A) Mục tiêu:
-HS vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào tam giác vuông, hiểu góc ngoài tam giác.
-Rèn kĩ năng nói trình bày lời giải.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ :
-Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác
-Cho tam giác MNE, có M = 400 , Ê = 500. Tính N = ?
3) Bài mới (36):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1(7):
GV vẽ tam giác có 1 góc vuông.
Gv: Cho hs thực hiện ?3
GV cho nhận xét
Từ đó GV-> định lí.
HĐ2(13):
GV cho HS thực hiện bài tập 4/104/SGK.
HĐ3(16):
GV vẽ hình lên bảng là góc ngoài của ABC tại đỉnh C.
GV cho HS thực hiện ?4
Từ đó GV cho HS đi đến định lí.
So sánh và , và ?
GV: Nhận xét
HS quan sát hình vẽ nêu định nghĩa tam giác vuông.
KTBC:
+ HS nêu định lí và tính :
+ =?
+ + =1800
900+ + =1800
ð + + =900
HS nêu định lí và ghi gt, kl.
HS làm vào bảng nhóm.
HS: Treo bảng nhóm
Nhóm khác nhận xét
HS quan sát.
HS nêu định nghĩa góc ngoài của tam giác.
HS làm bảng nhóm.
HS nêu định lí và ghi GT, KL.
HS so sánh. 2)Ap dụng vào tam giác vuông:
ABC (Â=900)
AB, AC là cạnh góc vuông
BC là cạnh huyền.
Định lí:
GT: ABC (Â=900)
KL: + =900
BT4/104/SGK:
ABC (=900)=>
+ =900
+50 =900=> =850
3) Góc ngoài tam giác:
= +
GT: ABC
là góc ngoài của tam giác.
KL: = +
Tiết 18 : TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (TT) Mục tiêu: -HS vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào tam giác vuông, hiểu góc ngoài tam giác. -Rèn kĩ năng nói trình bày lời giải. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ : -Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác -Cho tam giác MNE, có M = 400 , Ê = 500. Tính N = ? 3) Bài mới (36’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1(7’): GV vẽ tam giác có 1 góc vuông. Gv: Cho hs thực hiện ?3 GV cho nhận xét Từ đó GV-> định lí. HĐ2(13’): GV cho HS thực hiện bài tập 4/104/SGK. HĐ3(16’): GV vẽ hình lên bảng là góc ngoài của ê ABC tại đỉnh C. GV cho HS thực hiện ?4 Từ đó GV cho HS đi đến định lí. So sánh và , và ? GV: Nhận xét HS quan sát hình vẽ nêu định nghĩa tam giác vuông. KTBC: + HS nêu định lí và tính : + =? + + =1800 900+ + =1800 + + =900 HS nêu định lí và ghi gt, kl. HS làm vào bảng nhóm. HS: Treo bảng nhóm Nhóm khác nhận xét HS quan sát. HS nêu định nghĩa góc ngoài của tam giác. HS làm bảng nhóm. HS nêu định lí và ghi GT, KL. HS so sánh. 2)Aùp dụng vào tam giác vuông: êABC (Â=900) AB, AC là cạnh góc vuông BC là cạnh huyền. Định lí: GT: êABC (Â=900) KL: + =900 BT4/104/SGK: êABC (=900)=> + =900 +50 =900=> =850 3) Góc ngoài tam giác: = + GT: êABC là góc ngoài của tam giác. KL: = + 4) Củng cố (6’): Nêu định lí tổng ba góc của tam giác, áp dụng vào tam giác vuông? Định nghĩa góc ngoài, định lí về góc ngoài? GV cho HS làm BT 53/108/SGK (GV sd bảng phụ). Ta có: là góc ngoài của tam giac ABI tại đỉnh I nên: > (1). Tương tự : Cộng (1) và (2) ta có: > (2) +>+. > 5) Dặn dò (2’): -Học bài. -BTVN: BT 5/108/SGK. -Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: