I/. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
Hệ thống hoá các kiến thức trong chương II về góc.
* Kỉ năng:
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác.
Bước đầu tập suy luận đơn giản
*Thái độ:
Rèn cách vẻ hình chính xác, dùng lập luận đúng.
I/ Kết quả mong đợi :
Học sinh biết vẽ hình theo đúng yêu cầu đề bài, bước đầu tập suy luận.
III/ Phương tiện đánh giá:
Giấy A4
IV/ Tài liệu, thiết bị cần thiết:
- GV: SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng.
- HS: vở ghi chép, thước thẳng có chia khoảng cách.
V/ Kiểm tra:
A/ MA TRẬN CỦA ĐỀ:
CHỦ ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Các khái niệm cơ bản:Góc,
Tam giác, đường tròn. 1
0,5
1
1
2
1 1
1 5
3,5
Tia phân giác
1
1 1
1
2
2
V Vẽ hình : Tam giác, Góc 1
0,5
2
4 3
4,5
Tổng 1
0,5 4
3,5 5
6 10
10
Tuần: 33 Tiết : 28 NS: ND: KIỂM TRA 1 TIẾT & I/. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức trong chương II về góc. * Kỉ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác. Bước đầu tập suy luận đơn giản *Thái độ: Rèn cách vẻ hình chính xác, dùng lập luận đúng. I/ Kết quả mong đợi : Học sinh biết vẽ hình theo đúng yêu cầu đề bài, bước đầu tập suy luận. III/ Phương tiện đánh giá: Giấy A4 IV/ Tài liệu, thiết bị cần thiết: - GV: SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng. - HS: vở ghi chép, thước thẳng có chia khoảng cách. V/ Kiểm tra: A/ MA TRẬN CỦA ĐỀ: CHỦ ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Các khái niệm cơ bản:Góc, Tam giác, đường tròn. 1 0,5 1 1 2 1 1 1 5 3,5 Tia phân giác 1 1 1 1 2 2 V Vẽ hình : Tam giác, Góc 1 0,5 2 4 3 4,5 Tổng 1 0,5 4 3,5 5 6 10 10 B/ NỘI DUNG ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng: Câu 1: Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 900 B. 1000 C. 450 D. 1800 Câu 2: ở hình vẽ bên ta có góc CAB là góc gì: A. Góc tù B. Góc vuông C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 3: Khi nào ta có A. Tia 0x nằm giữa hai tia Oy và O z B. Tia Oy nằm giửa hai tia Ox và Oz C. Tia 0x nằm giữa hai tia Oy và O z D . Kết quả khác. Câu 4:Hnh vẽ bên góc x có số đo bằng: A. 600. B. 700. C. 500. D. 400. Câu 5: Ở hình vẽ bên , biết góc BOA bằng 450 , gócBOC bằng 320 A. 130. B.770. C. 230. D. 870. Câu 6 : Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau: a) Góc là hình gồm hai tia(1)................... Góc bẹt là góc có hai cạnh là: (2)..................................... b) Tia phân giác của một góc là tia (3)........................hai cạnh của gócvàtạo ra với hai cạnh ấy (4)................................ Câu 7: Điểm M thuộc đường tròn ( O; 1,5 cm). Khi đó A. OM = 1,5 cm. B. OM > 1,5 cm. C. OM < 1,5 cm. D. Không xác định được OM. Câu 8: Khẳng định nào sai với hình vẻ bên: A. AD là cạnh chung của hai tam giácACD vàvàvàABD. B. Có ba tam giác. C. Có 6 đoạn thẳng. D. Có 7 góc. II/ TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: Vẽ tam giác ABC biết BC = 6cm, AB = 4cm, AC = 5cm. Lấy điểm M nằm trong tam giác ABC. Vẽ các đoạn thẳng AM, BM, CM. Hình tạo thành có bao nhiêu tam giác. Câu 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 và 0 a) Tia nào nằm giửa hai tia còn lại? Vì sao ? b) So sánh góc yOz và góc xOy? c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? C/ HƯỚNG DẪN CHẤM: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4đ) Câu 1 2 3 4 5 7 8 Đáp án D C B C B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6: 1/ chung gốc,2/ hai tia đối nhau, 3/ nằm giữa,4/ hai gốc bằng nhau.( 0,5đ) B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: Vẽ hình đúng (1đ) Hình tạo thành có 4 tam giác:ABM,AMC,BMC,ABC.( 1đ) Câu 2: a/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox,Oz. Vì (0,25đ) b/ Tia Oy nằm giữa hai Ox,Oy Ta có: 800 - 400 400 Vậy : ( 0,75đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) c/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz (0,5đ) Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox,Oz. . D/ DẶN DÒ: Ôn lại các kiến thức trong chương II. Xem lại các dạng bài tập, tiết sau ôn tập.
Tài liệu đính kèm: