Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 27: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 27: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

1. Mục tiêu

1 Kiến thức: Kiến thức chương II

1.2 Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận đơn giản

1.3 Thái độ: Rèn thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra

2. Ma trận

 Cấp độ

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm

Tia phân giác đoạn thẳng Biết tia phân giác của góc Ve tia phân giác của góc và tính được góc cho trước Tính được góc dựa vào tia phân giác của góc

Số câu

Điểm % 1 câu

2đ 3 câu

3đ 1 câu

2đ 5 câu

7 đ

Tam Giác Biết ve tam giác

Số câu

Điểm % 1 câu

3đ 1 câu

TS câu

Điểm % 2 câu

5đ 50% 3 câu

3đ 30% 1 câu

2 đ 20% 6 câu

10đ 100%

3. Đề

Câu 1: (2đ) Tia phân giác là gi ? Vẽ Oz l tia phn gic của gĩc xOy, biết gĩc xOy = 600

Câu 1: (5đ) Cho hai góc kề bù và sao cho

a) Tính ?

b) Vẽ tia phân giác Ot của . Tính

c/ Tính ?

( vẽ hình 1đ)

Câu 2: (3đ) Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm

4. Đáp án

Câu 1:

Tia Phân giác của một góc là tia nằm giưa hai cạnh của góc và tạo với 2 cạnh ấy 2 góc bằng nhau

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 27: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 33
Tiết 27
1. Mục tiêu
1 Kiến thức: Kiến thức chương II
1.2 Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận đơn giản
1.3 Thái độ: Rèn thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra
2. Ma trận
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Tia phân giác đoạn thẳng
Biết tia phân giác của góc
Ve tia phân giác của góc và tính được góc cho trước
Tính được góc dựa vào tia phân giác của góc
Số câu 
Điểm %
1 câu
2đ 
3 câu 
3đ
1 câu 
2đ
5 câu
7 đ 
Tam Giác
Biết ve tam giác
Số câu
Điểm %
1 câu
3đ 
1 câu
3đ 
TS câu
Điểm %
2 câu
5đ 50%
3 câu
3đ 30%
1 câu
2 đ 20%
6 câu
10đ 100%
3. Đề
Câu 1: (2đ) Tia phân giác là gi ? Vẽ Oz là tia phân giác của gĩc xOy, biết gĩc xOy = 600
Câu 1: (5đ) Cho hai góc kề bù và sao cho 
a) Tính ?
b) Vẽ tia phân giác Ot của . Tính 
c/ Tính ?
( vẽ hình 1đ) 
Câu 2: (3đ) Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm
4. Đáp án 
Câu 1: 
300
O
y
z
x
Tia Phân giác của một góc là tia nằm giưa hai cạnh của góc và tạo với 2 cạnh ấy 2 góc bằng nhau
Câu 2: 
a/ Do và là hai góc kề bù
nên: + = 1800 t y
mà 
=> = 1800 - 
Vậy: = 800 
b/ Do Ot là tia phân giác x O x’
Nên: 
Mà: = + = 500 + 800 = 1300
Câu 3: (HS tự vẽ) 
Đánh giá kết quả
Stt
Lớp
TSHS
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Sl
TL
SL
TL
1
6A1
35
2
6A2
33
3
6A3
32
4
TC
100
Nhận xét
Ưu điểm
Tồn tại
Hướng khắc phục tồn tại
	KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 14 	ND: 17/11/2011 
Tiết 14 
1. 3. Đề
Câu 1: (1đ)Tia góc O là gì? Hai tia như thế nào là hai tia trùng nhau? Hai tia đối nhau?
Câu 2: (3đ)Cho ba điểm R, I, M không thẳng hàng. 
a/ Vẽ đường thẳng đi qua R và M. 
b/ Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. 
c/ Vẽ nữa đường thẳng gốc M đi qua I
Câu 3: (4đ)Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
a/ Vẽ hình
b/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
c/ So sánh AM và MB?
d/ M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy nêu cách vẽ?(2đ)
 4. Đáp án và thang điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1: a/ Tia góc O là một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O
b/ Hai tia đối nhau là hai tia cùng chung góc và tạo thành một đường thẳng
c/ Hai tia trùng nhau là hai tia có chung góc và tia này nằm trên tia kia
0,5đ
0,5đ
0,5đ
. M
 . R
Câu 2: 
. I
Ÿ
Ÿ
Ÿ
A
M
B
3đ
Câu 3:
a/ Do AM < AB( 3<6)
Nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B
b/ Do điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên:
 AM + MB = AB
MB = AB – AM
MB = 6 – 3 = 3
Vậy AM = MB = 3cm
c/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vi:
Ÿ
Ÿ
Ÿ
A
M
B
 AM + MB = AB và AM = MB
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu 4: Gọi M là trung điểm của AB
 Ta có: AB = 7cm
AM = 
Vậy: Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 3,5cm
0,5đ
1đ
0,5đ
4. Nhận xét, đánh giá kết quả
Stt
Lớp
TSHS
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Sl
TL
SL
TL
1
6A5
39
2
6A6
41
TC
80
5. Rút kinh nghiệm
Ưu điểm
Tồn tại

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 27.doc