I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố các khái niệm đã học về góc và các quan hệ giữa hai góc .
- Rèn kỹ nằng vẽ góc, đo góc, vẽ tia phân giác của một góc nhận biết tia nằm giữa hai tia khác .
- Tập tính chính xác và cẩn thận khi đo, vẽ .
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ,thước thẳng ,thước đo góc,com pa,máy tính
HS thước thẳng,thước đo góc,compa,máy tính
III- Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
Thế nào là tia phân giác của một góc ?
Hãy diễn tả khái niệm này bằng nhiều cách khác nhau .
2.Bài mới
Hướng dẫn của thầy giáo Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Luyện vẽ góc đơn giản và tính số đo các góc .
Bài tập 33 :
- Cho HS vẽ hình theo đề bài .
- Có những cách tính nào ? (C1 : sử dụng tính chất của hai góc kề bù; C2 : x'Ôt = x'Ôy+yOt)
- Chọn cách nào ? vì sao ? Cách 1 bởi khỏi tính x'Ôy và và chứng tỏ Oy nằm giữa Ox' và Ot .
- Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán .
Bài tập 34 :
- Tương tự bài tập 33, HS vẽ hình và tính góc x'Ôt và xÔt' .
- Riêng việc tính góc tÔt' ta có nhiều cách :
C1 : tÔt' = xÔt' - xÔt
C2 : tÔt' = x'Ôt - x'Ôt'
C3 : tÔt' = tÔy - yÔt'
C4 : tÔt' = xÔx' - (xÔt + x'Ôt')
Bài tập 33 :
Ta có xÔt = xÔy/2 = 650
(vì Ot là phân giác góc xÔy)
Vì xÔt và tÔx' kề bù nên xÔt+tÔx'=1800 Suy ra x'Ôt = 1800 - xÔt = 1800 - 650 = 1150
Bài tập 34 :
Kết quả :
x'Ôt = 1300 , xÔt' = 1400 ; tÔt' = 900
Tiết 22 luyện tập I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Củng cố các khái niệm đã học về góc và các quan hệ giữa hai góc . Rèn kỹ nằng vẽ góc, đo góc, vẽ tia phân giác của một góc nhận biết tia nằm giữa hai tia khác . Tập tính chính xác và cẩn thận khi đo, vẽ . II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ,thước thẳng ,thước đo góc,com pa,máy tính HS thước thẳng,thước đo góc,compa,máy tính III- Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ Thế nào là tia phân giác của một góc ? Hãy diễn tả khái niệm này bằng nhiều cách khác nhau . 2.Bài mới hướng dẫn của thầy giáo hoạt động học sinh y Hoạt động 1: Luyện vẽ góc đơn giản và tính số đo các góc . Bài tập 33 : Cho HS vẽ hình theo đề bài . Có những cách tính nào ? (C1 : sử dụng tính chất của hai góc kề bù; C2 : x'Ôt = x'Ôy+yOt) Chọn cách nào ? vì sao ? Cách 1 bởi khỏi tính x'Ôy và và chứng tỏ Oy nằm giữa Ox' và Ot . Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán . Bài tập 34 : Tương tự bài tập 33, HS vẽ hình và tính góc x'Ôt và xÔt' . Riêng việc tính góc tÔt' ta có nhiều cách : C1 : tÔt' = xÔt' - xÔt C2 : tÔt' = x'Ôt - x'Ôt' C3 : tÔt' = tÔy - yÔt' C4 : tÔt' = xÔx' - (xÔt + x'Ôt') t Bài tập 33 : 1300 x' x O Ta có xÔt = xÔy/2 = 650 (vì Ot là phân giác góc xÔy) Vì xÔt và tÔx' kề bù nên xÔt+tÔx'=1800 Suy ra x'Ôt = 1800 - xÔt = 1800 - 650 = 1150 y Bài tập 34 : t' t x' x 1000 O Kết quả : x'Ôt = 1300 , xÔt' = 1400 ; tÔt' = 900 Hoạt động 4 : Luyện vẽ hình và tính toán hình học phức tạp hơn Bài tập 36 : HS vẽ hình theo đề bài . GV hướng dẫn HS cách tính mÔn theo thư tự tính các góc yÔz, nÔy, mÔy . Có nhận xét gì về số đo của góc tạo bởi hai đường phân giác của hai góc kề nhau ? Bài tập 37 : HS vẽ hình theo đề bài . Vì sao tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ? Lúc đó ta có hệ thức nào ? (GV hướng dẫn HS tính và trình bày bài giải) Vì sao tia Om nằm giữa hai tia Ox và On ? Có cách tính nào khác để được số đo góc mÔn ? n z y Bài tập 36 : m O x Kết quả : yÔz = 500, nÔy = 250, mÔy = 400. n y z Bài tập 37 : m O x Kết quả : yÔz = 900 ; mÔn = 600 IV-Hướng dẫn về nhà: HS hoàn thiện các bài tập đã sửa và hướng dẫn . Làm tiếp bài tập số 35 (tương tự bài tập 34) Tiết sau : Thực hành đo góc trên mặt đất (Các nhóm chuẩn bị dụng cụ thực hành theo sự phân công của GV) v-Điều chỉnh tiếtdạy: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: