I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau ; Biết viết được kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , compa, bảng phụ ghi bài tập
- HS : SGK, thước thẳng , compa, thước đo góc
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Cho tam giác ABC và tam giác ABC. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có :
AB =AB; AC = AC; BC = BC
 =  ; B = B ; C = C
GV cho HS khác lên kiểm tra lại A
C
C
B
B
A HS lên bảng thực hiện đo các cạnh và các góc của hai tam giác
AB = ; BC = ; AC =
AB = ; BC = ; AC =
 = : B = ; C =
 = : B = ; C =
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 20 I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau ; Biết viết được kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau - Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , compa, bảng phụ ghi bài tập - HS : SGK, thước thẳng , compa, thước đo góc III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ Â = Â’ ; BÂ = BÂ’ ; CÂ = CÂ’ GV cho HS khác lên kiểm tra lại A C C’ B B’ A’ HS lên bảng thực hiện đo các cạnh và các góc của hai tam giác AB = ; BC = ; AC = A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ = Â = : BÂ = ; CÂ = Â’ = : BÂ’ = ; CÂ’ = HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa @ ∆ ABC và ∆ A’B’C’ trên có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh, mấy yếu tố về góc ? GV ghi bảng : ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ Â = Â’ ; BÂ = BÂ’ ; CÂ = CÂ’ Ta nói ∆ ABC và ∆ A’B’C’là hai tam giác bằng nhau @ GV giới thiệu đỉnh tương ứng vơí đỉnh A là đỉnh A’ . GV yêu cầu HS tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B và đỉnh C ? - GV giới thiệu cạnh tương ứng với canh AB là cạnh A’B’. Cho HS tìm cạnh tương ứng với cạnh AC và BC @ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ? ∆ ABC và ∆ A’B’C’ trên có 6 yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh, 3 yếu tố về góc . HS đọc SGK / 110 : @ Hai đỉnh : A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng @ Hai góc : Â và Â’; BÂ và BÂ’; CÂ và CÂ’ gọi là hai góc tương ứng @ Hai cạnh : AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi hai cạnh tương ứng 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. A B C A’ B’ C’ Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có : AB = A’B’ ; AC = A’C’; BC = B’C’; ; ; Ta nói tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ HOẠT ĐỘNG 3 : Kí hiệu Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ta còn có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác . GV yêu cầu HS đọc mục 2 “ Kí hiệu”/ 110 – SGK GV ghi : ∆ ABC = ∆ A’B’C’ Người ta qui ước : Khi kí hiệu sự bừng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự Cho Hs làm ?2 Làm tiếp ?3 Cho ∆ ABC = ∆ DEF thì tương ứng với góc nào ? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào ? Hãy tính của ∆ ABC . Từ đó tìm số đo . Bài 2 : Các câu sau đúng hay sai 1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau 2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau 3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau Bài 3 : Cho ∆ XEF = ∆ MNP XE = 3cm; XF = 4cm; NP = 3,5cm Tính chu vi mỗi tam giác Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết ∆ ABC = ∆ A’B’C’ Người ta qui ước rằng kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự ?2 HS trả lời a) ∆ ABC = ∆ MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M ; Góc tương ứng với gcs N là góc B ; Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP c) ∆ ACB = ∆ MPN AC = MP ; BÂ = NÂ ∆ XEF = ∆ MNP XE = MN; XF = MP; EF = NP Mà XE = 3cm ; XF = 4cm ; NP = 3,5cm EF = 3,5cm 2. Kí hiệu Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết ∆ ABC = ∆ A’B’C’ Người ta qui ước rằng kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự ∆ ABC = ∆ A’B’C’ ?3 tương ứng với Cạnh BC tương uiứng với cạnh EF Xét ∆ ABC có : = 180º ( Định lí tổng ba góc của tam giác ) Â + 70º + 50º = 180º Â = 180º - 120º = 60º Â = DÂ = 60º 1) Sai 2) Sai 3) Sai MN = 3cm ; MP = 4cm Chu vi ∆ XEF = XE +XF + EF = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 cm Chu vi ∆ MNP = MN + NP + MP = 3 + 3,5 + 4 = 10,5 cm HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác - Làm các bài tập 11 , 12 , 13 , 14 ( trang 112 / SGK ) + 19 , 20 / 100 SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: