I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: HS diễn giải được trên tia Ox có một và chỉ một điểm M : OM = m ( m> 0 ). Trờn tia Ox, nếu OM = a ; ON = b và a < b="" thỡ="" m="" nằm="" giữa="" o="" và="" n.="">
2. Kĩ năng: - - Học sinh vẽ thành thạo đoạn thẳng có độ dài cho trước trên tia , vẽ được hai đoạn thẳng trên tia, vẽ được đoạn thẳng bằng 1 đoạn thẳng đã cho.
3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứo caực baứi toaựn thửùc teỏ; reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực khi đo, đặt điểm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.
III. PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS hửựng thuự tỡm hieồu baứi, củng cố kiến thức khi nào thì AM+MB=AB.
- Thời gian: 5 phút.
- Cách tiến hành:
+ Kiểm tra: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A , B thỡ ta cú đẳng thức nào?
+ ẹaởt vaỏn ủeà : GV: Chúng ta đã biết vẽ một đoạn thẳng bất kì. Với đoạn thẳng có độ dài cho trước ta vẽ thế nào cho chính xác. -> Tìm hiểu trong bài.
2. HĐ 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia
- Mục tiêu: HS nêu được trên tia Ox có một và chỉ một điểm M : OM = m ( m> 0 )
- Thời gian: 7 phút
- Cách tiến hành:
Ngày soạn: 28/10/2009 Ngày giảng: 31/10/2009 6A3:14/11/2009 Tiết 11 vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài I. Mục tiêu 1 Kiến thức: HS diễn giải được trờn tia Ox cú một và chỉ một điểm M : OM = m ( m> 0 ). Trờn tia Ox, nếu OM = a ; ON = b và a < b thỡ M nằm giữa O và N. 2. Kĩ năng: - - Học sinh vẽ thành thạo đoạn thẳng có độ dài cho trước trên tia , vẽ được hai đoạn thẳng trên tia, vẽ được đoạn thẳng bằng 1 đoạn thẳng đã cho. 3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứo caực baứi toaựn thửùc teỏ; reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực khi đo, đặt điểm. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng. III. Phương pháp Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS hửựng thuự tỡm hieồu baứi, củng cố kiến thức khi nào thì AM+MB=AB. - Thời gian: 5 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A , B thỡ ta cú đẳng thức nào? + ẹaởt vaỏn ủeà : GV: Chúng ta đã biết vẽ một đoạn thẳng bất kì. Với đoạn thẳng có độ dài cho trước ta vẽ thế nào cho chính xác. -> Tìm hiểu trong bài. 2. HĐ 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia - Mục tiêu: HS nêu được trờn tia Ox cú một và chỉ một điểm M : OM = m ( m> 0 ) - Thời gian: 7 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng Gv : nói và ghi bảng Gv: Nêu ví dụ 1 ? H/s vẽ tia 0x Gv : Hướng dẫn học sinh cách vẽ H/s lên bảng vẽ H/s nhận xét Gv : sủa chữa sai sót H/s nêu nhận xét Gv : nói và ghi bảng ? H/s vẽ đoạn thẳng AB bất kì Gv : Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng khác bằng đoạn thẳng AB . H/s vẽ tia Cy Gv : Hướng dẫn học sinh vẽ Gv : Làm mẫu 1 lần H/s nên bảng làm H/s : nhận xét Gv :Củng cố 1.Vẽ đoạn thẳng trên tia Ví dụ 1: Trên tia Ox vẽ ĐT OM=2cm . . O M x Cách vẽ : Mút O ta đã biết ta vẽ mút M như sau - Đặt cạnh thước nằm trên tia Ox sao cho vạch số 0 của thước trùng với mút O của tia - Vạch số 2cm trên thước cho ta điểm M. Đoạn thẳng OM là đoạn thẳng phải vẽ - Nhận xét : (SGK-T.122) Ví dụ 2 : Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB Cách vẽ: - Vẽ 1 tia Cy bất kỳ khi đó ta biết mút C. Ta vẽ mút D như sau: + Đặt com pa sao cho mũi nhọn trùng với điểm A, mũi kia trùng với đầu mút B - Giữ độ mở của com pa không đổi đặt com pa sao cho mũi nhọn trùng với gốc O của tia đầu kia nằm trên tia sẽ cho ta mút D như hình vẽ và CD là đoạn thẳng phải vẽ . . . C D y 3. HĐ 2: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia - Mục tiêu: Trờn tia Ox, nếu OM = a ; ON = b và a < b thỡ M nằm giữa O và N. - Thời gian: 15 phút. - Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng. - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng Gv : nói và ghi bảng H/s nêu ví dụ ? H/s vẽ tia ) Ox ? H/s vẽ đoạn thẳng ON = 2 cm trên tia Ox ? H/s vẽ đoạn thẳng OM = 3 cm trên tia Ox Gv : Củng cố vẽ hình 2 . Vẽ hai đoạn thẳng trên tia Ví dụ : trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 2 cm , ON = 3 cm . Giải : Sau khi vẽ M ; N như hình vẽ ta thấy điểm M nằm giữa hai điểm O và N ( vì (2cm < 3 cm ) . . . . O M N x Nhận xét : (SGK-T.123) 4. HĐ 3: Củng cố - Mục tiêu: HS veừ vaứ tớnh ủửụùc ủoọ daứi ủoaùn thaỳng - Thời gian: 7 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng H/s nêu bài tập 53 T 124 H/s nhắc lại Gv: Hướng dẫn học sinh vẽ hình H/s lên bảng vẽ Gv: Hướng dẫn học sinh tính MN H/s lên bảng tính H/s so sánh OM với MN Ta có OM = 3cm mà MN = 6 cm Vậy OM < MN Bài 53 : T124 O. N . .M x Tính MN ; so sánh OM và MN Vì N nàm giữa 2 điểm O và M nên ON + NM = OM NM = OM – ON = 9 –3 = 6 cm Vậy MN = 6 cm 5. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): - Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 54, 56, 58.
Tài liệu đính kèm: