Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán học Lớp 6 ( Có chọn lọc)

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán học Lớp 6 ( Có chọn lọc)

A- Đại số

 I/ Trắc nghiệm

Câu 1: Viết tập hợp các số nguyên Z?

A. { .; -3;-2;-1;0} B. { 0;1;2;3; } C. {-3;-2;0;1} D. { ; -2;-1;0;1;2; }

Câu 2: Số đối của số nguyên a là?

A. –a B. a C. 1 D. -1

Câu 3: Số nguyên nào bằng số đối của nó?

A. 0 B. 1 C. -1 D. 2

Câu 4: Tính (-12) +(-8) =?

A. -20 B. 20 C. 4 D. -4

Câu 5: Tính (-9) +5 =?

A. 2 B. -2 C. -4 D. 4

Câu 6: Tính (-7) – 12 = ?

A. -5 B. 5 C. 19 D. -19

Câu 7: Tính 10 .(-5) =?

A. -50 B. 50 C. -5 D. 5

Câu 8: Giá trị là

A. 27 B. -27 C. 9 D. -9

Câu 9: Giá trị của tích với a =3; b= -2 là

A. 6 B. -6 C. 12 D. -12

Câu 10: Tập hợp các ước của 6 là :

A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {1;-1;2;-2} D. {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}

Câu 11: Giá trị của biểu thức (x+1)(x+2) khi x=-5 là

A. 12 B. -12 C. 42 D. -42

Câu 12: Tìm , biết x+7 =1 ; x=?

A. 6 B. -6 C. 7 D. -7

Câu 13: bằng bao nhiêu?

A. B. C. -1 D. 1

Câu 14: bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 573Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán học Lớp 6 ( Có chọn lọc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A- Đại số
	I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Viết tập hợp các số nguyên Z?
A. {.; -3;-2;-1;0} B. { 0;1;2;3;} C. {-3;-2;0;1} D. { ; -2;-1;0;1;2; }
Câu 2: Số đối của số nguyên a là?
A. –a B. a C. 1 D. -1
Câu 3: Số nguyên nào bằng số đối của nó?
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Tính (-12) +(-8) =?
A. -20 B. 20 C. 4 D. -4
Câu 5: Tính (-9) +5 =?
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 6: Tính (-7) – 12 = ?
A. -5 B. 5 C. 19 D. -19
Câu 7: Tính 10 .(-5) =?
A. -50 B. 50 C. -5 D. 5
Câu 8: Giá trị là
A. 27 B. -27 C. 9 D. -9
Câu 9: Giá trị của tích với a =3; b= -2 là
A. 6 B. -6 C. 12 D. -12
Câu 10: Tập hợp các ước của 6 là :
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {1;-1;2;-2} D. {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x+1)(x+2) khi x=-5 là
A. 12 B. -12 C. 42 D. -42
Câu 12: Tìm , biết x+7 =1 ; x=?
A. 6 B. -6 C. 7 D. -7
Câu 13: bằng bao nhiêu?
A. B. C. -1 D. 1
Câu 14: bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho . Giá trị của I là
A. 4 B. 10 C. 6 D. 16
Câu 16: 
A. B. C. D. 
Câu 17 : Số đối của ( với a,b là:
A. B. –(-) C. D. -
Câu 18: 
A. B. C. D. 
Câu 19: 
A. B. C. D. 
Câu 20: 
A. B. C. D.
Câu 21: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D. 
Câu 22: 
A. 3 B. C. 4 D. 
Câu 23: 
A. 5 B. C. D. 
Câu 24: Cho. Giá trị của M là
A. B. C. D. 
Câu 25: :c =? 
A. B. C. D.
Câu 26: a : 
A. B. C. D. 
Câu 27: của 60 là bao nhiêu?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 28: Tìm số x biết của số x là 30. Số x là 
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 29 Số 3,25 viết dưới dạng phần trăm thì được
A. 3,25% B. 32,5% C. 325% D. 3250%
Câu 30: 
A. B. 7 C. 2 D. 8
Câu 31: Cho A= . Giá trị của A là
A. 3 B. C. -3 D. 2
Câu 32: 3 + 2= ?
A. 1 B. 5 C. 1 D. 5
Câu 33: 4 - 2=?
A. 1 B. 6 C. 2 D. -1
Câu 34: 2 -1=?
A. 1 B. 2 C. D. 
Câu 35: 
A. B. C. D. 
Câu 36: 2: 20 =?
A. B. C. 5 D. 
	II/ Tự luận:
Câu 1: Tính
 a/ (-15) +27 + (-12) b/ [ (-6) +3] .(-4)
Câu 2: Tìm biết
 a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2
Câu 3: Tìm biết 
Câu 4: tính nhanh
 a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
Câu 5: Tính
 a/ b/ c/ d/ 
Câu 6: Tìm x biết:
 a/ b/ c/ 
Câu 7: Tính nhanh
Câu 8: Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài km, chiều rộng km
Câu 9: Tính 
Câu 10: Tính nhanh biểu thức B
Câu 11: Tìm x biết : 
Câu 12: tính nhanh 
ĐÁP ÁN
ĐẠI SỐ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
D
A
A
A
C
D
A
B
D
D
A
D
A
B
C
C
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
A
B
B
A
B
B
B
A
B
C
B
C
B
A
A
B
A
* TỰ LUẬN:
Câu 1: 
 a/ (-15) +27 + (-12)=[ (-15)+(-12)] +27= -27+27 =0
 b/ [ (-6) +3] .(-4) = (-3) . (-4) = 12
Câu 2: 
 a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2 
 x = - 7 – 18 - 3x = 2 - 17
 x = -25 - 3x = -15
 x = -15 : -3
 x = 5
Câu 3: 
 = -20 : -4
 = 5 
 x = 5 hoặc x =-5
Câu 4:
 a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
 = 2736 – 75 – 2736 = 34. [ (-1376) + 376] 
 = ( 2736 – 2736) – 75 = 34 .(-1000)
 = 0 – 75= -75 = - 34000
Câu 5: 
a/ = b/ = c/ = d/ 
Câu 6 
a/ b/ c/ 
 x= x= 
 x= x= 
 x =:
 x = 
Câu 7:
Câu 8: Chu vi khu đất 
 Diện tích khu đất 
Câu 9: 
Câu 10:
Câu 11
Câu 12
HÌNH HỌC
I/ Lý thuyết :
Câu 1: Cho , góc mOn được gọi là góc gì ?
 A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 2: Hai góc phụ nhau có tổng số đo độ bằng bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho là góc bẹt , tia Ot là tia phân giác của góc xOy, số đo góc xOt là bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình vẽ, góc yOz bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 5: Tia Ot là tia phân giác thì
A. B. C. D. 
Câu 6: Lúc 9 giờ hai kim giờ và kim phút tạo với một góc bằng bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 7: Cho , góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc vuông B. góc nhọn C. góc tù D. góc bẹt
Câu 8: Cho . Góc ABC được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc vuông D. góc tù
Câu 9: Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 10: Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox, Ot thì:
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Xem hình vẽ tính số đo độ
A. B. C. D. 
Câu 12: Một đường tròn có đường kính dài 5cm thì bán kính đường tròn đó là bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 3 cm C. 3,5cm D. 4 cm
Câu 13: Góc bẹt có số đo bằng bao nhiêu độ
A. B. C. D. 
Câu 14: . Góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. Góc vuông C. gox1 tù D. góc bẹt
Câu 15: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 16: Kí hiệu 1 V là số đo góc bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 17: Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 18: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì tổng đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. 
C. D. 
Câu 19: Cho ,gọi Ot là tia phân giác của góc xOy , thì góc xOt có số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 20: Một đường tròn có đường kính bằng 5cm, vậy bán kính của đường tròn là bao nhiêu?
A. 2cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 3,5 cm
Câu 21: Cho hình vẽ bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 22: Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo một góc bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 23: Gọi R là bán kính của đường tròn, công thức tính chu vi đường tròn là 
A. R. 3,14 B. R. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3, 14
Câu 24: Gọi R là bán kính của đường tròn công thức tính diện tích hình tròn là
A. R.R. 3,14 B. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3,14
	II/ Tự luận:
Câu 1: Vẽ tia phân giác của góc xOy bằng 
Câu 2: Vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 3 cm
Câu 3: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
. Gọi Om là tia phân giáccủa . Tính 
Câu 4: Vẽ ABC biết BC= 3,5 cm, AB =3cm, AC = 2,5 cm
Câu 5: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’; . Tính 
Câu 6: Cho , tia OI nằm giữa hai tia OA, OB , biết . Tính , 
Câu 7: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ tia OB, OC sao cho . Tính số đo ?
Câu 8: Trên nữa mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho 
Câu 9: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OX, vẽ tia Ox, Oy sao cho ; 
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?
b/ So sánh góc tOy và góc xOt ?
c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Câu 10: Vẽ tia phn6 giácOt của góc xOy có số đo bằng 
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm. Vẽ TIR
Câu 12: Vẽ ABC biết BC= 4 cm, AB =3cm, AC = 2 cm
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
C
D
D
C
C
C
B
B
B
A
C
A
D
A
D
B
A
A
19
20
21
22
23
24
B
B
B
D
C
A
*TỰ LUẬN
Câu 1: Gọi Ot là tia phân giác của thì 
Cách vẽ: Vẽ . Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho 
Câu 2: vẽ đúng tâm O bán kính R = 3cm
Câu 3: 
Vì nên 
Vì Om là tia phân giác = nên 
Vì Om nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
Câu 4: cách vẽ:
vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm
vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm
vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm
Lâùy giao điểm hai cung trên gọi giao điểm đó là A
vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được 
câu 5: kề bù nên 
Câu 6:
 vì 
Nên 
Vì 
Nên 
Câu 7:
Vì 
Nên 
Câu 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng vẽ được hai tia Ay sao cho 
Câu 9: 
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì 
b/ Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
Vậy 
c/ Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và 
Câu 10: Vì Ot là tia phân giác của nên 
Cách vẽ: vẽ , vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho 
Câu 11:
Cách vẽ: 
vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5cm
vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm
lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm là T 
vẽ đoạn thẳng TI và TR đượcTIR
câu 12: 
cách vẽ
vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.
vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm.
lấy một giao điểm hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
vẽ đoạn thẳng AB, Ac ta được ABC
A- Đại số
	I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Viết tập hợp các số nguyên Z?
A. {.; -3;-2;-1;0} B. { 0;1;2;3;} C. {-3;-2;0;1} D. { ; -2;-1;0;1;2; }
Câu 2: Số đối của số nguyên a là?
A. –a B. a C. 1 D. -1
Câu 3: Số nguyên nào bằng số đối của nĩ?
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Tính (-12) +(-8) =?
A. -20 B. 20 C. 4 D. -4
Câu 5: Tính (-9) +5 =?
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 6: Tính (-7) – 12 = ?
A. -5 B. 5 C. 19 D. -19
Câu 7: Tính 10 .(-5) =?
A. -50 B. 50 C. -5 D. 5
Câu 8: Giá trị là
A. 27 B. -27 C. 9 D. -9
Câu 9: Giá trị của tích với a =3; b= -2 là
A. 6 B. -6 C. 12 D. -12
Câu 10: Tập hợp các ước của 6 là :
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {1;-1;2;-2} D. {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x+1)(x+2) khi x=-5 là
A. 12 B. -12 C. 42 D. -42
Câu 12: Tìm , biết x+7 =1 ; x=?
A. 6 B. -6 C. 7 D. -7
Câu 13: bằng bao nhiêu?
A. B. C. -1 D. 1
Câu 14: bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho . Giá trị của I là
A. 4 B. 10 C. 6 D. 16
Câu 16: 
A. B. C. D. 
Câu 17 : Số đối của ( với a,b là:
A. B. –(-) C. D. -
Câu 18: 
A. B. C. D. 
Câu 19: 
A. B. C. D. 
Câu 20: 
A. B. C. D.
Câu 21: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D. 
Câu 22: 
A. 3 B. C. 4 D. 
Câu 23: 
A. 5 B. C. D. 
Câu 24: Cho. Giá trị của M là
A. B. C. D. 
Câu 25: :c =? 
A. B. C. D.
Câu 26: a : 
A. B. C. D. 
Câu 27: của 60 là bao nhiêu?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 28: Tìm số x biết của số x là 30. Số x là 
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 29 Số 3,25 viết dưới dạng phần trăm thì được
A. 3,25% B. 32,5% C. 325% D. 3250%
Câu 30: 
A. B. 7 C. 2 D. 8
Câu 31: Cho A= . Giá trị của A là
A. 3 B. C. -3 D. 2
Câu 32: 3 + 2= ?
A. 1 B. 5 C. 1 D. 5
Câu 33: 4 - 2=?
A. 1 B. 6 C. 2 D. -1
Câu 34: 2 -1=?
A. 1 B. 2 C. D. 
Câu 35: 
A. B. C. D. 
Câu 36: 2: 20 =?
A. B. C. 5 D. 
	II/ Tự luận:
Câu 1: Tính
 a/ (-15) +27 + (-12) b/ [ (-6) +3] .(-4)
Câu 2: Tìm biết
 a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2
Câu 3: Tìm biết 
Câu 4: tính nhanh
 a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
Câu 5: Tính
 a/ b/ c/ d/ 
Câu 6: Tìm x biết:
 a/ b/ c/ 
Câu 7: Tính nhanh
Câu 8: Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài km, chiều rộng km
Câu 9: Tính 
Câu 10: Tính nhanh biểu thức B
Câu 11: Tìm x biết : 
Câu 12: tính nhanh 
ĐÁP ÁN
ĐẠI SỐ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
D
A
A
A
C
D
A
B
D
D
A
D
A
B
C
C
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
A
B
B
A
B
B
B
A
B
C
B
C
B
A
A
B
A
* TỰ LUẬN:
Câu 1: 
 a/ (-15) +27 + (-12)=[ (-15)+(-12)] +27= -27+27 =0
 b/ [ (-6) +3] .(-4) = (-3) . (-4) = 12
Câu 2: 
 a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2 
 x = - 7 – 18 - 3x = 2 - 17
 x = -25 - 3x = -15
 x = -15 : -3
 x = 5
Câu 3: 
 = -20 : -4
 = 5 
 x = 5 hoặc x =-5
Câu 4:
 a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
 = 2736 – 75 – 2736 = 34. [ (-1376) + 376] 
 = ( 2736 – 2736) – 75 = 34 .(-1000)
 = 0 – 75= -75 = - 34000
Câu 5: 
a/ = b/ = c/ = d/ 
Câu 6 
a/ b/ c/ 
 x= x= 
 x= x= 
 x =:
 x = 
Câu 7:
Câu 8: Chu vi khu đất 
 Diện tích khu đất 
Câu 9: 
Câu 10:
Câu 11
Câu 12
HÌNH HỌC
I/ Lý thuyết :
Câu 1: Cho , gĩc mOn được gọi là gĩc gì ?
 A. Gĩc nhọn B. Gĩc vuơng C. Gĩc tù D. Gĩc bẹt
Câu 2: Hai gĩc phụ nhau cĩ tổng số đo độ bằng bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 3: Cho là gĩc bẹt , tia Ot là tia phân giác của gĩc xOy, số đo gĩc xOt là bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình vẽ, gĩc yOz bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 5: Tia Ot là tia phân giác thì
A. B. C. D. 
Câu 6: Lúc 9 giờ hai kim giờ và kim phút tạo với một gĩc bằng bao nhiêu?
 A. B. C. D. 
Câu 7: Cho , gĩc xOy được gọi là gĩc gì?
A. gĩc vuơng B. gĩc nhọn C. gĩc tù D. gĩc bẹt
Câu 8: Cho . Gĩc ABC được gọi là gĩc gì?
A. gĩc nhọn B. gĩc bẹt C. gĩc vuơng D. gĩc tù
Câu 9: Hai gĩc bù nhau cĩ tổng số đo bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 10: Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox, Ot thì:
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Xem hình vẽ tính số đo độ
A. B. C. D. 
Câu 12: Một đường trịn cĩ đường kính dài 5cm thì bán kính đường trịn đĩ là bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 3 cm C. 3,5cm D. 4 cm
Câu 13: Gĩc bẹt cĩ số đo bằng bao nhiêu độ
A. B. C. D. 
Câu 14: . Gĩc xOy được gọi là gĩc gì?
A. gĩc nhọn B. Gĩc vuơng C. gox1 tù D. gĩc bẹt
Câu 15: Hai gĩc kề bù cĩ tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 16: Kí hiệu 1 V là số đo gĩc bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 17: Hai gĩc phụ nhau cĩ tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 18: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì tổng đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. 
C. D. 
Câu 19: Cho ,gọi Ot là tia phân giác của gĩc xOy , thì gĩc xOt cĩ số đo bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 20: Một đường trịn cĩ đường kính bằng 5cm, vậy bán kính của đường trịn là bao nhiêu?
A. 2cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 3,5 cm
Câu 21: Cho hình vẽ bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 22: Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo một gĩc bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D. 
Câu 23: Gọi R là bán kính của đường trịn, cơng thức tính chu vi đường trịn là 
A. R. 3,14 B. R. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3, 14
Câu 24: Gọi R là bán kính của đường trịn cơng thức tính diện tích hình trịn là
A. R.R. 3,14 B. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3,14
	II/ Tự luận:
Câu 1: Vẽ tia phân giác của gĩc xOy bằng 
Câu 2: Vẽ đường trịn tâm O bán kính bằng 3 cm
Câu 3: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
. Gọi Om là tia phân giáccủa . Tính 
Câu 4: Vẽ ABC biết BC= 3,5 cm, AB =3cm, AC = 2,5 cm
Câu 5: Cho hai gĩc kề bù xOy và yOy’; . Tính 
Câu 6: Cho , tia OI nằm giữa hai tia OA, OB , biết . Tính , 
Câu 7: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ tia OB, OC sao cho . Tính số đo ?
Câu 8: Trên nữa mặt phẳng cho tia Ax. Cĩ thể vẽ được mấy tia Ay sao cho 
Câu 9: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OX, vẽ tia Ox, Oy sao cho ; 
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy khơng? Vì sao?
b/ So sánh gĩc tOy và gĩc xOt ?
c/ Tia Ot cĩ là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
Câu 10: Vẽ tia phn6 giácOt của gĩc xOy cĩ số đo bằng 
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm. Vẽ TIR
Câu 12: Vẽ ABC biết BC= 4 cm, AB =3cm, AC = 2 cm
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
C
D
D
C
C
C
B
B
B
A
C
A
D
A
D
B
A
A
19
20
21
22
23
24
B
B
B
D
C
A
*TỰ LUẬN
Câu 1: Gọi Ot là tia phân giác của thì 
Cách vẽ: Vẽ . Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho 
Câu 2: vẽ đúng tâm O bán kính R = 3cm
Câu 3: 
Vì nên 
Vì Om là tia phân giác = nên 
Vì Om nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
Câu 4: cách vẽ:
vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm
vẽ cung trịn tâm B bán kính 3cm
vẽ cung trịn tâm C bán kính 2cm
Lây giao điểm hai cung trên gọi giao điểm đĩ là A
vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được 
câu 5: kề bù nên 
Câu 6:
 vì 
Nên 
Vì 
Nên 
Câu 7:
Vì 
Nên 
Câu 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng vẽ được hai tia Ay sao cho 
Câu 9: 
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì 
b/ Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
Vậy 
c/ Tia Ot là tia phân giác của gĩc xOy. Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và 
Câu 10: Vì Ot là tia phân giác của nên 
Cách vẽ: vẽ , vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho 
Câu 11:
Cách vẽ: 
vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
vẽ cung trịn tâm I bán kính 2,5cm
vẽ cung trịn tâm R bán kính 2cm
lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm là T 
vẽ đoạn thẳng TI và TR đượcTIR
câu 12: 
cách vẽ
vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
vẽ cung trịn tâm B bán kính 3cm.
vẽ cung trịn tâm C bán kính 2cm.
lấy một giao điểm hai cung trên, gọi giao điểm đĩ là A
vẽ đoạn thẳng AB, Ac ta được ABC

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong(1).doc