IV. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm).
Câu 1: ( 1điểm.) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
a) Có một và chỉ một (1) . đi qua hai điểm phân biệt
b) Nếu điểm M (2) . A và B thì AM + MB = AB
Câu 2: ( 1 điểm). Lấy số thứ tự ở cột B đặt vào vị trí tương ứng phù hợp của cột A
Cột A Nối Cột B
a)
1) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
b)
2) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại I
3) Hai tia Ox và Oy đối nhau
Phần II: Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 3: ( 3điểm). Cho ba điểm D, E, F không thẳng hàng.
a) Vẽ đường thẳng DE
b) Vẽ tia DF
c) Vẽ đoạn thẳng EF
d) Xác định điểm M nằm giữa E và F
Câu 4: ( 3 điểm). Vẽ đoạn thẳng CD = 6 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 3 cm
a) Điểm M có nằm giữa C, D không? Vì sao
b) So sánh CM và MD
c) M có là trung điểm của CD không
Câu 5: ( 2 điểm). Cho đoạn thẳng PQ dài 9 cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng PQ
Ngày soan: Ngày giảng: Tiết 15. KIỂM TRA I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương I: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập 2. Kỹ năng: Làm được các bài tập một cách khoa học; mạch lạc 3. Thái độ: Nghiêm túc; trung thực; tích cực III/Ma trận đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Điểm, đường thẳng. (4 tiết) 1. Biết: các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song; các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 2. Dùng được: các ký hiệu Î, Ï trong biểu thị điểm thuộc và không thuộc đường thẳng 3. Vẽ được: đường thẳng, hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng Số câu : 3 2( C1: 1a; 2a) 2( C3: 3a; 3d) 4 Số điểm: 3 = 30 % 1điểm = 33% 2 điểm = 67% 3 điểm = 30 % 2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. (10 tiết) 4. Biết : các khái niệm tia, đoạn thẳng; các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; khái niệm độ dài đoạn thẳng; khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. 5. Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. 6.Vẽ được: một tia, một đoạn thẳng. một đoạn thẳng có độ dài cho trước, trung điểm của một đoạn thẳng. Dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng 7.Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản; trung điểm của đoạn thẳng. Số câu: 2 1( C4: 1b) 1(C5: 2b) 4( C6: 3b, c; 4a, b) 2( C7: 4c; 5) 8 Số điểm: 7 = 70 % 0,5điểm = 7,15 % 0,5điểm = 7,15 % 4 điểm = 57,14 % 2 điểm = 28,56 % 7 điểm = 70% Tổng số câu 10 3 7 2 10 Tổng số điểm 1,5 điểm = 15 % 6,5 điểm = 65 % 20 điểm = 20% 10 điểm = 100% IV. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm). Câu 1: ( 1điểm.) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng a) Có một và chỉ một (1).. đi qua hai điểm phân biệt b) Nếu điểm M (2). A và B thì AM + MB = AB Câu 2: ( 1 điểm). Lấy số thứ tự ở cột B đặt vào vị trí tương ứng phù hợp của cột A Cột A Nối Cột B a) 1) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B b) 2) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại I 3) Hai tia Ox và Oy đối nhau Phần II: Tự luận: ( 8 điểm) Câu 3: ( 3điểm). Cho ba điểm D, E, F không thẳng hàng. a) Vẽ đường thẳng DE b) Vẽ tia DF c) Vẽ đoạn thẳng EF d) Xác định điểm M nằm giữa E và F Câu 4: ( 3 điểm). Vẽ đoạn thẳng CD = 6 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 3 cm a) Điểm M có nằm giữa C, D không? Vì sao b) So sánh CM và MD c) M có là trung điểm của CD không Câu 5: ( 2 điểm). Cho đoạn thẳng PQ dài 9 cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng PQ V.Đáp án và hướng dẫn chấm Câu Ý Đáp án Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1 a) (1) đường thẳng 0,5 b) (2) nằm giữa hai điểm 0,5 Câu 2 a) a) – 1) 0,5 b) b) – 3) 0,5 Phần II. Tự luận: 3 a a) Vẽ đường thẳng DE 1 b) Vẽ tia DF 1 c) Vẽ đoạn thẳng EF 1 d) Xác định điểm M nằm giữa BC 1 4 a) 0,25 Điểm M nằm giữa C và D vì CM < CB (3 cm < 6 cm) 0,75 b) Vì M nằm giữ C, D ta có: CM + MD = CD 0,25 => MD = CD - CM = 6 - 3 = 3 cm 0,25 Vậy AM = MB (3 cm = 3 cm) 0,5 c) M là trung điểm của CD vì: + CM = MD = 0,5 + Điểm M nằm giữa C và D 0,5 5 Gọi M là trung điểm của PQ khi đó ta có: PM = MQ = 0,25 Vậy trên tia PQ xác định điểm M sao cho PM = 4,5 cm 0,25 0,5 V/ hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó học.
Tài liệu đính kèm: