I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Học sinh nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.
- Học sinh hiểu được quan hệ điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng.
2) Kỹ năng:
- Học sinh biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặc tên điểm, đường thẳng, biết ký hiệu điểm, đường thẳng.
- Biết sử dụng ký hiệu , .
3) Thái độ:
Nhận biết điểm, đường thẳng qua quan sát các hình ảnh thực tế.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, SGK, thiết bi dạy học khác, .
2) Học sinh: Soạn bài, thước thẳng, dụng cụ học tập, .
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương
2’ - Giới thiệu sơ lược về chương trình hình học 6 Học kỳ I. - Xem mục lục SGK trang 130.
Hoạt động 2: Điểm
8’ - Vẽ một điểm lên bảng và đặt tên.
- Giới thiệu dùng các chữ cái in hoa A, B, C, để đặt tên cho điểm.
- Trên các hình sau có mấy điểm?
- Giới thiệu về hình thông qua điểm. - Làm vào vở theo GV làm trên bảng.
- Chú ý theo dõi.
- Quan sát các hình và trả lời:
Hình 1 có 3 điểm phân biệt A, B, C.
Hình 2 có 2 điểm là điểm M trùng với điểm N.
- Chú ý theo dõi.
1/ Điểm:
Dấu chấm nhỏ là hình ảnh của điểm.
. A . B hình 1
.C
M . N hình 2
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 16/08/2011 - Ngày dạy: 19/08/2011 CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG §1 ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu: Kiến thức: - Học sinh nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng. - Học sinh hiểu được quan hệ điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng. Kỹ năng: - Học sinh biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặc tên điểm, đường thẳng, biết ký hiệu điểm, đường thẳng. - Biết sử dụng ký hiệu Î, Ï. Thái độ: Nhận biết điểm, đường thẳng qua quan sát các hình ảnh thực tế. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, SGK, thiết bi dạy học khác, ... Học sinh: Soạn bài, thước thẳng, dụng cụ học tập, ... III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương 2’ - Giới thiệu sơ lược về chương trình hình học 6 Học kỳ I. - Xem mục lục SGK trang 130. Hoạt động 2: Điểm 8’ - Vẽ một điểm lên bảng và đặt tên. - Giới thiệu dùng các chữ cái in hoa A, B, C, để đặt tên cho điểm. - Trên các hình sau có mấy điểm? - Giới thiệu về hình thông qua điểm. - Làm vào vở theo GV làm trên bảng. - Chú ý theo dõi. - Quan sát các hình và trả lời: Hình 1 có 3 điểm phân biệt A, B, C. Hình 2 có 2 điểm là điểm M trùng với điểm N. - Chú ý theo dõi. 1/ Điểm: Dấu chấm nhỏ là hình ảnh của điểm. . A . B hình 1 .C M . N hình 2 Hoạt động 3: Đường thẳng 13’ - Giới thiệu về hình ảnh mô tả đường thẳng như sợi chỉ căng thẳng, mép bảng - Làm thế nào để vẽ được một đường thẳng? - Nêu lại cách vẽ và cách đặt tên đường thẳng bằng chữ cái thường a, b, c, - Khi kéo dài các đường thẳng về hai phía ta có nhận xét gì? - GV vẽ hình lên bảng: + Trong hình vẽ trên có những điểm, đường thẳng nào? + Điểm nào nằm trên, không nằm trên đường thẳng a? + Mỗi đường thẳng xác định có bao nhiêu điểm thuộc nó? - Chú ý theo dõi. - 1 Hs lên bảng vẽ và mô tả cách vẽ - Chú ý theo dõi. - Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. - Quan sát hình vẽ và lần lượt trả lời: + Hình gồm các điểm M, N, A, B và đường thẳng a. + Điểm M, A nằm trên đường thẳng a, điểm N, B không nằm trên đường thẳng a. + Mỗi đường thẳng xác định có vô số điểm thuộc nó. 2/ Đường thẳng: a b . N A . M . a . B Hoạt động 4: Quan hệ giữa điểm và đường thẳng 12’ - Từ các câu hỏi trên giới thiệu về điểm thuôc và không thuộc đường thẳng, giới thiệu kí hiệu Î, Ï. - Yêu cầu học sinh làm ? SGK trang 104 theo nhóm đối với câu c. Yêu cầu nhận xét chéo. Đánh giá. - Chú ý theo dõi. - Cả lớp làm ? trang 104. Từng HS lần lượt trả lời các câu hỏi: a/ Điểm C thuộc đường thẳng a Điểm E không thuộc đường thẳng a. b/ C Î a ; E Ï a c/ (làm theo nhóm) Nhận xét chéo. 3/ Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng: A . d A Î d . B B Ï d C . a . E Hình 5 . M B . . N C. D . a . E Hoạt động 5: Củng cố 8’ - Hãy dùng bút chì để đặt tên chi các điểm và các đường thẳng trong bài tập 1. - Hãy xem hình 7 và trả lời các câu hỏi ơ SGK: Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Hãy làm việc theo nhóm để vẽ hình theo các kí hiệu? Yêu cầu nhận xét chéo. Đánh giá. - HS thực hiện theo yêu cầu và kiểm tra chéo. - Quan sát kĩ hình vẽ. Từng HS đứng tại chổ trả lời: a/ Điểm A thuộc đường thẳng n, q. Điểm B thuộc đường thẳng m, n, p. b/ Đường thẳng m, n, p đi qua điểm B. Đường thẳng m, q đi qua điểm C. c/ Điểm D nằm trên đường thẳng q và không nằm trên các đường thẳng m, n, p Nhận xét. - Hoạt động nhóm, trình bày bảng nhóm. Nhận xét chéo. Bài tập 1: Bài tập 3: m B n p A D C q a/ A Î n; A Î q; BÎ m; BÎ n; B Î p b/ BÎ m; BÎ n; B Î p; C Î m; C Î q c/ D Î q; D Ï m; D Ï n; D Ï p Bài tập 5: A Î p; B Ï q Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 2’ - Học bài kết hợp với SGK. - Làm bài 2, 4, 6, 7 SGK trang 105.
Tài liệu đính kèm: