Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010

1/ Mục tiêu:

 a/ Kiến thức : HS biết đo độ dài đoạn thẳng là gì?

 b/ Kĩ năng : HS biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.

 Biết so sánh hai đoạn thẳng.

 c/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.

2/ Chuẩn bị:

 a/ Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng; bảng phụ,phấn mu

 b/ Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng.Xem trước bài độ dài đoạn thẳng.

3/ Phương pháp dạy học :Đặt và giải quyết vấn đề. Hỏi - đáp.trực quan,thảo luận nhĩm

4/ Tiến trình:

 4.1/ Ổn định tổ chức : 61 62 63 64

 4.2/ Kiểm tra bài cũ

+Đoạn thẳng AB là gì? (4Đ)

+ Vẽ một đoạn thẳng, có đặt tên. (4Đ)

+ Đo đoạn thẳng đó, cho biết kết quả. (2Đ)

 + Nêu cách đo.

GV:gọi 2 HS ln bảng thực hiện theo yu cầu.

GV:đánh giá cho điểm

ĐN:SGK/118

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Tiết PPCT : 8	
Ngày dạy : / /2009
1/ Mục tiêu:	
 a/ Kiến thức : HS biết đo độ dài đoạn thẳng là gì?
 b/ Kĩ năng : HS biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
 Biết so sánh hai đoạn thẳng.
 c/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
2/ Chuẩn bị:
 a/ Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng; bảng phụ,phấn màu
 b/ Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng.Xem trước bài độ dài đoạn thẳng.
3/ Phương pháp dạy học :Đặt và giải quyết vấn đề. Hỏi - đáp.trực quan,thảo luận nhĩm
4/ Tiến trình:
 4.1/ Ổn định tổ chức : 	61 	62	63 	64
 4.2/ Kiểm tra bài cũ
+Đoạn thẳng AB là gì? (4Đ)
+ Vẽ một đoạn thẳng, có đặt tên. (4Đ)
+ Đo đoạn thẳng đó, cho biết kết quả. (2Đ)
 + Nêu cách đo.
GV:gọi 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
GV:đánh giá cho điểm
ĐN:SGK/118
 4.3/ Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
*GV: a/ Dụng cụ:
Dụng cụ đo đoạn thẳng là gì?
HS: Dụng cụ đo đoạn thẳng là thước thẳng có chia khoảng.
GV giới thiệu một vài loại thước.
b/ Đo đoạn thẳng:
Cho đoạn thẳng AB, đo độ dài của nó?
Nêu rõ cách đo?
A
Ÿ
Ÿ
B
Cách đo: 
+ Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A; B sao cho vạch số 0 trùng với điểm A.
+ Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước, chẳng hạn vạch 56 mm, ta nói:
Độ dài AB ( hoặc độ dài BA) bằng 56 mm, Kí hiệu AB = 56 mm ( BA = 56 mm)
Hoặc “ khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 56 mm”
Hoặc “ khoảng cách giữa hai điểm B và A bằng 56 mm”
*Cho 2 điểm A; B ta có thể xác định ngay khoảng cách AB. Nếu A trùng với B ta nói khoảng cách AB = 0.
*Khi nói một đoạn thẳng thì tương ứng với nó sẽ có mấy độ dài? Độ dài đó dương hay âm?
*GV nhấn mạnh:
_Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương.
_Độ dài và khoảng cách có khác nhau không?
HS trả lời: Độ dài đoạn thẳng là một số dương, khoảng cách có thể 0
*GV: Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào?
HS: Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn thẳng là một số.
* So sánh hai đoạn thẳng:
Thực hiện đo độ dài của một chiếc bút chì và bút bi của em. Cho biết hai vật này có dộ dài bằng nhau không?
HS thực hiện đo và gọi hai HS cho biết kết quả.
Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh hai độ dài của chúng.
Cả lớp thực hiện yêu cầu sau:
Đọc SGK trong 3 phút và cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia? Cho VD và thể hiện bằng kí hiệu.
Cả lớp đọc SGK trong 3 phút sau đó HS trả lời câu hỏi.
Một HS lên bảng viết kí hiệu.
*Cho HS làm ?1/sgk
Cả lớp làm . Một HS đọc kết quả.
Bài tập 42 SGK:
Kết luận gì về các cặp đoạn thẳng sau:
a/ AB = 5 cm
 CD = 4 cm
b/ AB = 3 cm
 CD = 3 cm
c/ AB = a cm 
 CD = b cm
Với a; b >0
*Làm ?2 SGK nhận dạng một số thước.
Cả lớp làm . Sau đó gọi 1 HS đọc kết quả.
*Làm ?3/SGK
Kiểm tra xem 1 inch bằng bao nhiêu mm.
4.4/ Củng cố và luyện tập :
Bài tập 1: Cho các đoạn thẳng sau:(bảng phụ)
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
B
A
C
D
E
F
M
N
H
K
a/ Hãy xác định độ dài của các đoạn thẳng.
b/ Sắp xếp độ dài của các đọan thẳng theo thứ tự tăng dần.
HS:thảo luận nhĩm.
Bài tập 2: Bài 38 /101 SBT
1/ Đo đoạn thẳng:
A
Ÿ
Ÿ
B
Kí hiệu: AB = ( cm)
Nhận xét: SGK/ 117
2/ So sánh hai đọan thẳng:
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
A
B
D
C
E
F
Kí hiệu:
AB = CD
EF> CD hay AB< EF
?1/sgk
Bài tập 42 SGK:
AB> CD
a/ AB = 5 cm
 CD = 4 cm
AB = CD
b/ AB = 3 cm
 CD = 3 cm
c/ Nếu a> b thì AB > CD
Nếu a = b thì AB = CD
Nếu a< b thì AB < CD
?2/sgk
?3/sgk
1 inch = 2, 54 cm = 25,4 mm
b/Kết quả: DE> AB> AE> CD> BC
Bài 38 /101 SBT
Chu vi của hình: 10, 4 cm.
 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Bài cũ:
*Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn thẳng.
*BTVN 40; 44; 45 SGK/119
*Hướng dẫn bài 44sgk/119
-Dùng thước đo độ dài các đoạn:AB,BC,CD,DA.
-Tính chu vi tứ giác:CV =AB+BC+CD +DA
Bài mới:
Xem trước bài:” Khi nào AM + MB = AB”
5/. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc