I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì?
2) Kỹ năng:
- Học sinh biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
- Học sinh nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
3) Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, khi vẽ.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, sợi dây, giấy A4.
2) Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, compa, sợi dây dài 0,5 cm, một tờ giấy A4, bút chì.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5’ - Nêu câu hỏi kiểm tra: Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ đọan thẳng AM = 2cm, AB = 4cm. So sánh AM và MB?
- Có nhận xét gì về điểm M đối với hai điểm A và B?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - 1 Hs lên bảng trình bày.
HS còn lại cùng làm, chú ý theo dõi và nhận xét.
Ta có:
MB = AB - AM
= 4 - 2 = 2 cm
Vậy AM = MB
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM <>
Hoạt động 2: Trung điểm của đoạn thẳng
14’
- Điểm M như hình trên gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vậy trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
Khẳng định lại định nghĩa.
M là trung điểm của AB phải thỏa mãn những điều kiện gì?
+ M nằm giữa A và B tương ứng với đẳng thức nào ?
+ M cách đều A, B thì?
- Chú ý theo dõi.
Trả lời:
1. Trung điểm của đoạn thẳng:
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (MA = MB).
Tuần 12 Tiết 12 Ngày soạn: 12/11/2011 - Ngày dạy: 18/11/2011 §10 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Kỹ năng: - Học sinh biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. - Học sinh nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, khi vẽ. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, sợi dây, giấy A4. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, compa, sợi dây dài 0,5 cm, một tờ giấy A4, bút chì. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ - Nêu câu hỏi kiểm tra: Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ đọan thẳng AM = 2cm, AB = 4cm. So sánh AM và MB? - Có nhận xét gì về điểm M đối với hai điểm A và B? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - 1 Hs lên bảng trình bày. HS còn lại cùng làm, chú ý theo dõi và nhận xét. Ta có: MB = AB - AM = 4 - 2 = 2 cm Vậy AM = MB Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM < AB. Hoạt động 2: Trung điểm của đoạn thẳng 14’ - Điểm M như hình trên gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vậy trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Khẳng định lại định nghĩa. M là trung điểm của AB phải thỏa mãn những điều kiện gì? + M nằm giữa A và B tương ứng với đẳng thức nào ? + M cách đều A, B thì? - Chú ý theo dõi. Trả lời: 1. Trung điểm của đoạn thẳng: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (MA = MB). Hoạt động 3: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng 14’ - Nêu ví dụ: Vẽ trung điểm đoạn thẳng AB = 5 cm M là trung điểm AB ta có điều gì? Nêu cách vẽ trung điểm M như SGK trang 125. - Yêu cầu HS thực hành gấp giấy. - Yêu cầu Hs làm ? SGK trang 125 - Tìm hiểu ví dụ: M nằm giữa AB và MA = MB. Chú ý theo dõi. - Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. - Làm ?. Nêu cách chia đoạn thẳng AB thành hai phần. 2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng: SGK trang 125 ? Hoạt động 3: Củng cố 11’ -Yêu cầu làm bài tập: điền từ thích hợp vào chổ trống. a. Điểm .. là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A , B MA = b. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì = AB Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 63 SGK trang 126. Gọi HS lần lượt trả lời. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 64 SGK trang 126. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS lần lượt điền vào các chổ trống. a. M MB b. MA = MB Nhận xét. - Cả lớp làm bài 63. HS trả lời Nhận xét từng câu. - HS đọc đề. C là trung điểm của DE vì C nằm giữa C và E, CD = CE. Nhận xét. Bài tập: a. Điểm .. là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A, B MA = b. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì = AB Bài tập 63: a. Sai b. Sai c. Đúng d. Đúng Bài tập 64: CD = AC – AD = 3 – 2 = 1cm. CE = BC – BE = 3 – 2 = 1cm. => DC = CE. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 1’ - Làm các câu hỏi ôn chương 1 ,2 ,3 , 4 SGK trang 127 - làm bài 160 ,161 SGK trang 127.
Tài liệu đính kèm: