Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 8: Đường tròn - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 8: Đường tròn - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hiểu đường tròn, hình tròn là gì? Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.

- Kỹ năng: -Sử dụng compa thành thạo. Biết vẽ đường tròn, cung tròn.

- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa, vẽ hình.

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Thước kẻ, compa, thước đo góc, phấn màu.

2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm, thuộc bài cũ. Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp

Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng

2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

3. Bài mới:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

14 Hoạt động 1:

-GV hãy cho biết để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì?

-Cho điểm O, Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.

-Vẽ đoạn thẳng đơn vị qui ước, rồi vẽ đường tròn trên bảng.

-Lấy các điểm A, B, C bất kỳ trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách tâm O một khoảng là bao nhiêu?

-Vậy đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 2cm. Kí hiệu: (O; 2cm).

-Tổng quát đường tròn tâm O bán kính R là một hình gồm các điểm như thế nào?

-GV giới thiệu điểm nằm trên đường tròn: M(O; R).

Điểm nằm trong đường tròn: N.

Điểm nằm bên ngoài đường tròn: P.

-Em hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng OM, ON và OP với R?

- Thế nào là hình tròn?

GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái niệm hình tròn và đường tròn

-HS Để vẽ đường tròn ta dùng compa.

-HS Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.

-HS Các điểm A, B, C đều cách tâm một khoảng bằng 2 cm

-HS đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R).

-HS: OM = R; ON < r;="" op=""> R.

 1. Đường tròn và hình tròn:

a. Đường tròn:

 Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các diểm cách O một khoảng bằng R

Ký hiệu : (O; R)

b. Hình tròn:

 SGK.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 8: Đường tròn - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/03/2011
Tiết: 23
Bài dạy: §8. ĐƯỜNG TRÒN 
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu đường tròn, hình tròn là gì? Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
- Kỹ năng: -Sử dụng compa thành thạo. Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa, vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Thước kẻ, compa, thước đo góc, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm, thuộc bài cũ. Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
14’
Hoạt động 1: 
-GV hãy cho biết để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì?
-Cho điểm O, Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
-Vẽ đoạn thẳng đơn vị qui ước, rồi vẽ đường tròn trên bảng.
-Lấy các điểm A, B, C bất kỳ trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách tâm O một khoảng là bao nhiêu?
-Vậy đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 2cm. Kí hiệu: (O; 2cm).
-Tổng quát đường tròn tâm O bán kính R là một hình gồm các điểm như thế nào?
-GV giới thiệu điểm nằm trên đường tròn: M(O; R).
Điểm nằm trong đường tròn: N.
Điểm nằm bên ngoài đường tròn: P.
-Em hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng OM, ON và OP với R?
- Thế nào là hình tròn?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái niệm hình tròn và đường tròn 
-HS Để vẽ đường tròn ta dùng compa.
-HS Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
-HS Các điểm A, B, C đều cách tâm một khoảng bằng 2 cm
-HS đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R).
-HS: OM = R; ON R. 
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn: 
 Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các diểm cách O một khoảng bằng R
Ký hiệu : (O; R)
b. Hình tròn:
 SGK.
11’
Hoạt động 2:
-Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi: 
-Cung tròn là gì? Dây cung là gì? Thế nào là đường kính của đường tròn?
-GV yêu cầu HS vẽ đường tròn (O;2cm). Vẽ dây cung EF dài 3 cm. Vẽ đường kính PQ của đường tròn. Hỏi đường kính PQ dài bao nhiêu cm? Tại sao? 
-Vậy đường kính so với bán kính như thế nào?
- Hãy làm bài tập 38/91 SGK
-HS. Trả lời: 
- Bán kính của đường tròn bằng 2cm.
đường kính của đường tròn bằng 4cm.
- Đường kính gấp đôi bán kính
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
b) Đường tròn (C; 2 cm) đi qua O và A vì CO = CA = 2 cm.
2. Cung và dây cung:
a. Cung: Cung là một phần của đường tròn.
b. Dây cung: Dây cung là đoanï thẳng nối hai mút của cung.
c. Đường kính: Đường kính của đường tròn là dây cung đi qua tâm.
Đường kính gấp đôi bán kính
8’
Hoạt động 3: 
-GV Nêu ví dụ 1. (Bảng phụ)
- Dùng bảng phụ vẽ sẵn hai đoạn thẳng AB và CD. Yêu cầu HS đọc cách làm ở SGK và so sánh hai đoạn thẳng đó.
-GV nêu ví dụ 2.
-Yêu cầu HS đọc cách làm ở SGK và tìm tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD mà không cần đo từng đoạn thẳng.
(HS có thể hoạt động theo nhóm)
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS vẽ: Tia Ox, OM = AB; 
MN = CD.
Đo độ dài đoạn thẳng: 
ON = AB + CD
3. Một công dụng khác của compa:
Ví dụ 1: SGK
Ví dụ 2: SGK
10’
Hoạt động 4: Củng cố:
GV đưa đề bài trên bảng phụ, Yêu cầu HS trả lời.
 b) I là trung điểm của AB
c) IK = 1 cm.
Bài 39/ 92 SGK 
a) CA = 3 cm; CB = 2 cm.
 DA = 3cm; DB = 2 cm.
4. Hướng dẫn dặn dò cho tiết sau: (1’) 
- Học bài theo SGK, nắm vững khái niện đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
- Làm bài tập 40, 41, 42/92,93 SGK; 35, 36, 37, 38/59, 60 SBT.
- Tiết sau mang mỗi em một vật dụng có dạng hình tam giác 
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: 

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh6t2320114cot.doc