Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 10, Bài 6: Từ vuông góc đến song song (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 10, Bài 6: Từ vuông góc đến song song (Bản 3 cột)

Kiến thức cơ bản:

 + Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đườngthẳng thứ ba.

 Kĩ năng cơ bản:

 + Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.

 Tư duy: Tập suy luận.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, êke, thước thẳng.

C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1 : KIỂM TRA

Bài tập 27 đến 30 tr89, 90 sbt. Bài 29: ( h. 25)

a) Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.

b) Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b. Khi đó qua

điểmA, ta vừa có a // b, vừa có c // b, điều này trái với tiên đề ơclic.

 Vậy: Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.

Hoạt động 2. 1 – QUN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VỚI TÍNH SONG SONG:

?1. Hai đườngthẳng cùng vuông góc với một đường thẳng:

 a/ Cho A B. Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A và c b.

 Dùng góc vuông êke, vẽ đường thẳng a đi qua A và a c.

 b/ Tại sao a // b?

 c/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:

 Nếu a c và b c thì .

 Nếu a // b và c a thì .

 c

 A

 a

 b B

 Vì a c nên ta có: Â4 = 900

 Vì b c nên ta có: = 900

 Vậy Â4 =

 Hai góc Â4 và ở vị trí slt màbằng nhau. Nên ta có: a // b

 a // b

 c b

T/c: SGK. 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song:

 Tính chất 1:

 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c a

 b

 Tính chất 2:

 Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c

a

 b

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 96Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 10, Bài 6: Từ vuông góc đến song song (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5, tiết 10 
§§6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
A.MỤC TIÊU
 Kiến thức cơ bản:
 + Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đườngthẳng thứ ba.
 Kĩ năng cơ bản:
 + Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
 Tư duy: Tập suy luận.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: SGK, êke, thước thẳng.
C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : KIỂM TRA 
Bài tập 27 đến 30 tr89, 90 sbt.
Bài 29: ( h. 25)
Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.
Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b. Khi đó qua
điểmA, ta vừa có a // b, vừa có c // b, điều này trái với tiên đề ơclic.
 Vậy: Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.
Hoạt động 2. 1 – QUN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VỚI TÍNH SONG SONG:
?1. Hai đườngthẳng cùng vuông góc với một đường thẳng:
 a/ Cho A B. Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A và c b.
 Dùng góc vuông êke, vẽ đường thẳng a đi qua A và a c.
 b/ Tại sao a // b?
 c/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
 Nếu a c và b c thì .
 Nếu a // b và c a thì .
 c
 A
 a
 b B 
 Vì a c nên ta có: Â4 = 900
 Vì b c nên ta có: = 900
 Vậy Â4 = 
 Hai góc Â4 và ở vị trí slt màbằng nhau. Nên ta có: a // b
 a // b
 c b
T/c: SGK.
1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song:
 Tính chất 1: 
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c a 
 b
 Tính chất 2: 
 Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c 
a
	 b
Hoạt động3.: 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
 ?2. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng.
Vẽ d’ // d
 Cho B d và d’. Dùng góc vuông êke vẽ đường thẳng d’’ qua B sao cho d’’ // d.
Tại sao d’ // d’’
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:
Nếu d’ // d và d’’// d thì..
Nếu 2 đường thẳng cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba thì 
 A 
d”
d’
d
 vì 
 d’ // d”
 song song với nhau
 T/c: SGK.
 2/ Hai đường thẳng song song:
 Tính chất: 
 Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
 	c
	b
	a
 Chú ý :
 Khi ba đường thẳng d, d’, d” song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau và kí hiệu d // d’ //d”
Hoạt động4.: CỦNG CỐÕÁ
Bt 42; 43; 44/98 SGK 
Bài 42/98 SGK:
c) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
	c
	 b	 a
Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 - Về nhà học các tính chất, làm lại các bài tập 
BTVN: 45 đến 48/98 SGK.
 31 đến 38/90, 91, 92, 93 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10.doc