Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 9: Tam giác

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 9: Tam giác

A- MỤC TIÊU

• Kiến th ức: - Định nghía được tam giác.

 - Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?

• Kỹ năng cơ bản: -Biết vẽ tam giác

 - Biết gọi tên kí hiệu tam giác

 - Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên

 ngoài tam giác.

B- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: bảng phụ(hoặc đèn chiếu, phim giấy trong) ghi bài tập, câu hỏi.Thước thẳng, compa, thước đo góc dùng cho giáo viên, phấn màu. Phiếu học tập.

• HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc. Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ nhóm.

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

KIỂM TRA BÀI CŨ(7 ph)

HS1: Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R.

Cho đoạn thẳng BC=3,5cm. Vẽ đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A và D.

Tính đọ dài AB, AC.

Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ của (B). Vẽ dây cung AD.

GV nhận xét và cho ddieemr HS. HS1: Nêu định nghĩa đường tròn (trang 89 SGK).

Bài tập: Vẽ hình theo đề bài

 A

 B C

AB=2,5 cm; AC=2cm.

HS2: Tiến hành dự đoán bằng mắt, rồi dùng compa đặt trực tiếp3 đoạn thẳng AB, BC, CA trên tia OM (thực hiện trên đèn chiếu)

 A

 B

 C

 O N P M

Nhận xét: AB+BC+AC

 =ON+NP+PM=OM.

HS nhận xét câu trả lời và bài tập của bạn, đề nghị cho điểm.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 9: Tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25 80	
Bài 9. TAM GIÁC
A- MỤC TIÊU
Kiến th ức: - Định nghía được tam giác.
 - Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì? 
Kỹ năng cơ bản: -Biết vẽ tam giác
 - Biết gọi tên kí hiệu tam giác 
 - Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên 
 ngoài tam giác.
B- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: bảng phụ(hoặc đèn chiếu, phim giấy trong) ghi bài tập, câu hỏi.Thước thẳng, compa, thước đo góc dùng cho giáo viên, phấn màu. Phiếu học tập.
HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc. Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ nhóm.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
KIỂM TRA BÀI CŨ(7 ph)
HS1: Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R.
Cho đoạn thẳng BC=3,5cm. Vẽ đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A và D.
Tính đọ dài AB, AC.
Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ của (B). Vẽ dây cung AD.
GV nhận xét và cho ddieemr HS.
HS1: Nêu định nghĩa đường tròn (trang 89 SGK).
Bài tập: Vẽ hình theo đề bài
 A
 B C 
AB=2,5 cm; AC=2cm.
HS2: Tiến hành dự đoán bằng mắt, rồi dùng compa đặt trực tiếp3 đoạn thẳng AB, BC, CA trên tia OM (thực hiện trên đèn chiếu)
 A
 B 
 C
 O N P M
Nhận xét: AB+BC+AC
 =ON+NP+PM=OM.
HS nhận xét câu trả lời và bài tập của bạn, đề nghị cho điểm.
Hoạt động 2
1.TAM GIÁC ABC LÀ GÌ?(25 ph)
GV chỉ vào hình vẽ vừa kiểm tra và giới thiệu đó là tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là gì?
GV cho hình:
 B A C 
Hỏi: Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC hay không? Tại sao?
GV yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vở, GV vẽ tam giác ABC lên bảng.
Ký hiệu tam giác ABC: DABC.
GV giới thiệu cách đọc và kýhiệu khác: DACB, DBCA.
Tương tự em hãy nêu cách đọc khác của DABC.
Có 6 cách đọc tên DABC.
GV: Các em đã biết D có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc.
Hãy đọc tên 3 đỉnh của DABC
Đọc tên 3 cạnh của DABC
Có thể đọc cách khác không?
Đọc tên 3 góc của DABC.
GV yêu cầu HS làm bài tập 43 (94 SGK).
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình tạo thành bởi. được gọi là tam giác MNP.
b)Tam giácTUV là hình
(GV viết bài tập lên bảng phụ để HS lên điền)
Bài 44 (95). Xem hình 55 rồi điền vào bảng sau:
Tên tam giác
Tên đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
DABI
A,B,C
,
AB,BI,IA
DAIC
A,I,C
,,
AI,IC,AC
DABC
A,B,C
,,
AB,BC,CA
(GV giao các phiếu học tập cho các nhóm HS)
hãy đưa các vật códạng Δ?
GV lấy điểm M (nằm trong cả ba góc của tam giác) và giới thiệu đó là điểm nằm bên trong tam giác(còn gọi là điểm trong của tam giác)
GV lấy điểm N (không nằm trongΔ,cũng không nằm trên tam giác), giới thiệu điểm đó là nằm bên ngoài tam giác.
GV yêu cầu HS lấy điểm D nằm trong Δ, điểm E nằm trên Δ, điểm F nằm ngoài Δ.
Cho HS làm bài tập 46 SGK. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ ΔABC, lấy điểm M nằm trong Δ, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. GV đi xem HS vẽ hình và nhắc nhở. GV và HS nhận xét bài làm của bạn. 
HS: Quan sát hình vẽ rồi trả lời: Tam giác ABC là hình gồmba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
HS: Đó không phải là tam giác ABC vì ba điẻm A, B, C thẳng hàng. 
HS vẽ tam giác ABC vào vở.
 A
 B C
HS: DBCA, DCAB, DCBA.
HS đọc: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
HS đọc: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CA.
HS: có thể đọc cách khác là cạnh BA, cạnh CB, cạnh AC.
HS đọc: góc BAC, góc ABC, góc BCA hoặc góc CAB, góc CBA, góc ACB hoặc góc A, góc B, góc C.
Gọi 2 HS lên bảng điền hai câu:
Hình tạo thành bởi 3 đoạn thẳng MN, NP, PM, khi M, N, P không thẳng hàng gọi là DMNP.
Tam giác TUV là hình gồm 3 đoạn thẳng TU, UV, VT trong đó T, U, V không thẳng hàng.
HS hoạt động theo nhóm.
 A
 BB I C C
GV và HS trả bài làm của vài nhóm.
HS đưa một số vật có dạng D như ê ke, miếng gỗ hình D, mắc treo áo có dạng D
 A 
 ̽N 
 ̽M ̽ F 
 ̽D 
 B E C
Một HS lên bảng lấy các điểm D, E, F.
Một HS khác làm bài tập 46(a)trên bảng. HS cả lớp vẽ hình vào vở.
 A
 M
 B C
Hoạt động 3
2) VẼ TAM GIÁC (10ph)
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC=4cm, AB=3cm, AC=2cm.
GV chỉ cho HS hình HS1 kiểm tra đầu giờ đã vẽ và hỏi.
Để vẽ được ΔABC ta làm thế nào?
GV vẽ 1 tia Ox và đạt đoạn thẳng đơn vị trên tia.
 x
 0 1 2 3 4 5 cm
GV làm mẫu trên bảng vẽ ΔABC có BC = 4cm;
 AB = 3cm; AC = 2cm.
 A
 B C
GV yêu cầu làm bài tập 47 SGK. Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm. Vẽ điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm.
 Vẽ ΔTIR.
HS quan sát lại hình vẽ và nêu cách vẽ(như SGK)
HS vẽ vào vỏ theo các bước GV hướng dẫn.
HS vẽ hình vào vở, 1 HS lên bảng vẽ (sử dụng đơn vị quy ước trên bảng).
 Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(3 ph)
Học bài theo SGK.
Bài tập 45, 46(b) trang 75 SGK.
Ôn tập phần hình từ đầu chương. 
 Học ôn lại định nghĩa các hình(trang 95) và 3 tính chất(trang 96).
 Làm các câu hỏi và bài tập(trang 96 SGK).
 Tiết sau ôn tập chương để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • dochinhhoc25.doc