Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Biết định nghĩa đọan thẳng.

2) Kỹ năng:

- Biết vẽ đọan thẳng.

- Biết nhận dạng đọan thẳng cắt đường thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia.

- Biết mô tả hình vẽ bằng cácc cách diễn đạt khác nhau.

3) Thái độ:

Giáo dục cho Hs tính cẩn thận chính xác.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, đồ dùng dạy .

2) Học sinh: Thước thẳng, dụng cụ học .

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Định nghĩa đoạn thẳng

17’ - Vẽ 2 điểm A và B

- Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B. Dùng thước vạch theo mép thước từ A đến B ta được một hình. Hình đó bao gồm bao nhiêu điểm?

Đó là đoạn thẳng AB.

Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ?

- Khẳng định lại.

- Củng cố: Bài 33 SGK trang 115 – 116.

Gọi HS điền vo chổ trống

Bài tập:

- Cho 2 điểm M và N. Hãy vẽ đường thẳng MN.

- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng nào?

- Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN. Trên hình có các đoạn thẳng nào?

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - Vẽ hình

Hình này có vô số điểm bao gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

- Trả lời

 - 2 HS nhắc lại định nghĩa

- Cả lớp lm bi 33

- HS đứng tại chổ trả lời

a/ R và S

b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q

- Cả lớp vẽ hình vào vở

- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng MN

- Trên hình có các đoạn thẳng: ME, EN, EF, NF, MF, MN.

Nhận xét. 1/. Định nghĩa:

Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

- Bài tập 33:

a/ R và S

b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Tiết 7	 Ngày soạn: 25/09/2011 - Ngày dạy: 27/09/2011
§6 	ĐOẠN THẲNG
Đoạn thẳng AB
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Biết định nghĩa đọan thẳng. 
Kỹ năng:
- Biết vẽ đọan thẳng. 
- Biết nhận dạng đọan thẳng cắt đường thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia. 
- Biết mô tả hình vẽ bằng cácc cách diễn đạt khác nhau. 
Thái độ: 
Giáo dục cho Hs tính cẩn thận chính xác. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, đồ dùng dạy.
Học sinh: Thước thẳng, dụng cụ học.
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Định nghĩa đoạn thẳng
17’
- Vẽ 2 điểm A và B 
- Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B. Dùng thước vạch theo mép thước từ A đến B ta được một hình. Hình đó bao gồm bao nhiêu điểm? 
Đó là đoạn thẳng AB. 
Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ?
- Khẳng định lại.
- Củng cố: Bài 33 SGK trang 115 – 116. 
Gọi HS điền vo chổ trống
Bài tập: 
- Cho 2 điểm M và N. Hãy vẽ đường thẳng MN. 
- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng nào? 
- Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN. Trên hình có các đoạn thẳng nào? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Vẽ hình 
Hình này có vô số điểm bao gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 
- Trả lời 
 - 2 HS nhắc lại định nghĩa 
- Cả lớp lm bi 33 
- HS đứng tại chổ trả lời 
a/ R và S
b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q 
- Cả lớp vẽ hình vào vở 
- Trên đường thẳng vừa vẽ có đọan thẳng MN 
- Trên hình có các đoạn thẳng: ME, EN, EF, NF, MF, MN. 
Nhận xét.
1/. Định nghĩa: 
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 
- Bài tập 33:
a/ R và S
b/ hai điểm P và Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q 
Hoạt động 2: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
8’
- Giới thiệu hình 33, 34, 35 SGK trang 115. 
Hãy nhận dạng và mô tả hai đọan thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng? 
- Cho HS quan sát và nhận dạng các trường hợp: 
- Quan sát hình vẽ và mô tả từng trường hợp như SGK 
- Quan sát các hình vẽ và trả lời miệng. 
+ Hình 33: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng. 
+ Hình 34: Đoạn thẳng cắt tia.
+ Hình 35: đoạn thẳng cắt đường thẳng. 
2/. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
SGK trang 115
Hoạt động 3: Củng cố 
19’
- Yêu cầu làm bài tập 35 SGK trang 116 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 36 SGK trang 116 
GV vẽ hình 36 lên bảng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 39 SGK trang 116 
GV vẽ hình 38 lên bảng
 Gọi 3 HS lên bảng vẽ tiếp 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS đọc đề và chọn câu đúng 
câu d đúng 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 36 
- HS đứng tại chổ trả lời 
a/ Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào ? 
b/ Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC 
c/ Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC
Nhận xét.
- HS vẽ hình 38 vào vở 
Hs kiểm tra xem 3 điểm I, K, L thẳng hàng không.
Nhận xét.
Bài tập 35:
Bài tập 36:
Bài tập 39:
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
1’
- Học kỹ bài kết hợp với SGK. 
- Làm các bài tập còn lại.
- Soạn bài 7 “Độ dài đoại thẳng”.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6 T7 tiết 7.doc