Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bừng Bàng

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bừng Bàng

I/ MỤC TIÊU:

-Kiến thức:Củng cố kiến thức về tam giác: Cách viết ký hiệu, gọi tên cạnh, góc tam giác.

-Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải bài tập về tam giác.

-Thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình tam giác bằng thước và compa.

II/ CHUẨN BỊ:

-GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng ,compa.

-HS: Thước thẳng ,compa.

III/ PHƯƠNG PHÁP:

-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề , hợp tác trong nhóm nhỏ.

-Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức.

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1/ Ổn định :HS hát vui.

2/ Kiểm tra bài cũ:Lồng vào tiết luyện tập.

3/ Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

 NỘI DUNG

-Hoạt động 1:Sửa BT cũ.

-GV gọi HS lên bảng thực hiện

+BT46 SGK/95: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

a/ VẽABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.

b/ Vẽ IKM, lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM . Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB.

+ BT47 SGK/95

Vẽ đoạn thẳng IR dài 3cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2 cm.Vẽ TIR

-Hoạt động 2:Giải BT mới:

GV cho HS quan sát hình ở Bt cũ và nêu tên cạnh, góc của các tam giác.HS lên bảng viết bằng ký hiệu.

HS viết các cạnh, các góc của tam giác theo nhóm. Mỗi nhóm làm một tam giác. 1/ Sửa bài tập cũ:

BT46 SGK/95

a/

b/

+ BT47 SGK/95

2/ Giải BT mới.

a/ ABC, AMC, BMC,AMB.

ABC có các cạnh là:AB, AC, BC.

 các góc là:

AMC có các cạnh là:AM,AC,CM

 các góc là:

BMC có các cạnh là:BM, BC, CM

 các góc là:

AMB có các cạnh là:AM, AB, MB

 các góc là :

b/IKB,INB,INK,KNA,IAM

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bừng Bàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`Tiết: 26 LUYỆN TẬP
Ngày dạy:10/04/09.
I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức:Củng cố kiến thức về tam giác: Cách viết ký hiệu, gọi tên cạnh, góc tam giác.
-Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải bài tập về tam giác.
-Thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình tam giác bằng thước và compa.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng ,compa.
-HS: Thước thẳng ,compa.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề , hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1/ Ổn định :HS hát vui.
2/ Kiểm tra bài cũ:Lồng vào tiết luyện tập.
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
-Hoạt động 1:Sửa BT cũ.
-GV gọi HS lên bảng thực hiện 
+BT46 SGK/95: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a/ VẽrABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.
b/ Vẽ êIKM, lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM . Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB.
+ BT47 SGK/95
Vẽ đoạn thẳng IR dài 3cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2 cm.Vẽ rTIR
-Hoạt động 2:Giải BT mới:
GV cho HS quan sát hình ở Bt cũ và nêu tên cạnh, góc của các tam giác.HS lên bảng viết bằng ký hiệu.
HS viết các cạnh, các góc của tam giác theo nhóm. Mỗi nhóm làm một tam giác.
1/ Sửa bài tập cũ:
BT46 SGK/95
a/
b/
+ BT47 SGK/95
2/ Giải BT mới.
a/ rABC, rAMC, rBMC,rAMB.
rABC có các cạnh là:AB, AC, BC.
 các góc là:
rAMC có các cạnh là:AM,AC,CM
 các góc là:
rBMC có các cạnh là:BM, BC, CM
 các góc là:
rAMB có các cạnh là:AM, AB, MB
 các góc là :
b/rIKB,rINB,rINK,rKNA,rIAM
 4/ Củng cố luyện tập: 
Bài học kinh nghiệm:
-Gọi tên cạnh phải viết hai chữ in hoa.
-Tên góc hợp bởi hai cạnh nên được tạo thành bởi ba chữ cái in hoa, chữ ở giữa chỉ tên góc.
5/Hướng dẫn HS học ở nhà: 
-Xem lại các bài đã học.
-Chuẩn bị ôn tập các kiến thức đã học.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . 
-Hình thức tổ chức:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc26.doc