Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2006-2007 (bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2006-2007 (bản 3 cột)

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- H/s lập được bảng để tính số trung bình cộng.

- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.

B. Chuẩn bị

Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.

Hs: Thước kẻ, phấn, MTBT

C. Tiến trình dạy học

T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung

6' HĐ1: Kiểm tra

Gọi 1h/s làm BT 17/20

HS2: nêu các bước tính số TBC của dấu hiệu? Viết công thức tính?

HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT 16 (không nên dùng vì giữa các giá trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)

VD: 2 và 100

Gọi h/s nhận xét.

G/v sửa sai, cho điểm

? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu hiệu

 Bài 17(sgk- 20)

Điểm số (x)

Tần số (n)

Các tích (x,n)

3

1

3

4

3

12

5

4

20

6

7

42

7

8

56

8

9

72

9

8

72

10

5

50

11

3

33

12

2

24

N=50

384

b. Mo=8

 

doc 53 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 47 đến 69 - Năm học 2006-2007 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 47: số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của số tb cộng 
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"
3. Thái độ:
- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi bài tập.
Hs: Thống kê điểm môn văn của tổ
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
6'
HĐ1: Kiểm tra
Gọi 1h/s làm BT: Lập bảng "tần số" bài KT văn của lớp và vẽ biểu đồ.
Cho h/s thống kê điểm của tổ mình.
? Muốn biết tổ nào làm bài thi tốt hơn em làm ntn?
Yêu cầu các tổ tính số TB cộng
Vậy số TB cộng có thể "đại diện" cho các giá trị của dấu hiệu. Vậy tính số TBC như thế nào?
Tính số TBC của tổ, rồi so sánh các tổ với nhau
2.Số TBC của dấu hiệu
22'
HĐ2: Số TBC của dấu hiệu
Gọi 1 h/s đọc đề bài toán.
Cho h/s làm [?1]
G/v hướng dẫn h/s làm [?2]
Hãy lập bảng "tần số" theo bảng dọc
Bổ sung thêm 2 cột vào bảng tsố
Giới thiệu cách tính các tích (x.n)
Tính tổng các tích?
Chia số đó cho tổng số các giá trị (tổng các tần số) ta được số TB và ký hiệu 
[?1] có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
bảng tần số
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N=40
250
Gọi h/s đọc phần "chú ý"
Thông qua bài toán em hãy nêu lại các bước tìm số tb cộng của 1 dấu hiệu?
HS: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm được 
Chia tổng cho số các giá trị
Đó chính là cách tính số tb cộng ta có công thức sau:
ở biểu thức trên k=? ; x1=?; x2=?
k1=?;k2=?
Chú ý: Sgk 18
x1,x2,..,xk là k các giá trị khác nhau của dấu hiệu
n1,n2,..nk là tần số tương ứng
N: số các giá trị; : số tb cộng 
[?3]
Cho h/s làm [?3]
Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra toán của 2 lớp 7A và 7C
(Kết quả của lớp 7A cao hơn)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
2
6
4
2
8
5
4
20
6
10
60
7
8
56
8
10
80
9
3
27
10
1
10
N=40
267
5'
HĐ3: ý nghĩa của số tb cộng 
G/v nêu ý nghĩa như SGK 
Gọi 1 h/s đọc lại
Gọi 1 h/s đọc chú ý
2. ý nghĩa số tb cộng (Sgk-19)
5'
HĐ4: Mốt của dấu hiệu
Chiếu VD lên bảng
Gọi 1 h/s đọc VD
? Cỡ dép h/s bán được nhiều nhất? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39?
G/v: vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) đang là mốt
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số", ký hiệu Mo
5'
HĐ5: luyện tập
Cho h/s làm bài 15/20
Bài 15(sgk – 20)
a. Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn
b. Số tb cộng 
=(5.1150 + 8.1160 + 12.1170 + 18.1180 + 7.1190) : 50
 = 1172,8
c. Mo = 1180
2'
HĐ6: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài
- BT: 14, 16, 17/20; 11 à13/6 SBT
- Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
 ______________________________________
Soạn: 6-2-2007
Giảng:9-2-2007
Tiết 48: luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s lập được bảng để tính số trung bình cộng.
- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.
Hs: Thước kẻ, phấn, MTBT
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
6'
HĐ1: Kiểm tra
Gọi 1h/s làm BT 17/20
HS2: nêu các bước tính số TBC của dấu hiệu? Viết công thức tính?
HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT 16 (không nên dùng vì giữa các giá trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100
Gọi h/s nhận xét. 
G/v sửa sai, cho điểm
? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu hiệu
Bài 17(sgk- 20)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N=50
384
b. Mo=8
27'
HĐ2: Luyện tập
Treo bảng phụ: BT 13 (SBT)
Gọi 1 h/s đọc đề bài
Để tính đỉem TB của từng xạ thủ ta phải làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của từng xạ thủ Avà B
H/s dưới lớp N1,3 tính A
 N2,4 tính B
Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
Bài 13/6 (SBT)
Xạ thủ A
Xạ thủ B
x
n
x.n
x
n
x.n
8
5
40
6
2
12
9
6
54
7
1
7
10
9
90
9
5
45
10
12
120
N=20
184
N=20
184
G/v sửa sai cho điểm
? Nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người 
b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn
Treo tiếp bài tập sau lên bảng
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng lập bảng
18
26
20
18
24
21
18
21
17
20
19
18
17
30
22
18
21
17
19
26
28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Các nhóm treo bảng
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Chữa kết quả 1 nhóm, soi sang bảng nhóm khác, cho điểm nhóm
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
17
3
51
18
7
126
19
3
57
20
2
40
21
3
63
22
2
44
24
3
72
26
3
78
28
1
28
30
1
30
31
2
62
N=30
651
Mo=18
Cho h/s làm bài 18/21
Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét theo a?
G/v GT: bảng phương pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hướng dẫn
G/v hướng dẫn lập bảng trên bảng phụ đề bài
Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)
Vậy =?
Bài 18(sgk-21)
a. Bảng này khác so với bảng tần số đã biết là trong cột giá trị (chiều cao) người ta cho GT theo kiểu ghép lớp (sắp xếp theo khoảng)
Chiều cao
Giá trị TB
Tần số
Các tích
105
105
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
132-142
137
45
6165
143-153
148
11
1628
155
155
11
155
N=100
13268
8'
HĐ3: Hướng dẫn sử dụng MTBT
Treo lại bảng phụ nội dung BT 13-BST
? Tính giá trị TB xạ thủ A ntn?
? Tính trên máy tính ntn?
Cho h/s thực hành - đọc kết quả.
Tương tự: ấn giá trị TB của xạ thủ B.
1
MODE
Máy CASIO 500MS:
ấn 
ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 : ( 5 + 6 + 9 = 
Kết quả: 9,2 
2'
HDVN:- Ôn cách tính GTTB; - Ôn tập Chương 2, làm đề cương câu hỏi 1-4/22
- BT 20/23; 14/7 SBT; Giờ sau ôn tập chương
* Rút kinh nghiệm:
 ________________________________
Soạn: 6-2-2007 
Giảng: 13-2-2007
Tiết 49: ôn tập chương 3
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho h/s kiến thức và kỹ năng chương 3.
- Ôn lại KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ.
- Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng MTBT khi tính các tích và tổng các tích.
3. Thái độ:
- Tích cực trong tiết ôn tập và khi chuẩn bị.
B. Chuẩn bị
Gv: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bảng, hệ thống KT ôn tập và bài tập; thước thẳng, bút dạ, phấn mầu.
Hs: Làm đề cương ôn tập chương 3; thước thẳng, bảng nhóm, phấn.
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
18'
HĐ1: Ôn tập về phần lý thuyết.
G/v gọi từng h/s trả lời theo các câu hỏi phần ôn tập chương 1,2,3,4/22
Theo phần trả lời của h/s, gviên chốt kiến thức và lập thành bảng như bên.
Sau dó yêu cầu h/s trả lời thêm các câu hỏi sau:
Bảng tần số gồm những cột nào? (giá trị, tần số)
Để tính số TBC ta làm ntn?
(bổ sung vào bảng "tần số" thêm 2 cột tính xn và 
tính giá trị TB bằng công thức nào?
Mốt của dấu hiệu là gì? (là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu Mo)
Lý thuyết
Điều tra về 1 dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các gtrị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi g.trị
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Số TBC, mốt của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong đ/sống
Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
Em đã biết những loại biểu đồ nào?
Nêu ý nghĩa thống kê trong đsống
Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
25'
HĐ2: Bài tập
Gọi h/s đọc đề bài 20/23
Đề bài yêu cầu gì?
Gọi 1 h/s lập bảng "tần số" theo hàng dọc? Nêu nhận xét
Gọi 1 h/s vẽ biểu đồ và 1 h/s tính 
Bài 20(sgk- 23)
a. Lập bảng "tần số"; tính 
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
50
1
50
N=31
1090
Gọi 1 học sinh nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng
Gọi 1 h/s đọc đề bài 147/7 SBT phần a
GT: Số trận lượt đi: 
 Số trận lượt về: 45
Cho h/s hoạt động nhóm c,d,e trong 4'
Các nhóm treo bảng; Nhận xét chéo nhau;G/v chữa trên 1 bảng khen chê
Bài 14/7 SBT
a. có 90 trận
Kết quả hoạt động nhóm
c. Có 90 - 80 =10 trận không có bàn thắng
d. = 272/90 = 3 bàn
e. Mo = 3
Trắc nghiệm bài 20
Tần số của GT 40 là A7 B10 C6
T/s các tần số của các dấu hiệu là A 35
B 31 C 41
Mốt của dấu hiệu là: A 11 B 7 C 9
Tần số chọn C
Tổng: chọn B
Mốt chọn C
2'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập theo đề cương, bảng
- Bài tập chương 3, SBT 14b; 15/7
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết
* Rút kinh nghiệm:
 ____________________________
Soạn: 20-2-2007
Giảng: 23-2-2007
Tiết 50: kiểm tra
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức ở chương 3, dấu hiệu, tần số, tìm số TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng tính vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
B. Nội dung kiểm tra
Matrân
 Kiểm tra chương III 
 Thời gian: 45’
Đề 1:
Câu 1. (3điểm)
a. Thế nào là tấn số của mỗi giá trị?
b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của h/s lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của 1 bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36	B. 40	C. 38
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8	B. 40	C. 9
Câu 2 (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập (thời gian được tính bằng phút) của 30 h/s (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng "tần số" và nhận xét
c. Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án:
Câu 1 (3điểm)
a. Trả lời như SGK: k/n tần số 	(1đ)
b. Tổng các tần số chọn B. 40 	(1đ)
 Số các GT khác nhau chọn C.9 	(1đ)
Câu 2 (7điểm)
a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài tập của mỗi h/s cho 1đ
b. Bảng tần số (1, ...  + x2-x-
-
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
P(x)+Q(x) = 2x5+5x4-7x3-6x2-x+
c. x = 0 là nghiệm của P(x) vì
P(0)= 05 + 7.04-9.03 +0 2 - .0 = 0
x = 0 không phải là nghiệm của đt
Q(x) vì:
Q(0) = -05+5.04 - 2.03 + 4.02 -
 = - ạ 0
Cho h/s làm bài tập số65/51
Hoạt động nhóm trong 4'
Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau
G/v có mấy cách tìm nghiệm đt
C1: Giải
C2: Tính P(3); P(0); P(-3)?
Bài 65/51 Số nào là nghiệm của đt
a. x = 3
b. x = -
c. x =1; x = 2
d/ x = -1; x= -6
e. x = 0; x = -1
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập chương 4 tiếp
2. BT 63+64/50 + 55 à 57 SBT
3. Giờ sau kiểm tra 15'
4. Ôn tập phần số hữu tỉ, số thực Tập 1-SGK toán 7
* Rút kinh nghiệm:
_________
Tiết 65 + 66 Kiểm tra cuối năm
Soạn: 8-4-2007
Giảng: 13-4-2007
Tiết 67: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỷ lệ thức.
- Làm được các bài tập vận dụng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán về chia tỷ lệ.
3. Thái độ: 
- Ôn tập, luyện tập chuẩn bị cho thi cuối năm.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chương 1
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
23'
HĐ1: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
1. Thế nào là số hữu tỷ? Cho VD?
Khi viết dd số thập phân, số HT được biểu diễn ntn?
Thế nào là số vô tỷ? cho VD?
Số thực là gì?
1. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,bẻZ; bạ0
VD: ; ..
Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
VD: 
*Số vô tỷ là số viết được dd số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: =1,4142135623
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
QẩI = R
2. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định ntn?
Cho h/s làm các BT sau:
1. Với giá trị nào của x thì ta có:
a. +x =0
b. x + =2x
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
 x nếu x ³ 0
 -x nếu x<0
Bài 1: Tìm x
a. + x = 0 
=> = -x => x Ê 0
b. x + =2x => = 2x - x 
=> = x => x ³ 0
c. 2+=5
Gọi 3 h/s lên bảng giải
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, chốt kiến thức
c. 2+=5 => =5-2
=> =3
suy ra 3x -1 = 3 3x- 1 = -3
 x = 4/3 x = -2/3
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
?Nêu cách đổi số TP ra phân số
VD: 
Gọi 2 h/s lên bảng làm BT 2
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm; chốt kiến thức: Các phép tính về số hữu tỷ
Bài2: 
Thực hiện phép tính sau:
a. 
b.
Cho h/s chép bài tập
G/v gợi ý cho h/s so sánh 2 bậc bằng cách so sánh 2 số bị trừ và hai số trừ
Bài 3: So sánh
- và 6 - 
Ta có: > => > 6
Và < 
Vậy -> 6-
20'
HĐ2: Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỷ lệ
3. Tỷ lệ thức là gì
? Hãy nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
 Hãy viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
3. Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số
Trong tỷ lệ thức, tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung tỷ.
Nếu thì ad =bc
Bài tập: Từ tỷ lệ thức 
(aạc; bạ±d) hãy rút ra TLT:
Bài 4:
Từ: 
Từ: 
Hoán vị hai trung tỷ ta có
Gọi 1 h/s đọc bài tập
Gọi 1 h/s lên bảng giải
Bài 5 (Bài 4/89)
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a,b,c (triệu đồng)
Ta có: và a+b+c = 560
Ta có:
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
GV: Chốt lại kt cơ bản đã ôn tập , các dạng bài tập ,phương pháp giải.
Từ =40 => a =2.40 = 80 (tr.đồng)
 =40 => b =5.40 =200 (tr.đồng)
 =40 =>c =7.40 =280 (tr.đồng)
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị được chia là 80 triệu đồng; 200 triệu đồng; 280 triệu đồng.
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập và xem lại các BT về số hữu tỷ và tỷ lệ thức
2. Ôn tập tiếp về hàm số; đồ thị hàm số.
3. Làm BT 7à13/90+91 SGK tập 2
4. Giờ sau ôn tập tiếp
* Rút kinh nghiệm:
______________
Soạn: 8-4-2007
Giảng: 
Tiết 68: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị; thống kê và miêu tả.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm bài tập về đồ thị hàm số y =ax với aạ0
- Rèn kỹ năng nhận biết các k/n cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xđ chúng.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong ôn tập và làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chương 2 và 3
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
20'
HĐ1: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
4. Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x? cho VD
Khi nào đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x?
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) có dạng như thế nào?
4. Đại lượng y TLT với đại lượng x theo công thức y=kx (kạ0)
y=40x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =a/x hay x.y = a (aạ0) thì y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Cho h/s làm BT 6;7/63 (SBT)
HĐN: N1;3 bài 6;
 N2;4 bài 7 trong 6'
Các nhóm làm việc
Bài 6/63 SBT
Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số có dạng y=ax (aạ0) vì đường thẳng đi qua A(1;2) => x=1; y=2
Ta có 2 =a.1 => a=2
Vậy đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y=2x
Các nhóm treo bảng
Đại diện nhóm 1 trình bày bài 6; nhóm 4 trình bày bài 7
Các nhóm 2;3 bổ xung
G/v nhận xét, cho điểm nhóm
Bài số 7/63 (SBT)
a. y =-1,5x M(2;-3)
b. f(-2) =3
f(1) =1,5
23'
HĐ2: Ôn tập về thống kê.
?Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó (VD: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được ntn?
6. Để tiến hành điều tra 1 vấn đề nào đó em phải:
- Thu thập các số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Lập bảng "tần số"
- Tính số TBC của dấu hiệu và rút ra nhận xét
? Trên thực tế, người ta dùng biểu đồ để làm gì
Dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
Cho h/s làm bài tập 7/89, 90
Yêu cầu h/s đọc biểu đồ ?
Bài 7/89
a. Tỷ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29%
Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%
b. Vùng có trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%); thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long
Cho h/s làm bài 8/90
Gọi 1 h/s đọc ND bài tập
Gọi 1 h/s trả lời phần a
Lập bảng tần số 2 cột
Các h/s khác làm và nhận xét
Bài 8/90
a. Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
Lập bảng "tần số"
SL(x)
Tạ/ha
Tần số (n)
Các tích (x,n)
31
10
310
34
20
680
35
30
1050
36
15
540
38
10
380
40
10
400
42
5
210
44
20
880
N=120
4450
Gọi 1 h/s trả lời phần b
?Mốt của dấu hiệu là gì?
gọi HS3 tính cột các tích và số trung bình cộng của dấu hiệu.
Số TBC của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
? Khi nào không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó
b. Mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha
Số TBC thường dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập chương 4
2. BT 9à13/90
4. Ôn tập thật kỹ kiến thức Chương 1;2;3 Giờ sau ôn tập tiếp
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 69: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập câu 6à10
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
12'
HĐ1: Ôn tập về biểu thức đại số.
Cho h/s làm BT trong các BTĐS sau
2xy2; 3x3+x2y2-5y; -y2x; -2; 0; x;
4x5 - 3x3+2; 3xy; 2y; ; 
Hãy cho biết:
a. Những bt nào là đơn thức, tìm những đơn thức đồng dạng.
b. Những bt nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức.
Trong khi làm bt xen kẽ câu hỏi
?Thế nào là đơn thức
?Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
1.Thế nào là đa thức? Cách xác định bậc của đa thức
2. Thế nào là nghiệm của 1 đa thức
3. Cộng trừ đa thức ntn?
 Cộng trừ đa thức 1 biến?
Bài tập 1:
a. Biểu thức là đơn thức là:
2xy2; -y2x; -2; 0; x;3xy; 2y; 
Những đơn thức đồng dạng là:
3xy.2y = 6xy2 ; 2xy2; -y2x; -2; 
b. Biểu thức là đa thức
3x3+x2y2-5y đt bậc 4
4x5 - 3x3+2 đt bậc 5
30'
HĐ2: Bài tập
Bài 2: Cho các đa thức
A= x2 -2x -y2 + 3y -1
B = -2x2 + 3y2 -5x + y + 3
a. Tính A+B cho x=2; y=-1
Bài 2:
a. Tính A+B
A+B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)+ (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3)
Hãy tính gt của bt A+B
b. Tính A-B
Tính gt của biểu thức A-B tại x=-2; y=1
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Sau đó mời đại diện 2 nhóm lên trình bày a,b
Gọi các nhóm khác nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
= x2 -2x -y2 + 3y - 1 - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 =(x2-2x2) + (-2x-5x) + (-y2 + 3y2) + (3y+y) + (-1+3)
= -x2+ -7x + 2y2+ 4x +2
Tại x =2; y=-1
A+B =-22 -7.2 +2.(-1)2 + 4.(-1)+2
= -4-14 + 2 -4 + 2 = -18
b. A-B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)- (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3) = x2 -2x -y2 + 3y -1 + 2x2 - 3y2 +5x - y - 3 = (x2+2x2) + 
(-2x+5x) + (-y2 - 3y2) + (3y-y) +
(-1-3) = 3x2+3x -4y2 + 2y -4
Tại x=-2; y=1
A-B =3.(-2)2 + 3(-2) -4.12 + 2.1 - 4
= 12 -6 - 4 + 2 - 4 = 0
Cho h/s làm bài 11/91
Gọi 2 h/s lên bảng giải
Các h/s khác làm vào vở
Gọi 2 h/s nhận xét, g/v sửa sai, cho điểm
Bài 11/91: Tìm x biết
a. (2x-3) - (x-5) = (x+2)- (x-1)
=> 2x - 3 - x + 5 = x +2 - x + 1
=> x = 2+1+3-5 => x =1
b. 2(x-1) - 5(x+2) = -10
=> 2x - 2 - 5x - 10 = -10
=> 2x - 5x = -10 + 10 + 2
=> -3x =2 => x = -2/3
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x)?
Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 12,13/91
Các h/s khác làm vào vở
Bài 12/91 Với x =
P() = a. + 5-3 = 0
=> a = 3 - =>a=
a= : = . =2
Gọi 3 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Bài 13/91
a. P(x) = 3-2x = 0 ú-2x = -3 
=> x =3/2 Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x =3/2
b. Đa thức Q(x) =x2 +2 không có nghiệm vì x2 ³ 0 với mọi x
=> Q(x) =x2 + 2 >0 với mọi x
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập toàn bộ chương trình đại 7
2. Xem lại bài tập đã chữa; Làm BT 9;10/90 + SBT
3. Thi học kỳ 2 Đại, Hình 
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Kiểm tra cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về đại số và hình học trong chương trình toán 7.
- Các kiến thức: thống kê mô tả, biểu thức đại số, chứng minh tam giác bằng nhau, hai đt vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh hình học.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
B. nội dung kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 KII_Bai 47-69.doc