Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra một tiết - Nguyễn Anh Sơn (bản 3 cột)

Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra một tiết - Nguyễn Anh Sơn (bản 3 cột)

1/ MỤC TIU BI KIỂM TRA:

- Kiểm tra việc lĩnh hội cc kiến thức đ học trong chương I của Hs.

 - Kiểm tra: + Kĩ năng vẽ hình, kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.

 + Kĩ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.

- Kiểm tra đánh gi việc nắm cc kiến thức cơ bản trọng tm về cc vấn đề ? Khi niệm đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng .

- Rn tính chủ động, tự gic, kỹ năng trình by bi kiểm tra.

2/ NỘI DUNG ĐỀ:

* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Cu 1: (2 điểm) Điền vo dấu . để được mệnh đề đúng:

a) Trong ba điểm thẳng hàng . nằm giữa hai điểm cịn lại.

b) Đoạn thẳng MN l hình gồm .

c) Trung điểm của đoạn thẳng BC l .

d) MA = MB = .

* PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Cu 2: (3 điểm)

Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B v C.

Cu3: (5điểm)

Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trn tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a) Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm A v B khơng ? Vì sao ?

b) So snh AM v MB

c) M cĩ l trung điểm của AB khơng ?

d) Vì sao đoạn thẳng AB chỉ cĩ một trung điểm l điểm M ?

3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:

* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Cu 1: (2 điểm) (mỗi cu 0,5 điểm)

a, Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm cịn lại.

b, Đoạn thẳng MN l hình gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.

c, Trung điểm của đoạn thẳng BC l điểm nằm giữa B, C và cách đều B, C

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra một tiết - Nguyễn Anh Sơn (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ..................
Ngày dạy: 
Dạy lớp: 6A
Tiết 14. KIỂM TRA MỘT TIẾT
1/ MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của Hs.
	- Kiểm tra: + Kĩ năng vẽ hình, kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
	 + Kĩ năng lập luận để giải các bài tốn đơn giản.
- Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản trọng tâm về các vấn đề ? Khái niệm đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng ...
- Rèn tính chủ động, tự giác, kỹ năng trình bày bài kiểm tra.
2/ NỘI DUNG ĐỀ:
* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền vào dấu ... để được mệnh đề đúng:
a) Trong ba điểm thẳng hàng .. nằm giữa hai điểm cịn lại.
b) Đoạn thẳng MN là hình gồm ...................................................................
c) Trung điểm của đoạn thẳng BC là ...........................................................
d) MA = MB = .
* PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 2: (3 điểm) 
Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B và C.
Câu3: (5điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a) Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm A và B khơng ? Vì sao ? 
b) So sánh AM và MB
c) M cĩ là trung điểm của AB khơng ? 
d) Vì sao đoạn thẳng AB chỉ cĩ một trung điểm là điểm M ? 
3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (mỗi câu 0,5 điểm)
a, Trong 3 điểm thẳng hàng cĩ 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm cịn lại.
b, Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
c, Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm nằm giữa B, C và cách đều B, C
d, MA = MB = M là trung điểm của AB.
* PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 2: (3điểm) (Mỗi ý vẽ đúng được 0,75điểm)
 Hình vẽ: 
Câu3: (5điểm)
 	 (0,5đ)
a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì:
 	M nằm trên tia AB và AM < AB. (4cm < 8cm) 	 (1đ)
b) Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên ta cĩ: 
 	AM + MB = AB (1) 	 (0,5đ)
Thay AM = 4 cm; AB = 8 cm vào (1) ta cĩ:
4 (cm) + MB = 8 (cm)
 MB = 8 - 4 = 4 (cm) 	 (0,5đ)
Vì AM = 4 cm; MB = 4 cm AM = MB 	 (0,5đ)
c) Vì 	điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB nên điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 	 (1đ)
d) Đoạn thẳng AB chỉ cĩ một trung điểm là điểm M Vì trên tia AB chỉ vẽ được một điểm M sao cho AM = 4cm. 	 (1đ)
(Lưu ý: Hs làm cách khác đúng, ngắn gọn, dế hiểu vẫn cho điểm tương đương)
4/ ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 14.doc