I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.(khái niệm – tính chất – cách nhận biết).
2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa.
3.Thái độ:- Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong khi đo.
II. Chuẩn bị:
1. GV: thước thẳng, phấn màu, compa, bảng phụ.
2. HS: thước thẳng, compa.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đàm thoại gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Họat động 1: Lý thuyết(12)
-GV: Đọc hình bảng phụ 1
-GV: treo bảng phụ 2 ghi các tính chất ( chưa đầy đủ)
-GV: giáo viên treo bảng phụ 3: câu hỏi trắc nghiệm( các khái niệm hình học)
Họat động 2: (30)
Bài 6.127:
-GV: Cho tóm tắt đề
-HS: Diễn đạt bằng lời nhiều các cho mỗi hình vẽ
-HS: Đọc đề điền vào chổ trống
-HS: Trả lời miệng
-HS: Đọc đề, nêu tóm tắt đề
A/ Lý thuyết:
1. Đọc các hình:
2. Các tính chất: sgk/127
B/ Bài tập:
Bài 6/127:
Tóm tắt
AB=6cm; AM=3cm(Mtia AB)
a/ M có nằm giữa A và B không? vì sao?
b/ So Sánh AM và MB?
c/ M có là trung điểm AB ?
Ngày Soạn: 21/11/2012 Ngày dạy : 24/11/2012 Tuần: 13 Tiết: 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.(khái niệm – tính chất – cách nhận biết). 2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa. 3.Thái độ:- Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong khi đo. II. Chuẩn bị: GV: thước thẳng, phấn màu, compa, bảng phụ. HS: thước thẳng, compa. III. Phương pháp: - Vấn đáp tái hiện, đàm thoại gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Họat động 1: Lý thuyết(12’) -GV: Đọc hình bảng phụ 1 -GV: treo bảng phụ 2 ghi các tính chất ( chưa đầy đủ) -GV: giáo viên treo bảng phụ 3: câu hỏi trắc nghiệm( các khái niệm hình học) Họat động 2: (30’) Bài 6.127: -GV: Cho tóm tắt đề -HS: Diễn đạt bằng lời nhiều các cho mỗi hình vẽ -HS: Đọc đề à điền vào chổ trống -HS: Trả lời miệng -HS: Đọc đề, nêu tóm tắt đề A/ Lý thuyết: Đọc các hình: Các tính chất: sgk/127 B/ Bài tập: Bài 6/127: Tóm tắt AB=6cm; AM=3cm(MỴtia AB) a/ M có nằm giữa A và B không? vì sao? b/ So Sánh AM và MB? c/ M có là trung điểm AB ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -GV: Nêu cách giải câu a -GV: So sánh AM và MB cần biết số đo mỗi đọan thẳng, biết AM, tính MB -GV: Tóm tắt đề -GV: Hãy nêu cáh tính AB? -GV: So sánh AB và CD àcần tính CDà nêu cách tính CD Hướng dẫn phân tích: Lập luận -GV: Điểm nào nằm giữa? BC+CD=BD CD=? -GV: So sánh AB và CD. -HS: Nêu cách giải và trình bày bài làm. -HS: Tham gia phân tích các giải: Có: AM+MB=AB MB=? So sánh AM và MB -HS: Đọc đề; vẽ hình -HS: Nêu cách tính AB. trình bày cách giải -HS: Thực hiện. -HS: C nằm giữa B và D BC+CD=BD CD=5-3=2 -HS: AB=CD Giải: A M B a/Trên tia AB vì AM<AB (vì 3cm<6cm) nên M nằm giữa A và B. b/ So sánh AM và MB Vì M nằm giữa A Và B (câu a) nên AM+MB=AB thay số 3+MB=6 MB =6-3=3(cm) mà AM=3cm vậy AM=MB (3cm=3cm) c/ Vì M nằm giữa A và B ( theo câu a) và MA=MB (theo câu b) nên M là trung điểm của đọan thẳng AB Bài 57/124 Tóm tắt: AC=5cm; BC=3cm (B nằm giữa A và C); BD=5cm (DỴtia đối tia BA) a/ Tính AB b/ So sánh AB và CD Giải: A B C D a/ Tính AB: Vì B nằm giữa A và C nên AB+BC=AC Thay số AB+3=5 AB=5-3=2(cm) b/ so sánh AB Và CD: Tính CD: trên tia BD:BC<BD (3cm<5cm) nên C nằm giữa B và D ta có BC+CD=BD thay số 3+CD=5 CD=5-3=2(cm) vì 2cm=2cm nên AB=CD 4. Củng cố Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Xem lại các bài tập đã giải. - Bài tập : 1;2;3;7;8/127 - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. Bảng phụ 1: Mỗi hình sau cho biết kiến thức gì? B A A B C D E B A A C B D A B C D A B A B a b x y Bảng phụ 2: Điền vào chỗ trống a/ Trong ba điểm thẳng hàngđiểm nằm giữa hai điểm còn lại b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua. c/Mỗi điểm trên đường thẳng là.của hai tia đối nhau d/ Nếu ..thì AM+MB=AB Bảng phụ 3: Đúng, Sai a/ Đọan thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B; b/ Nếu M là trung điểm của đọant hẳng AB thì M cách đều hai đểm A và B; c/ Trung điểm của đọan thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B; d/ Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song. 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: