I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về góc
* Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác
* Thái độ: Cĩ ý thức trong học tập. Gio dục về ATGT
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề.
III. Phương tiện dạy học:
CV: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc, compa, bảng phụ, my chiếu
HS: Thước thẳng,giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc, compa
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS ln bảng trả lời cu hỏi sau:
? Tam gic ABC l gì
* p dụng: Vẽ ABC cĩ BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm
? Dùng thước đo góc xác định số đo
- GV nhận xét và cho điểm - 1 HS ln bảng trả lời cu hỏi v lm phầm p dụmg
* p dụng
Hoạt động 2. Lý thuyết
Trả lời cc cu hỏi v vẽ hình minh họa
? Thế no l nửa mặt phẳng bờ a
? Thế no l gĩc nhọn, gĩc vuơng, gĩc t, gĩc bẹt
? Thế no l hai gĩc b nhau, hai gĩc phụ nhau, hai gĩc kề nhau, hai gĩc kề b
? Tia phn gic của một gĩc l gì, mỗi gĩc cĩ mấy tia phn gic
? Thế nào là đường trịn, tam gic
GV tổng kết trn bảng chiếu
HS trả lời v vẽ hình
Lý thuyết
Tuần 33 Ngày soạn: 21/ 4 / 2012 Tiết 27 Ngày dạy: 24 / 4 / 2012 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về góc * Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác * Thái độ: Cĩ ý thức trong học tập. Giáo dục về ATGT II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. III. Phương tiện dạy học: CV: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc, compa, bảng phụ, máy chiếu HSø: Thước thẳng,giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc, compa IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi sau: ? Tam giác ABC là gì * Áp dụng: Vẽ ABC cĩ BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm ? Dùng thước đo gĩc xác định số đo - GV nhận xét và cho điểm - 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm phầm áp dụmg * Áp dụng Hoạt động 2. Lý thuyết Trả lời các câu hỏi và vẽ hình minh họa ? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? Thế nào là gĩc nhọn, gĩc vuơng, gĩc tù, gĩc bẹt ? Thế nào là hai gĩc bù nhau, hai gĩc phụ nhau, hai gĩc kề nhau, hai gĩc kề bù ? Tia phân giác của một gĩc là gì, mỗi gĩc cĩ mấy tia phân giác ? Thế nào là đường trịn, tam giác GV tổng kết trên bảng chiếu HS trả lời và vẽ hình Lý thuyết Hoạt động 2. Bài tập - GV đưa nội dung bài 1 lên bảng chiếu ? Bài tập yêu cầu gì - Yêu cầu HS làm bài tập 3 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại Bài 2. - GV đưa nội dung bài tập 2 lên bảng chiếu ? Vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 600 làm thế nào - Gọi 1 HS lên bảng vẽ, HS khác vẽ vào vở Bài 3: GV ghi đề bài trên bảng phụ Yêu cầu HS đọc đề bài: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gĩc 300; gĩc xOz = 1100. a) Trong ba tia Oz, Ox, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz? c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz. Tính zOt, tOx? * Gợi ý: - So sánh xOy và xOz => tia nào nằm giữa hai tia còn lại? - Có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ta suy ra điều gì? - Có Ot là tia phân giác của yOz,vậy zOt tính thế nào? - Làm thế nào để tính tOx? - 1 HS đứng tại chỗ trả lời a) S b) Đ c) Đ d) Đ - HS lắng nghe - HS chú ý quan sát + Vẽ tia Ox + Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một gĩc 600 => Gĩc - 1HS lên bảng vẽ, các HS cịn lại vẽ vào vở HS đọc đề, vẽ hình và suy nghĩ cách làm GV yêu cầu mỗi học sinh lên bảng làm một câu HS dựa vào hướng dẫn của GV làm bài Bài tập Bài 1: Tìm câu đúng sai a) Gĩc tù là gĩc nhỏ hơn gĩc vuơng b) Nếu tia Oz là tia phân giác của gĩc thì c) Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng 1800 d) Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ chung một cạnh Bài tập 2. Bài 2. Vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 600 + Vẽ tia Ox + Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một gĩc 600 => Gĩc Bài 3: a) Có = 300; = 1100 => < (300 < 1100) => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: + = xOz => = – => = 1100 – 300 = 800 Vậy = 800 c) Vì Ot là tia phân giác của góc nên: Có = 400; = 1100 => < (400 < 1100) => Tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oz => + = => = – => = 1100 – 400 => = 700 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập phần hình học từ đầu chương - Học ôn lại định nghĩa các hình tr.95 và 3 tính chất tr.96 - Làm các câu hỏi và bài tập tr.96 SGK - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: