H§ cđa GV vµ HS Ni dung ghi b¶ng
- Em hãy cho biết để vẽ đường tròn, ta dùng dụng cụ gì ?
- Cho điểm O , vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng đơn vị qui ước trên bảng rồi mới vẽ đường tròn.
- Lấy các điểm A, B, C, . bất kỳ trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách O một khoảng là bao nhiêu ? .
- Cho HS nhận xét đường tròn tâm O, bán kính 2 cm là gì ?
- Từ đó cho HS nêu định nghĩa đường tròn tâm O, bán kính R
- GV giới thiệu các điểm nằm trên đường tròn : M, A, B, C (O,R)
- Điểm N nằm bên trong đường tròn
- Điểm P nằm bên ngoài đường tròn
- Cho HS so sánh độ dài các đoạn thẳng ON và OM, OP và OM
- Cho HS so sánh độ dài của các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài của đường tròn với bán kính
- GV giới thiệu hình tròn dựa vào hình vẽ và các chi tiết vừa nêu.
I. - Cho HS phân biệt đường tròn và hình tròn 1. Đường tròn và hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R
Ký hiệu : (O,R)
A (O, R)
N (O, R)
M (O, R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn
Ngµy so¹n: 24/3/2010 Ngµy gi¶ng: 27/3/2010 TiÕt 25. ®êng trßn I. Mơc tiªu 1. KiÕn thøc: - HS nêu được KN đường tròn, hình tròn, chỉ ra được cung, dây cung, đường kính, bán kính,... 2. KÜ n¨ng: - Có kỹ năng sử dụng compa thành thạo để vẽ đường tròn 3. Th¸i ®é: - Vẽ hình cẩn thận, chính xác. II. §å dïng d¹y häc - Gi¸o viªn: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ - Häc sinh: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm III. Ph¬ng ph¸p Ho¹t ®éng hỵp t¸c trong nhãm, vÊn ®¸p t×m tßi, thùc nghiƯm. IV. Tỉ chøc giê häc 1. Khëi ®éng: 3 phĩt - Mơc tiªu: HS nhớ lại tia phân giác của góc, các hình đã biết trong thực tế. - §å dïng d¹y häc : Thước thẳng - C¸ch tiÕn hµnh: + KiĨm tra bµi cị: Thế nào là tia phân giác của góc ? Cho xOy = 700, hãy vẽ tia phân giác của góc xOy ? + Đặt vấn đề: Nêu các hình em biết trong yhực tế? Thế nào là hình tròn và đường tròn? khác nhau thế nào? -> vào bài 2. H§1: Ph©n biƯt ®êng trong vµ h×nh trßn - Mơc tiªu: Häc sinh phân biẹt được khái niệm đường tròn và hình tròn - §å dïng d¹y häc: Compa, thước thẳng - Thêi gian: 15 phĩt - C¸ch tiÕn hµnh: H§ cđa GV vµ HS Néi dung ghi b¶ng - Em hãy cho biết để vẽ đường tròn, ta dùng dụng cụ gì ? - Cho điểm O , vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm - GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng đơn vị qui ước trên bảng rồi mới vẽ đường tròn. - Lấy các điểm A, B, C, .. bất kỳ trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách O một khoảng là bao nhiêu ? . - Cho HS nhận xét đường tròn tâm O, bán kính 2 cm là gì ? - Từ đó cho HS nêu định nghĩa đường tròn tâm O, bán kính R - GV giới thiệu các điểm nằm trên đường tròn : M, A, B, C (O,R) - Điểm N nằm bên trong đường tròn - Điểm P nằm bên ngoài đường tròn - Cho HS so sánh độ dài các đoạn thẳng ON và OM, OP và OM - Cho HS so sánh độ dài của các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài của đường tròn với bán kính - GV giới thiệu hình tròn dựa vào hình vẽ và các chi tiết vừa nêu. - Cho HS phân biệt đường tròn và hình tròn 1. Đường tròn và hình tròn Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R Ký hiệu : (O,R) A (O, R) N (O, R) M (O, R) Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn 2. H§2: Cung và dây cung - Mơc tiªu: HS chỉ ra được cung, dây cung, đường kính, bán kính,... - §å dïng d¹y häc: Compa, thước đo góc - Thêi gian: 20 phĩt - C¸ch tiÕn hµnh: H§ cđa GV vµ HS Néi dung ghi b¶ng - Cho HS lên bảng vẽ đường tròn (O, 2 cm) - GV lấy 2 điểm A, B bất kỳ, tô màu đậm lên để giới thiệu cung AB của đường tròn và 2 điểm A, B là 2 mút của cung - GV vẽ và giới thiệu dường kính CD của đường tròn . - Cho HS quan sát hình vẽ , dự đoán đường kính CD dài bao nhiêu ? - Đường kính so với bán kính như thế nào ? - GV vẽ 2 đoạn thẳng AB, MN yêu cầu HS so sánh độ dài 2 đoạn thẳng đó mà không cần đo ? - GV vẽ 2 đoạn thẳng bất kỳ, yêu cầu HS tính tổng độ dài của chúng bằng 1 lần đo ? - Cho HS thảo luận nhóm 2. Cung và dây cung + Cung AB là một phần đường tròn giới hạn bởi 2 điểm A, B + Dây cung AB là đoạn thẳng nối 2 điểm A, B trên đường tròn + Đường kính là dây cung đi qua tâm của đường tròn , dài gấp đôi bán kính. 3/ Công dụng khác của compa : Độ mở của compa dùng để so sánh độ dài của các đoạn thẳng 2. H§2: Củng cố - Mơc tiªu: HS cã kÜ n¨ng vẽ đường tròn - §å dïng d¹y häc: Giác kế, dây dọi, 2 cọc tiêu - Thêi gian: 5 phĩt - C¸ch tiÕn hµnh: H§ cđa GV vµ HS Néi dung ghi b¶ng - Treo bảng phụ vẽ hình 49 - Cho HS lên bảng làm bài Trên hình 49 ta có hai đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D . AB = 4cm Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt các đoạn thẳng AB tại K và I a) Tính CA;CB;DA;DB b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì C, D là giao điểm của 2 đường tròn (A,4cm) và (B,2cm) nên : + C (A,4cm) CA = 4cm + D (A,4cm) AD = 4cm + C (B,2cm) BC = 2cm + D (B,2cm) BD = 2cm I nằm giữa 2 điểm A và B và IB = 2cm Ta có : AI= AB– IB = 4 – 2 = 2cm AI = IB = 2cm Vậy I là trung điểm của AB - HS khác nhận xét 3. Tỉng kÕt, híng dÉn vỊ nhµ (2 phĩt): - Về nhà học kỹ các khái niệm - Làm BT 39c,40,41 trang 92 SGK - Xem trước bài mới : §9. TAM GIÁC
Tài liệu đính kèm: