Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Tiệp tuc khắc sâu kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)

2. Kĩ năng

- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.

- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.

3. Thài độ

- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ

2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong bài)

Hoạt động 2: Bài tạpp về một số đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lên nghịch (27')

- Treo bảng phụ bài tập sau:

Chia số 310 thành 3 phần

a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5

b. Tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5

 Bài tập 1: (15')

Chia số 310 thành 3 phần

a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5

Giải

- Gọi hai em lên bảng làm bài Mỗi dãy làm một câu. - Hai em lên bảng làm bài Mỗi dãy làm một câu. Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c, mà a, b, c tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 và tổng 3 số là 310 ta có:

 và

a + b +c = 310

 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

 vậy:

 

 Do đó 3 số cần tìm lần lượt là 62; 93 và 155

 b. Tỉ lệ nghịch với các số 2, 3, 5

 Gọi 3 số cần tìm lần lượy là x, y, z

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/12/2010
Ngày giảng:15/12/2010
Tiết 36: 
ÔN TẬP HỌC CHƯƠNG II (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Tiệp tuc khắc sâu kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
2. Kĩ năng
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
3. Thài độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong bài)
Hoạt động 2: Bài tạpp về một số đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lên nghịch (27')
- Treo bảng phụ bài tập sau: 
Chia số 310 thành 3 phần
a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5
b. Tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5
Bài tập 1: (15') 
Chia số 310 thành 3 phần
a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5
Giải
- Gọi hai em lên bảng làm bài Mỗi dãy làm một câu.
- Hai em lên bảng làm bài Mỗi dãy làm một câu.
Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c, mà a, b, c tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 và tổng 3 số là 310 ta có:
 và 
a + b +c = 310
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 vậy:
Do đó 3 số cần tìm lần lượt là 62; 93 và 155
b. Tỉ lệ nghịch với các số 2, 3, 5
Gọi 3 số cần tìm lần lượy là x, y, z
Chia số 310 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2, 3, 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta có
 và 
x + y +z = 310
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó 3 số cần tìm là 150; 100 và 60
- Chữa bài hoàn chỉnh
* Lưu ý: Chia 1 số thành 3 phần tỉ lệ như vậy ta đưa về bài toán tỉ lệ thuận và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm 3 số
- Đưa đề bài lên bảng phụ:
Hai xe ôtô cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60 Km/h. Vận tốc xe II là 40 Km/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút.
Bài tập 2: 
Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB.
K? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- VI = 60 Km/h
VII = 40 Km/h
tII - tI = 30 phút
Tính tI = ? tII = ? SAB = ?
Giải
Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h)
Xe I đi với vận tốc 60km/h hết x (h)
Xe II đi với vận tốc 40km/h hết y (h)
Hai xe cùng đi một quãng đường do đó vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
áp dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
 và y - x 
 và 
y - x 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy 
Quãng đường AB dài 60.1 = 60 (Km)
Thời gian xe I đi hết 1 giờ, thời gian xe II đi là h = 1h30'
Hoạt động 3: Bài tập về hàm số, đồ thị hàm số(15')
? Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng ntn?
- Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
- Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Cho hàm số y = - 2x
a. Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số:
 y = - 2x. Tính y0.
Bài tập 3: 
K? Muốn tính y0 ta làm như thế nào?
- Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x
Giải
a. A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x
Có: y0 = -2.3 y = - 6
K? Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay không? Tại sao?
b. Xét điểm B(1,5; 3)
Ta thay x = 1,5 vào hàm số y = - 2x có:
y = -2.1,5 y = - 3 khác tung độ của điểm B
- Gọi học sinh lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở.
- Lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x
? Muốn vẽ đồ thị hàm số:
 y = - 2x ta làm như thế nào?
- Ta vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định thêm 1 điểm khác điểm O
c. Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Với x = 1 ta được y = - 2.1 = - 2 có A(1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
x
0
2
1
-2
y
-2
-1
2
1
A
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = - 2x
- Gọi học sinh lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở.
- Lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở.
- Nhận xét - Chữa hoàn chỉnh.
* Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn tập theo các nội dung chương II
- Làm lại các dạng bài tập
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 36.doc