1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm.
b) Kĩ năng:
Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
c) Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng, thước thẳng, compa.
HS:Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề .Hỏi_đáp.Hợp tác theo nhóm.
4) Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức:
- Kiểm diện học sinh
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
HS1:Có mấy cách đặt tên một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh họa. HS1:Có ba cách đặt tên cho đường thẳng
HS2: Khi nào nói ba điểm A;B;C thẳng hàng. Vẽ hình
- Trong ba điểm đó , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại,viết đẳng thức tương ứng HS2:Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng
Điểm B nằm giữa hai điểm còn lại nên AC = AB + BC
HS3:Cho hai điểm M,N
- Vẽ đường thẳng aa/ qua hai điểm đó.
- Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm K của đoạn thẳng MN.
- Trên hình có những đoạn thẳng nào?
- Kể tên một số tia trên hình, một số tia đối nhau.
Đoạn MK,KN,MN,
Tia MN,NM,KN,KM
Tia dối nhau:KN đối KM,Ka đối Ka
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Tiết: 16 Ngày dạy: 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm. b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Chuẩn bị : GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng, thước thẳng, compa. HS:Chuẩn bị bài ở nhà 3) Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề .Hỏi_đáp.Hợp tác theo nhóm. 4) Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức: - Kiểm diện học sinh 4.2 Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HS1:Có mấy cách đặt tên một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh họa. HS1:Có ba cách đặt tên cho đường thẳng HS2: Khi nào nói ba điểm A;B;C thẳng hàng. Vẽ hình - Trong ba điểm đó , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại,viết đẳng thức tương ứng HS2:Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng Điểm B nằm giữa hai điểm còn lại nên AC = AB + BC HS3:Cho hai điểm M,N - Vẽ đường thẳng aa/ qua hai điểm đó. - Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm K của đoạn thẳng MN. - Trên hình có những đoạn thẳng nào? - Kể tên một số tia trên hình, một số tia đối nhau. Đoạn MK,KN,MN, Tia MN,NM,KN,KM Tia dối nhau:KN đối KM,Ka’ đối Ka 4.3 Ôn tập: Hoạt động 1: Đọc hình để củng cố kiến thức: Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì ? a B . A A B C A C B a I b m n x O y A B y m (m>0) A N K M x N A M B // // A O B Hoạt động 2: Điền vào ô trống a) Trong ba điểm thẳng hàng.nằm giữa hai điểm còn lại. b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua.. c) Mỗi điểm trên một đường thẳng là..của hai tia đối nhau. d) Nếu..thì AM +MB = AB. e) Nếu MA = MB = thì .. Hoạt động 3: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập Đúng hay sai? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B. d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung. e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau. h) Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau. Hoạt động 4: Luyện kỹ năng vẽ hình 1) Cho hai tia chung gốc Ox và Oy ( không đối nhau) - Vẽ đường thẳng aa/ cắt hai tia đó tại A,B khác O. - Lấy M nằm giữa A,B. Vẽ tia OM. - Vẽ tia ON là tia đối của OM. 2) Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình ? 3) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng? 4) Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? a)có một và chỉ một điểm. b)hai điểm phân biệt. c)gốc chung của hai tia đối nhau. d) . M nằm giữa hai điểm A và B.. e).........M là trung điểm của đoạn thẳng AB a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng f) Sai h) Đúng 4.4) Củng cố và luyện tập: Ghép trong bài mới. 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 51;56;58;63;64;65 / 105 SBT 5) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: