A. MỤC TIÊU:
· Kiến thức : HS được củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác .
· Kỹ năng : HS chứng minh được 2 tam giác đồng dạng, tính được độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ.
· Tư duy : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
· Giáo dục tư tưởng :Cẩn thận ,chính xác ,lôgích
· Trọng tâm : 38 +39 +44 /sgk
B. Chuẩn bị :
-GV : Bảng phụ ghi bài
- HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác
C .Phương pháp dạy học :
Phương pháp vấn đáp - Phương pháp Luyện tập & Thực hành -
D / Tiến trình dạy học :
D1 Ổn định lớp
d2: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Sửa bài tập về nhà
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu trường hợp đồng dạng thứ 3? Làm bài 35
A
A
B D B D C
Gv : Muốn chứng minh tỉ số 2 đường phân giác tương ứng = k ta lồng vào 2 tam giác có tỉ số đồng dạng là k HS khá : Nêu định lý.
Bài 35: ABC ~ ABC theo tỉ số k thì và , Â = Â Â = Â hay Â1 = Â1 ABD ~ ABD(g.g)
d3: Bài mới
a: Giới thiệu bài mới
B:Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Nêu gt bài 38
- GV giúp HS khai thác gt;
Cho suy ra điều gì?
AB // DE nhận xét gì về 2 tam giác CAB và CED?
CAB ~ CED suy ra điều gì về cạnh?
Tính x ,y
GV chốt : Khi có AB // DE thì
~ ( Cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho)
Bài39
A H B
O
D K C
HS đứng tại chỗ nêu.
AB // DE
CAB ~ CED
Các cạnh tương ứng tỉ lệ
HS vẽ hình ghi gt, kl
GT Hình thang ABCD (AB // CD)
AC BD =
O HK AB, CD
KL a) OA. OD = OB . OC
b) Bài 38: A 3 B
2 x
C
3,5 y
D 6 E
Chứng minh:
Vì nên AB // DE Suy ra
CAB ~ CED
hay
Bài 39:
Chứng minh: a)Vì AB // CD
nên OAB ~ OCD
OA. OD = OB . OC
Ngày soạn 25 –2 – 2012 Ngày dạy 3 -3 – 2012 Tiết 47 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Kiến thức : HS được củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác . Kỹ năng : HS chứng minh được 2 tam giác đồng dạng, tính được độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ. Tư duy : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. Giáo dục tư tưởng :Cẩn thận ,chính xác ,lôgích Trọng tâm : 38 +39 +44 /sgk B. Chuẩn bị : -GV : Bảng phụ ghi bài - HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác C .Phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp - Phương pháp Luyện tập & Thực hành - D / Tiến trình dạy học : D1 Ổn định lớp d2: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Sửa bài tập về nhà Hoạt động của GV Hoạt động của HS j Nêu trường hợp đồng dạng thứ 3? Làm bài 35 A A’ B’ D’ B D C Gv : Muốn chứng minh tỉ số 2 đường phân giác tương ứng = k ta lồng vào 2 tam giác có tỉ số đồng dạng là k HS khá : Nêu định lý. Bài 35: D A’B’C’ ~ D ABC theo tỉ số k thì và , Â = Â’Þ Â = Â’ hay Â1 = Â’1 Þ D A’B’D’ ~ D ABD(g.g) Þ d3: Bài mới a: Giới thiệu bài mới B:Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Nêu gt bài 38 - GV giúp HS khai thác gt; j Cho suy ra điều gì? AB // DE nhận xét gì về 2 tam giác CAB và CED? D CAB ~ D CED suy ra điều gì về cạnh? Tính x ,y GV chốt : Khi có AB // DE thì D ~ D( Cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho) Bài39 A H B O D K C HS đứng tại chỗ nêu. AB // DE D CAB ~ D CED Các cạnh tương ứng tỉ lệ HS vẽ hình ghi gt, kl GT Hình thang ABCD (AB // CD) AC Ç BD = O Ỵ HK ^ AB, CD KL a) OA. OD = OB . OC b) Bài 38: A 3 B 2 x C 3,5 y D 6 E Chứng minh: Vì nên AB // DE Suy ra D CAB ~ D CED Þ Þhay Bài 39: Chứng minh: a)Vì AB // CD nên D OAB ~ D OCD Þ OA. OD = OB . OC k Bài 39 có gì giống bài 38? Để có OA. OD = OB . OC ta đi c/m Þ D ~ D ? HS đứng tại chỗ trả lời b) Xét D OAH và D OCK có Ô1 = Ô2 (đối đỉnh) Þ D OAH ~ D OCK (g-g) Suy ra (1) D OAB ~ D OCD Þ (2) TưØ (1) vaØ (2) suy ra: -Hãy đọc bài 44 vẽ hình ghi gt và kl k D ABC có AD là phân giác suy ra điều gì? l Dự đoán gì về tỉ số , nêu cách giải? HSthảo luận nhóm sau đó 2 nhóm cử đại diện sửa 2 cách - Hãy khai thác kết quả của phần a để làm phần b GV: Tính tỉ số ta nghĩ đến bằng tỉ số đã biết, rồi xét 2 tam giác đồng dạng => GT D ABC , AC = 28cm AB = 24 cm, AD là phân giác của góc A, M, N là hình chiếu của B , C trên AD KL a) Tính b) - = cần c/m :D MBD ~ D NDC Hoặc := cần chứng minh ABM ~ D ACN HSthảo luận nhóm sau đócác nhóm cử đại diện sửa 2 cách D MBD ~ D NDC Þ Bài 44: A 1 2 M 1 B D 2 C N Chứng minh: a) C1 :D ABC có AD là phân giác của Â,suy ra: Xét D MBD và D NDC có (đối đỉnh), Þ D MBD ~ D NDC (g.g) C2: Xét D ABM và D ACN có Â1= Â2 (GT), Þ D ABM ~ D ACN (g.g) b)Từ kết quả trên ta có D MBD ~ D NDC Þ (1) D ABM ~ D ACN Þ (2) Từ (1) và (2) ta có: Dặn dò - Xem lại bt đã để hiểu kỹ - BT 45; 41; 42 SGK/80 - HD: Bài 45: - D ABC và D DEF có đồng dạng không? - Tìm k - Biết BC tính EF, 2 /Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại D. qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E và BA tại F. a/ Chứng minh: r ABC r.DEC b/ Chứng minh: HA. DB = HB. DF c/ cho AB = 6cm ; BC = 7cm. Tính AC, DE, DC ? F:Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: