
- BME = CMF theo trường hợp nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
2. BT 41 tr. 124 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên .
BID = BIE CIE = CIF
ID = IE IE = IF
ID = IE = IF
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ: Cách vận dụng các tính chất về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
KIỂM TRA 15 phút
H. 105 tr. 124 SGK : AHB = AHC ( cgc)
H. 106 tr. 124 SGK : DKE = DKF ( gcg)
H. 107 tr. 124 SGK : ADB = ADC (ch-gn)
H. 108 tr. 124 SGK :
ADB = ADC (c . h - g . n)
AB = AC , DB = DC
DBE = DCH ( g . c . g )
ABH = ACE ( có nhiều cách giải thích )
A
E
B M C
F
- BE = CF x
- Chứng minh BME = CMF .
- Tam giác vuông
MB = MC ; =
- Cạnh huyền - góc nhọn .
A
D I F
B E C
LUYỆN TẬP .
1. BT 40 tr. 124 SGK :
A
E
B M C
F
x
ABC ( AB AC ) ,
GT MB = MC , Ax qua M ,
BE Ax , CF Ax ,
KL So sánh BE và CF
Chứng minh .
Xét tam giác vuông BME và tam giác vuông CMF ta có :
MB = MC ( g t )
= ( 2 góc đối đỉnh )
Vậy BME = CMF ( c.h - g.n )
2. BT 41 tr. 124 SGK :
A
D I F
B E C
ABC , BI , CI : phân giác ,
GT ID AB (D AB) , IE BC
(E BC) ,IF AB (F AC)
KL ID = IE = IF
Chứng minh .
Xét tam giác vuông BID và tam giác vuông BIE ta có :
BI : cạnh chung
=( vì BI là phân giác )
Vậy BID = BIE ( c. h - g . n )
ID = IE ( 2 cạnh tương ứng )
Xét tam giác vuông CIE và tam giác vuông CIF ta có :
CI : cạnh chung
= (vì BI là phân giác )
Vậy CIE = CIF ( c. h - g . n )
IE = IF ( 2 cạnh tương ứng )
Vậy ID = IE = IF
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 34 : LUYỆN TẬP 2 - KIỂM TRA 15 PHÚT ---ÐĐ--- A.MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Kỹ năng cơ bản: Chứng minh hai tam giác bằng nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau Tư duy: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải BT hình . B.CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn . - HS : Làm BT , dụng cụ học tập . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi KIỂM TRA BÀI CŨ: - Chữa BT 39 tr. 124 SGK . Gọi 4 HS lên bảng . GIẢNG BÀI MỚI: 1. BT 40 tr. 124 SGK : - Gọi 1 HS đọc đề . - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL . - Có nhận xét gì về BE và CF ? - Làm thế nào để chứng minhBE = CF - DBME và DCMF là tam giác gì ? Hai tam giác ấy có yếu tố nào bằng nhau ? - DBME = DCMF theo trường hợp nào ? - Gọi 1 HS lên bảng giải . 2. BT 41 tr. 124 SGK : - Gọi 1 HS đọc đề . - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL . - GV hướng dẫn HS phân tích đi lên . DBID = DBIE DCIE = DCIF ID = IE IE = IF ID = IE = IF - Gọi 1 HS lên bảng giải . TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : CỦNG CỐ: Cách vận dụng các tính chất về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác . KIỂM TRA 15 phút H. 105 tr. 124 SGK : DAHB = DAHC ( cgc) H. 106 tr. 124 SGK : DDKE = DDKF ( gcg) H. 107 tr. 124 SGK : DADB = DADC (ch-gn) H. 108 tr. 124 SGK : DADB = DADC (c . h - g . n) AB = AC , DB = DC DDBE = DDCH ( g . c . g ) DABH = DACE ( có nhiều cách giải thích ) A E B M C F - BE = CF x - Chứng minh DBME = DCMF . - Tam giác vuông MB = MC ; = - Cạnh huyền - góc nhọn . A D I F B E C LUYỆN TẬP . 1. BT 40 tr. 124 SGK : A E B M C F x DABC ( AB AC ) , GT MB = MC , Ax qua M , BE ^ Ax , CF ^ Ax , KL So sánh BE và CF Chứng minh . Xét tam giác vuông BME và tam giác vuông CMF ta có : MB = MC ( g t ) = ( 2 góc đối đỉnh ) Vậy DBME = DCMF ( c.h - g.n ) 2. BT 41 tr. 124 SGK : A D I F B E C DABC , BI , CI : phân giác , GT ID ^AB (D ỴAB) , IE ^ BC (EỴ BC) ,IF ^ AB (FỴ AC) KL ID = IE = IF Chứng minh . Xét tam giác vuông BID và tam giác vuông BIE ta có : BI : cạnh chung =( vì BI là phân giác ) Vậy DBID = DBIE ( c. h - g . n ) ID = IE ( 2 cạnh tương ứng ) Xét tam giác vuông CIE và tam giác vuông CIF ta có : CI : cạnh chung = (vì BI là phân giác ) Vậy DCIE = DCIF ( c. h - g . n ) IE = IF ( 2 cạnh tương ứng ) Vậy ID = IE = IF D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học bài. Làm BT 42 tr. 124 SGK . HS lớp chọn làm thêm BT 64 tr. 106 SBT . E.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: