I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toán hoặc chứng minh
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
HS1 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi ghi giả thiết và kết luận của từng định lí ( GV cho 2 hình vẽ ) Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Bài 57/ 104
Cho hình vẽ, hãy tính số đo của Ô
GV gợi ý : Gọi đỉnh các góc là A, B và Â1 = 38º , B2 = 132º .Qua O vẽ c // a // b
A
a
m O
b
B
Bài 59 / 104
Đưa đề bài lên bảng phụ và phát phiếu học tập cho các nhóm
D // d // d , C1 = 60º , D3 = 110º
Tính các góc còn lại
Bài 48 / 83 SBT
Đưa đề bài lên bảng phụ
Biết ABC = 70º ; Â = 140º
C = 150º
Chứng minh Ax // Cy
GV cho HS nhắc lại các nội dung
+ Định nghĩa hai đường thẳng song song
+ Định lí hai hai đường thẳng song song
+ Cách chứng minh hai đường thẳng song song
Ta có : c // a // b
Nên : Â1 + Ô1 = 38º ( sole trong )
Mà B2 + Ô2 = 180º
( trong cùng phía )
Ô2 = 180º - B2 = 180º -132º = 48º
Ta có : AÔB = Ô1 + Ô2
= 38º + 48º = 86º
A B
C D
E G
A
B
C
 = 140º
GT B = 70º
C =150º
KL Ax // Cy
Bài 57/ 104
Ta có : c // a // b
Nên : Â1 + Ô1 = 38º ( sole trong )
Mà B2 + Ô2 = 180º
( trong cùng phía )
Ô2 = 180º - B2 = 180º -132º = 48º
Ta có : AÔB = Ô1 + Ô2
= 38º + 48º = 86º
Bài 59 / 104
Ê1 = C1 = 60º ( so le trong )
G2 = D3 = 110º ( đồng vị )
G3 = 180º - G2 = 180º - 110º = 70º
D4 = D3 = 110º ( đối đỉnh )
Â5 = Ê4 ( đồng vị )
B6 = G3 = 70º ( đồng vị )
Bài 48 / 83 SBT
Vẽ tia Bz // Ax
 + B1 = 180º ( góc trong cùng phía )
B1 = 180º - Â = 180º - 140º = 40º
Mà B1 + B2 = B = 70º
B2 = 70º - B1 = 70º - 40º = 30º
Ta có : B2 + C = 30º + 150º = 180º
Bz // Cy
Vậy Ax // Cy
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 15 I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toán hoặc chứng minh II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra HS1 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi ghi giả thiết và kết luận của từng định lí ( GV cho 2 hình vẽ ) Tính chất 1 : Tính chất 2 : HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Bài 57/ 104 Cho hình vẽ, hãy tính số đo của Ô GV gợi ý : Gọi đỉnh các góc là A, B và Â1 = 38º , BÂ2 = 132º .Qua O vẽ c // a // b A a m O b B Bài 59 / 104 Đưa đề bài lên bảng phụ và phát phiếu học tập cho các nhóm D // d’ // d’’ , CÂ1 = 60º , DÂ3 = 110º Tính các góc còn lại Bài 48 / 83 SBT Đưa đề bài lên bảng phụ Biết ABÂC = 70º ;  = 140º C = 150º Chứng minh Ax // Cy GV cho HS nhắc lại các nội dung + Định nghĩa hai đường thẳng song song + Định lí hai hai đường thẳng song song + Cách chứng minh hai đường thẳng song song Ta có : c // a // b Nên : Â1 + Ô1 = 38º ( sole trong ) Mà BÂ2 + Ô2 = 180º ( trong cùng phía ) Ô2 = 180º - BÂ2 = 180º -132º = 48º Ta có : AÔB = Ô1 + Ô2 = 38º + 48º = 86º A B C D E G A B C  = 140º GT B = 70º C =150º KL Ax // Cy Bài 57/ 104 Ta có : c // a // b Nên : Â1 + Ô1 = 38º ( sole trong ) Mà BÂ2 + Ô2 = 180º ( trong cùng phía ) Ô2 = 180º - BÂ2 = 180º -132º = 48º Ta có : AÔB = Ô1 + Ô2 = 38º + 48º = 86º Bài 59 / 104 Ê1 = CÂ1 = 60º ( so le trong ) GÂ2 = DÂ3 = 110º ( đồng vị ) GÂ3 = 180º - GÂ2 = 180º - 110º = 70º DÂ4 = DÂ3 = 110º ( đối đỉnh ) Â5 = Ê4 ( đồng vị ) BÂ6 = GÂ3 = 70º ( đồng vị ) Bài 48 / 83 SBT Vẽ tia Bz // Ax  + BÂ1 = 180º ( góc trong cùng phía ) BÂ1 = 180º -  = 180º - 140º = 40º Mà BÂ1 + BÂ2 = B = 70º BÂ2 = 70º - BÂ1 = 70º - 40º = 30º Ta có : BÂ2 + C = 30º + 150º = 180º Bz // Cy Vậy Ax // Cy HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các câu trả lời ôn tập chương, tiết sau kiểm tra - Làm các bài tập 57 , 59 ( trang 104 / SGK ) - Tiết sau kiểm tra 1 tiết RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: